Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới những dạng câu hỏi ôn tập trọng tâm trong chương trình học kì 1, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Bạn đang đọc: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 4 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi cuối học kì 1 năm 2023 – 2024 hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương môn Công nghệ, Lịch sử – Địa lí, Khoa học 4 KNTT. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề cương học kì 1 môn Toán 4 sách Kết nối tri thức

    Nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán 4 KNTT

    A. Số học

    – Các số có sáu chữ số.

    – Hàng và lớp; triệu và lớp triệu.

    – So sánh các số có nhiều chữ số.

    – Dãy số tự nhiên.

    – So sánh và xếp thứ tự các số TN.

    – Bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia (cộng, trừ số có nhiều chữ số)

    – Tính giá trị của biểu thức, vận dụng các tính chất đã học tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.

    – Đại lượng và đo đại lượng (Đổi đơn vị đo diện tích, đo thời gian, đo độ dài, …)

    – Làm tròn số

    B. Hình học:

    – Chu vi hình vuông, hình chữ nhật, chu vi tam giác.

    – Góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt. Đo góc, đơn vị đo góc.

    – Đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, vẽ đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc

    – Hình bình hành, hình thoi

    – Tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật.

    C. Giải toán: Bài toán có 3 bước tính; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó;

    Bài tập ôn tập học kì 1 môn Toán 4

    I. Phần trắc nghiệm

    Câu 1. Số ba trăm hai mươi mốt triệu năm trăm hai mươi ba nghìn viết là:

    A. 321 523
    B. 321 523 000
    C. 321 5 230
    D. 523 321 000

    Câu 2. Số gồm có 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là:

    A. 5 700 600
    B. 5 070 600
    C. 5 007 600
    D. 5 070 060

    Câu 3. Giá trị của chữ số 8 trong số 123 846 579 là:

    A. 8 000
    B. 80 000
    C. 800 000
    D. 8 000 000

    Câu 4. Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 5 chục và 4 đơn vị là:

    A. 865 044
    B. 806 504
    C. 800 645
    D. 800 654

    Câu 5. Làm tròn số 78 351 829 đến hàng trăm nghìn được số:

    A. 78 350 000
    B. 78 300 000
    C. 78 200 000
    D. 78 400 000

    Câu 6. Trong số 34 652 471, chữ số 3 thuộc hàng nào, lớp nào?

    A. Hàng trăm triệu, lớp nghìn
    B. Hàng triệu, lớp triệu
    C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
    D. Hàng chục triệu, lớp triệu

    Câu 7. Số 12 346 700 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số:

    A. 12 340 000
    B. 12 300 000
    C. 12 400 000
    D. 12 350 000

    Câu 8. Chiến thắng Bạch Đằng năm 1288 đánh tan quân Mông Nguyên lần thứ ba thuộc thế kỉ nào?

    A. XIII
    B. XIV
    C. XII
    D. XVI

    Câu 9. Năm 1709 thuộc thế kỉ:

    A. XVI
    B. XVII
    C. XVIII
    D. XIX

    Câu 10. Máy bay được phát minh năm 1903. Năm đó thuộc thế kỉ:

    A. XVIII
    B. XIX
    C. XX
    D. XXI

    ….

    >> Tải file để tham khảo trọn bộ đề cương!

    Download

    Mời bạn đánh giá!

    • Lượt tải: 118
    • Lượt xem: 1.403
    • Dung lượng: 104,9 KB

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *