Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục kinh tế và Pháp luật 10 sách Chân trời sáng tạo

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục kinh tế và Pháp luật 10 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi giữa kì 2 Giáo dục kinh tế và Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 bao gồm 3 đề kiểm tra có đáp án giải chi tiết kèm theo. Thông qua đề kiểm tra giữa kì 2 Giáo dục kinh tế và Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu học tập, ôn luyện đề tốt hơn.

Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục kinh tế và Pháp luật 10 sách Chân trời sáng tạo

TOP 3 Đề kiểm tra học kì 2 GDKT&PL 10 Chân trời sáng tạo được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. Thông qua đề thi Giáo dục kinh tế và Pháp luật 10 giữa học kì 2 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, nhanh chóng biên soạn đề thi cho các em học sinh của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm: đề thi giữa kì 2 môn Ngữ văn 10 Chân trời sáng tạo, đề thi giữa kì 2 môn Vật lí 10 Chân trời sáng tạo.

Bộ đề thi giữa kì 2 GDKT&PL 10 Chân trời sáng tạo (Có đáp án)

    1. Đề thi giữa kì 2 môn GDKT&PL 10 – Đề 1

    1.1 Đề thi giữa kì 2 môn GDKT&PL 10

    PHÒNG GD&ĐT……

    ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 10
    NĂM 2023 – 2024
    Bài thi môn: GDKTPL lớp 1 0
    Thời gian làm bài:45 phút
    (không kể thời gian phát đề)

    I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

    Câu 1: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây có chủ thể khác với các hình thức còn lại?

    A. Sử dụng pháp luật.
    B. Thi hành pháp luật.
    C. Tuân thủ pháp luật.
    D. Áp dụng pháp luật.

    Câu 2: Dựa vào cơ sở nào sau đây để nhà nước xây dựng pháp luật?

    A. Ý thức của con người.
    B. Hệ thống quy tắc xử sự có tính bắt buộc chung.
    C. Quy tắc xử sự cao đẹp của xã hội.
    D. Hệ thống những quy định của người có học thức cao.

    Câu 3: Các tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ của mình, làm những gì mà pháp luật quy định phải làm. Nội dung này thể hiện hình thức nào sau đây của pháp luật?

    A. Tuân thủ pháp luật
    B. Thi hành pháp luật.
    C. Áp dụng pháp luật.
    D. Sử dụng pháp luật.

    Câu 4: Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 có bao nhiêu chương và bao nhiêu điều?

    A. 13 chương, 122 điều.
    B. 11 chương, 120 điều.
    C. 14 chương, 123 điều.
    D. 12 chương, 121 điều.

    Câu 5: Hình thức chính thể của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì?

    A. Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
    B. Cộng hoà hỗn hợp.
    C. Cộng hoà nghị viện nhân dân.
    D. Cộng hoà dân chủ nhân dân.

    Câu 6: Công dân sử dụng pháp luật để

    A. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
    B. làm điều mình muốn.
    C. bảo vệ quyền lợi của mình.
    D. tự do làm những điều mình thích.

    Câu 7: Quy trình làm, sửa đổi Hiến pháp Việt Nam bao gồm mấy bước được quy định trong Hiến pháp?

    A. 8 bước.
    B. 7 bước.
    C. 5 bước.
    D. 6 bước.

    Câu 8: Theo Hiến pháp 2013 thì lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm

    A. đất liền, hải đảo, vùng núi và vùng trời.
    B. đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời.
    C. đất liền, hải đảo, vùng biển và núi.
    D. đất liền, vùng núi, vùng biển và vùng trời.

    Câu 9: Văn bản quy phạm pháp luật là?

    A. Văn bản có chứa quy phạm pháp luật, được ban hành theo đúng thẩm quyền, thủ tục quy định trong Luật này.
    B. Văn bản có chứa quy phạm pháp luật, được ban hành theo đúng thẩm quyền, trình tự, thủ tục quy định trong Luật này.
    C. Văn bản có chứa quy phạm pháp luật, được ban hành theo đúng thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục quy định trong Luật này.
    D. Văn bản có chứa pháp luật, được ban hành theo đúng thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục quy định trong Luật này.

    Câu 10: Văn bản dưới luật nào thấp nhất trong sơ đồ hệ thống pháp luật Việt Nam?

    A. Nghị quyết của HĐND cấp Huyện.
    B. Nghị quyết của HĐND cấp Tỉnh.
    C. Quyết định của UBND cấp Huyện.
    D. Quyết định của ủy ban nhân dân cấp xã.

    Câu 11: Nội dung nào sau đây thuộc cấu trúc hệ thống pháp luật?

    A. Quy tắc xử sự chung.
    B. Chế định pháp luật.
    C. Quy định chung ở nhiều nơi.
    D. Áp dụng với tất cả các đối tượng.

    Câu 12: Hoạt động có mục đích làm cho các quy định của pháp luật đi vào đời sống, trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân tổ chức là

    A. thực hiện pháp luật.
    B. thi hành pháp luật.
    C. tuân thủ pháp luật.
    D. áp dụng pháp luật.

    Câu 13: Hiến pháp 2013 khẳng định bản chất của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa tất cả quyền lực nhà nước thuộc về ai?

    A. Nhân dân.
    B. Công nhân.
    C. Trí thức
    D. Nông dân.

    Câu 14: Phương tiện hữu hiệu nhất để nhà nước quản lí xã hội là

    A. kế hoạch.
    B. pháp luật.
    C. nội quy.
    D. quy định.

    Câu 15: Tính đến nay nước ta có bao nhiêu bản Hiến pháp?

    A. 2.
    B. 5.
    C. 3.
    D. 4.

    Câu 16: Văn bản luật do cơ quan nào ban hành?

    A. Đảng.
    B. Nhà nước.
    C. Hội đồng nhân dân.
    D. Quốc hội.

    Câu 17: Trong các hành vi dưới đây, hành vi nào thể hiện hình thức áp dụng pháp luật?

    A. Cơ quan thuế ra quyết định xử phạt đối với hộ kinh doanh trốn thuế.
    B. Người kinh doanh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế cho nhà nước.
    C. Người kinh doanh không thực hiện nghĩa vụ nộp thuế cho nhà nước.
    D. Công dân A gửi đơn tố cáo công ty Vedan thải chất thải ra môi trường.

    Câu 18: Em hãy cho biết ý kiến nào sau đây đúng?

    A. Chỉ có công dân tham gia các hoạt động kinh tế mới cần đến pháp luật.
    B. Pháp luật là phương tiện để bảo vệ lợi ích của một nhóm người trong xã hội.
    C. Pháp luật là phương tiện để công dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
    D. Công dân khi đủ 18 tuổi trở lên mới phải thực hiện đúng pháp luật.

    Câu 19: Hiến pháp năm 2013 là bản Hiến pháp của thời kỳ đổi mới đất nước gắn với

    A. công nghiệp hóa- hiện đại hóa đất nước.
    B. hiện đại hóa đất nước.
    C. hòa bình độc lập, dân tộc.
    D. xây dựng, bảo vệ tổ quốc và hội nhập quốc tế.

    ………….

    1.2 Đáp án đề thi giữa kì 2 môn GDKT&PL 10

    I. Phần đáp án câu trắc nghiệm:

    1 D 6 A 11 B 16 D 21 B 26 D
    2 B 7 A 12 A 17 A 22 D 27 B
    3 B 8 B 13 A 18 C 23 B 28 D
    4 B 9 C 14 B 19 D 24 A
    5 A 10 D 15 B 20 A 25 A

    II. Phần đáp án câu tự luận:

    Câu 1 (2 điểm): Em hãy liệt kê một số quy định pháp luật để thấy rằng pháp luật có tính quy phạm phổ biến.

    Câu 2 (1 điểm)Tình huống: Sau khi học xong bài “ Giới thiệu về Hiến Pháp” bạn A thắc mắc: Việc sửa đổi Hiến pháp là do Quốc hội quyết định thì cần gì phải lấy ý kiến của nhân dân.

    Nếu em là bạn của A,em sẽ giải đáp thắc mắc của A như thế nào?

    …………..

    2. Đề thi giữa kì 2 môn GDKT&PL 10 – Đề 2

    2.1 Đề thi giữa kì 2 Kinh tế và Pháp luật 10

    PHÒNG GD&ĐT……

    ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 10 NĂM 2023 – 2024

    Bài thi môn: GDKTPL lớp 1 0

    Thời gian làm bài:45 phút  (không kể thời gian phát đề)

    I. TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)

    Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:

    Câu 1. Chủ thể nào sau đây là người ký bản Hiến pháp?

    A. Chủ tịch quốc hội.
    B. Chủ tịch nước.
    C. Tổng bí thư.
    D. Phó chủ tịch nước.

    Câu 2. Cơ quan nào sau đây ban hành Hiến pháp?

    A. Chính phủ.
    B. Quốc hội.
    C. Tòa án nhân dân.
    D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

    Câu 3. Hệ thống các quy phạm pháp luật nào sau đây có hiệu lực pháp lí cao nhất ?

    A. Hiến pháp.
    B. Pháp luật.
    C. Nghị định.
    D. Thông tư.

    Câu 4. Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 được Quốc hội khóa nào sau đây thông qua?

    A. Quốc hội khoá XIII.
    B. Quốc hội khoá XII.
    C. Quốc hội khoá XIV.
    D. Quốc hội khoá XI.

    Câu 5. Theo Hiến pháp 2013, mọi hành vi chống lại độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, chống lại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều bị

    A. nghiêm trị.
    B. quản lí.
    C. thúc quản.
    D. tố cáo.

    Câu 6. Phương án nào sau đây là hình thức chính thể của nhà nước Việt Nam?

    A. Cộng hòa Nghị viện nhân dân.
    B. Cộng hòa hỗn hợp.
    C. Cộng hòa dân chủ nhân dân.
    D. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa.

    Câu 7. Tất cả quyền lực Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thuộc về nhân dân mà nền tảng là liên minh của các lực lượng nào sau đây?

    A. Giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.
    B. Giai cấp địa chủ với tư sản mại bản và đội ngũ trí thức.
    C. Giai cấp công nhân với tiểu tư sản, tư sản dân tộc và trung nông.
    D. Giai cấp nông nhân với trung, tiểu địa chủ và tiểu tư sản.

    Câu 8. Chức năng Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thực hiện các quyền

    A. lập pháp, hành pháp và tư pháp.
    B. lập pháp, tư pháp và phân lập.
    C. lập pháp, hành pháp và phân lập.
    D. hành pháp, tư pháp và phân lập.

    Câu 9. Cơ sở hình thành Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là

    A. liên kết giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.
    B. liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân.
    C. liên minh giữa giai cấp công nhân và giai cấp thống trị.
    D. liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.

    Câu 10. Phương án nào sau đây thể hiện đúng bản chất của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

    A. Mọi công dân ở Việt Nam đều được hưởng quyền bình đẳng.
    B. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để tiến hành tham nhũng, vụ lợi.
    C. Vấn đề bồi thường, hỗ trợ tái định cư không rõ ràng khi triển khai thu hồi đất.
    D. Lôi kéo tham gia biểu tình, gây rối, làm mất an ninh, trật tự, an toàn xã hội.

    Câu 11. Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 ghi nhận và bảo vệ quyền và lợi ích của chủ thể nào sau đây?

    A. Tất cả mọi người đang sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam.
    B. Người nước ngoài định cư tại lãnh thổ Việt Nam.
    C. Người gốc Việt định cư ở nước ngoài.
    D. Người yếu thế, gặp khó khăn trong xã hội.

    Câu 12. Theo Hiến pháp năm 2013, tính mạng con người được pháp luật

    A. bảo hộ.
    B. quản lý.
    C. giám sát.
    D. điều khiển.

    Câu 13. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người có quyền bất khả xâm phạm về thân thể, được pháp luật bảo hộ về

    A. sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.
    B. thư tín, điện thoại, điện tín.
    C. tự do ngôn luận.
    D. bất khả xâm phạm chỗ ở.

    Câu 14. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người có quyền như thế nào đối với những việc làm trái pháp luật của cơ quan, tổ chức, cá nhân?

    A. Quyền khiếu nại, tố cáo.
    B. Quyền bầu cử, ứng cử.
    C. Quyền quản lý xã hội.
    D. Quyền đáp trả.

    Câu 15. Theo Hiến pháp năm 2013, đối với các giá trị văn hóa, mọi người có quyền

    A. hưởng thụ và tiếp cận.
    B. quản lý và giám sát.
    C. truyền bá và loại bỏ.
    D. tái tạo và tiếp nhận.

    Câu 16. Tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý là vi phạm quyền nào dưới đây?

    A. Bất khả xâm phạm tính mạng.
    B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
    C. Bất khả xâm phạm về nhân phẩm, danh dự.
    D. Bất khả xâm phạm về thân thể.

    Câu 17. Đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản, nguồn lợi ở vùng biển, vùng trời, tài nguyên thiên nhiên là tài sản

    A. công.
    B. cá nhân.
    C. riêng.
    D. đi kèm.

    Câu 18. Ngân sách nhà nước, dự trữ quốc gia, quỹ tài chính nhà nước và các nguồn tài chính công khác do Nhà nước thống nhất quản lý và phải được sử dụng

    A. hiệu quả, công bằng, công khai, minh bạch, đúng pháp luật.
    B. hiệu quả, khuôn khổ, công khai, minh bạch, đúng cơ quan.
    C. tích cực, công bằng, công khai, bất minh, đúng pháp luật.
    D. tích cực, công bằng, bí mật, minh bạch, đúng pháp luật.

    Câu 19. Phương án nào sau đây theo Hiến pháp 2013 quy định vai trò, trách nhiệm của Nhà nước và xã hội đối với lĩnh vực khoa học, công nghệ?

    A. Nhà nước tạo điều kiện để mọi người tham gia và được thụ hưởng lợi ích từ các hoạt động khoa học và công nghệ.
    B. Nhà nước khuyến khích, tạo điều kiện để doanh nhân, doanh nghiệp và cá nhân, tổ chức khác đầu tư, sản xuất, kinh doanh.
    C. Tài sản hợp pháp của cá nhân, tổ chức đầu tư, sản xuất, kinh doanh được pháp luật bảo hộ và không bị quốc hữu hóa.
    D. Thúc đẩy liên kết kinh tế vùng, bảo đảm tính thống nhất của nền kinh tế quốc dân.

    Câu 20. Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định Nhà nước không thu học phí đối với cấp học nào sau đây?

    A. Giáo dục mầm non.
    B. Giáo dục tiểu học.
    C. Giáo dục trung học.
    D. Giáo dục đại học.

    Câu 21. Trong các thành phần của nền kinh tế Việt Nam, thành phần kinh tế nào sau đây đóng vai trò là động lực thúc đẩy phát triển nền kinh tế?

    A. Kinh tế nhà nước.
    B. Kinh tế tập thể, hợp tác xã.
    C. Kinh tế tư nhân.
    D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

    Câu 22. Bộ máy nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm những cơ quan nào sau đây?

    A. Cơ quan lập pháp , cơ quan hành pháp và cơ quan tư pháp.
    B. Cơ quan Quốc hội, cơ quan Hội đồng nhân dân và cơ quan kiểm sát.
    C. Cơ quan lập pháp, Mặt trận tổ quốc Việt Nam và tổ chức chính trị xã hội.
    D. Cơ quan Quốc hội, cơ quan Chính phủ và cơ quan Tòa án.

    Câu 23. Cơ quan hành pháp của nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam có tên gọi khác là cơ quan

    A. đại biểu của nhân dân.
    B. hành chính nhà nước.
    C. xét xử, kiểm sát.
    D. nhà nước địa phương.

    Câu 24. Cơ quan thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp là

    A. Tòa án nhân dân.
    B. Viện kiểm sát nhân dân.
    C. Chính phủ.
    D. Hội đồng dân dân.

    II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)

    Câu 1 (2,0 điểm). Bản chất của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Hiến pháp năm 2013 xác định là gì? Em hiểu bản chất đó như thế nào?

    Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy cho biết các ý kiến sau đây đúng hay sai. Vì sao?

    a. Công dân Việt Nam có quyền kinh doanh tất cả các mặt hàng.

    b. Tài nguyên thiên nhiên là sở hữu toàn dân nên người dân có thể tuỳ ý sử dụng.

    2.2 Đáp án đề thi giữa kì 2 Kinh tế và Pháp luật 10

    I. TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)

    Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm

    1-A

    2-B

    3-A

    4-A

    5-A

    6-D

    7-A

    8-A

    9-D

    10-A

    11-A

    12-A

    13-A

    14-A

    15-A

    16-B

    17-A

    18-A

    19-A

    20-B

    21-C

    22-A

    23-B

    24-B

    II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)

    Câu 1 (2,0 điểm):

    – Hiến pháp năm 2013 khẳng định bản chất của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.

    – Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp.

    – Các cơ quan, tổ chức trong hệ thống chính trị được tổ chức và hoạt động trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật.

    – Đảng Cộng sản Việt Nam là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội.

    – Nhà nước Việt Nam là trụ cột của hệ thống chính trị, thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ, quản lí xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật.

    – Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị-xã hội là bộ phận của hệ thống chính trị, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của các tầng lớp nhân dân, đồng thời góp phần tham gia quản lý nhà nước và xã hội (Điều 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,…).

    Câu 2 (2,0 điểm):

    a. Sai, vì công dân Việt Nam có quyền kinh doanh những mặt hàng trong phạm vi cho phép của pháp luật, một số mặt hàng bị pháp luật cấm kinh doanh.

    b. Sai, tài nguyên thiên nhiên là sở hữu toàn dân nhưng việc sử dụng phải hợp lí trong khuôn khổ pháp luật để tránh việc sử dụng lãng phí gây ô nhiễm môi trường.

    …………

    Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 2 Kinh tế và pháp luật 10

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *