Tiếng Anh 9 Unit 6: Từ vựng

Tiếng Anh 9 Unit 6: Từ vựng

Tiếng Anh 9 Unit 6: Từ vựng tổng hợp toàn bộ các từ mới, ngữ pháp quan trọng và một số bài tập trắc nghiệm về bài Viet Nam then and now giúp các em học sinh chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Bạn đang đọc: Tiếng Anh 9 Unit 6: Từ vựng

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 6 Viet Nam then and now giúp các bạn học sinh nhanh chóng nắm được vốn từ phong phú. Từ đó các bạn có thể dễ dàng hiểu được nội dung truyền đạt ngay cả khi ngữ pháp không quá vững. Và khi hiểu nhanh, hiểu đúng, các bạn học sinh lớp 9 sẽ có thể phản xạ trả lời lại nhanh chóng các nội dung liên quan đến bài Viet Nam then and now.

Tiếng Anh 9 Unit 6: Từ vựng

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. annoyed (adj)

/əˈnɔɪd/

: bực mình, khó chịu

2. astonished (adj)

/əˈstɒnɪʃt/

: kinh ngạc

3. boom (n)

/buːm/

: bùng nổ

4. compartment (n)

/kəmˈpɑːtmənt/

: toa xe

5. clanging (adj)

/klæŋɪŋ/

: tiếng leng keng

6. cooperative (adj)

/kəʊˈɒpərətɪv/

: hợp tác

7. elevated walkway (n)

/ˈelɪveɪtɪd ˈwɔːkweɪ/

: lối đi dành cho người đi bộ

8. exporter (n)

/ekˈspɔːtə(r)/

: nước xuất khẩu, người xuất khẩu

9. extended family (n)

/ɪkˈstendɪd ˈfæməli/

: gia đình nhiều thế hệ cùng sống chung

10. flyover (n)

/ˈflaɪəʊvə(r)/

: cầu vượt (cho xe máy, ôtô)

11. manual (adj)

/ˈmænjuəl/

: làm (gì đó) bằng tay

12. mushroom (v)

/ˈmʌʃrʊm/

: mọc lên như nấm

13. noticeable (adj)

/ˈnəʊtɪsəbl/

: gây chú ý, đáng chú ý

14. nuclear family (n)

/ˈnjuːkliə(r) ˈfæməli/

: gia đình hạt nhân

15. photo exhibition (n)

/ˈfəʊtəʊ ˌeksɪˈbɪʃn/

: triển lãm ảnh

16. pedestrian (n)

/pəˈdestriən/

: người đi bộ

17. roof (n)

ruːf/

: mái nhà

18. rubber (n)

/ˈrʌbə(r)/

: cao su

19. sandals (n)

/ˈsændlz/

: dép

20. thatched house (n)

/θætʃt haʊs/

: nhà tranh mái lá

21. tiled (adj)

/taɪld/

: lợp ngói, bằng ngói

22. tram (n)

/træm/

: xe điện, tàu điện

23. trench (n)

/trentʃ/

: hào giao thông

24. tunnel (n)

/ˈtʌnl/

: đường hầm, cống ngầm

25. underpass (n)

/ˈʌndəpɑːs/ (n)

: đường hầm cho người đi bộ qua đường

Bài tập vận dụng từ vựng Unit 6

Fill in each blank in the passage with the correct word from the box.

childhood

books

goods

wages

period

artifacts

coupons

fashionable

families

straw

The exhibition of the (1) _____________ of the subsidy period in Viet Nam took place in Ha Noi attracted the attention of many people. During the historical period all goods were distributed through (2) _____________. The electric fans, cups were indispensable items in the 1980s. The blanket printed with a peacock was a (3)_____________ item of Ha Noi (4) _____________. Each family tried to have at least one. The bike, a (5)_____________ hat of the wartime are kept fairly intact. Most books of the subsidy (6) _____________ are derived from the former Soviet Union. The (7) _____________ of many people was associated with many (8) _____________ about Lenin, the story of Doctor Aybolit. At that time, banknotes were rarely used; the (9) _____________ were distributed by coupons. (10) _____________ were sometimes paid by goods.

Đáp án

1. artifacts

2. coupons

3. fashionable

4. families

5. straw

6. period

7. childhood

8. books

9. goods

10. wages

Complete the passage with the correct form or tense of the words in brackets.

Television first (1) ____________ (appear) some fifty years ago in the 1950s. Since then, it has (2) ____________ (be) one of the most popular sources of (3) ____________ (entertain) for both the old and the young. Television can (4) ____________ (actual) satisfy almost all kinds of taste. It offers cartoons for children, world news, music and many other programs. If someone is (5) ____________ (interest) in sports, for example, he can tune in to a sports channel. There he can enjoy a live broadcast of an (6) ____________ (nation) football match. Television is also a very (7) ____________ (use) way for companies to advertise their products.

It’s not too hard for us (8) ____________ (see) why there is a TV set in almost every home today. And, engineers are developing (9) ____________ (interact) TV which allows (10) ____________ (communicate) between viewers and producers.

Đáp án

Television first (1) ______apppeared______ (appear) some fifty years ago in the 1950s. Since then, it has (2) _________been___ (be) one of the most popular sources of (3) ____entertainment________ (entertain) for both the old and the young. Television can (4) ______actually______ (actual) satisfy almost all kinds of taste. It offers cartoons for children, world news, music and many other programs. If someone is (5) _______interested_____ (interest) in sports, for example, he can tune in to a sports channel. There he can enjoy a live broadcast of an (6) ____international________ (nation) football match. Television is also a very (7) _____useful_______ (use) way for companies to advertise their products.

It’s not too hard for us (8) _______to see_____ (see) why there is a TV set in almost every home today. And, engineers are developing (9) ____interactive________ (interact) TV which allows (10) ____communication________ (communicate) between viewers and producers.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *