Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử lớp 8 là tài liệu vô cùng hữu ích cung cấp cho các em học sinh tài liệu tham khảo, học tập, bồi dưỡng và nâng cao kiến thức môn toán theo chương trình hiện hành.

Bạn đang đọc: Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

Phân tích đa thức thành nhân tử tổng hợp toàn bộ kiến thức về phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ví dụ minh họa kèm theo các bài tập có đáp án giải chi tiết và bài tập tự luyện. Hi vọng qua tài liệu này các em sẽ vận dụng kiến thức của mình để làm bài tập, rèn luyện linh hoạt cách giải các dạng đề để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi học sinh giỏi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm tài liệu: bài tập về hằng đẳng thức, Bài tập các trường hợp đồng dạng của tam giác.

Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử

    I. Phân tích đa thức thành nhân tử là gì?

    1. Định nghĩa:

    Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức.

    Ví dụ:

    a) 2x2+ 5x – 3 = (2x – 1).(x + 3)

    b) x – 2Bài tập phân tích đa thức thành nhân tửy +5Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử– 10y = [(Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử)2– 2Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử y ] + (5Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử– 10y)

    = Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử(Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử– 2y) + 5(Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử– 2y)

    = (Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử– 2y)(Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử + 5)

    II. Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử

    a) Phương pháp đặt nhân tử chung:

    Nếu tất cả các hạng tử của đa thức có một nhân tử chung thì đa thức đó được biểu diễn thành một tích của nhân tử chung với một đa thức khác.

    Công thức:

    AB + AC = A(B + C)

    Ví dụ:

    1. 5x(y + 1) – 2(y + 1) = (y + 1)(5x – 2)

    2. 3x + 12 Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử y = 3 Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử(Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử + 4y)

    b) Phương pháp dùng hằng đẳng thức:

    Nếu đa thức là một vế của hằng đẳng thức đáng nhớ nào đó thì có thể dùng hằng đẳng thức đó để biểu diễn đa thức này thành tích các đa thức.

    *Những hằng đẳng thức đáng nhớ:

    (A + B)2 = A2 + 2AB + B2

    (A – B)2 = A2 – 2AB + B2

    A2 – B2 = (A + B)(A – B)

    (A+B)3= A3 + 3A2B + 3AB2 + B3

    (A – B)3= A3 – 3A2B + 3AB2-B3

    A3 + B3 = (A+B) (A2 – AB + B2)

    A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)

    c) Phương pháp nhóm hạng tử:

    Nhóm một số hạng tử của một đa thức một cách thích hợp để có thể đặt được nhân tử chung hoặc dùng hằng đẳng thức đáng nhớ.

    Ví dụ:

    1. x2 – 2xy + 5x – 10y = (x2– 2xy) + (5x – 10y) = x(x – 2y) + 5(x – 2y)

    = (x – 2y)(x + 5)

    2. x – 3+ y – 3y = (x – 3) + (y – 3y)

    = ( – 3) + y( – 3)= (- 3)( + y)

    d. Phương pháp tách một hạng tử:(trường hợp đặc biệt của tam thức bậc 2 có nghiệm)

    Tam thức bậc hai có dạng: ax2 + bx + c = ax2 + b1x + b2x + c () nếu

    Ví dụ:

    a) 2x23x + 1

    = 2x2 2x x +1

    = 2x(x 1) (x 1)

    = (x 1)(2x 1)

    e. Phương pháp thêm, bớt cùng một hạng tử:

    Ví dụ:

    a) y4+ 64 = y4+ 16y2 + 64 16y2

    = (y2 + 8)2 – (4y)2

    = (y2 + 8 4y)(y2 + 8 + 4y)

    b) x2+ 4 = x2+ 4x + 4 4x = (x + 2)2 4x

    = (x + 2)2 =

    f. Phương pháp phối hợp nhiều phương pháp:

    Ví dụ:

    a) a3a2b ab2 + b3 = a2(a b) b2(a b)

    =(a b) (a2 b2)

    = (a b) (a b) (a + b)

    = (a b)2(a + b)

    III. Bài tập áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử

    Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :

    a) 14x2– 21xy2+ 28x2y2 = 7x(2x – 3y2 + 4xy2)

    b) 2(x + 3) – x(x + 3) = (x+3)(2-x)

    c) x2+ 4x – y2+ 4 = (x + 2)2 y2 = (x + 2 y)(x + 2 + y)

    Bài 2: Giải phương trình sau :

    2(x + 3) – x(x + 3) = 0

    Vậy nghiệm của phương trình là x1 = 3: x2 = 2

    Bài 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

    a)8x3+ 4x2 y3 y2 = (8x3 y3) + (4x2 y2)

    b) x2+ 5x 6 = x2 + 6x x 6

    = x(x + 6) (x + 6)

    = (x + 6)(x 1)

    c. a4 + 16 = a4+ 8a2 + 16 8a2

    = (a2 + 4)2 – (a)2

    = (a2 + 4 +a)( a2 + 4 a)

    Bài 4: Thực hiện phép chia đa thức sau đây bằng cách phân tích đa thức bị chia thành nhân tử:

    a) (x5+ x3+ x2 + 1):(x3 + 1)

    b) (x25x + 6):(x 3)

    Giải:

    a) Vì x5+ x3+ x2 + 1

    = x3(x2 + 1) + x2 + 1

    = (x2 + 1)(x3 + 1)

    nên (x5 + x3 + x2 + 1):(x3 + 1)

    = (x2 + 1)(x3 + 1):(x3 + 1)

    = (x2 + 1)

    b)Vì x2 5x + 6

    = x2 3x 2x + 6

    = x(x 3) 2(x 3)

    = (x 3)(x 2)

    nên (x2 5x + 6):(x 3)

    = (x 3)(x 2): (x 3)

    = (x 2)

    Bài 5 

    Thực hiện phép chia đa thức sau đây bằng cách phân tích đa thức bị chia thành nhân tử:

    Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

    Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

    Giải:

    Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

    nên Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

    Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

    nên Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

    Bài 6

    Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

    Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

    Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

    Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

    Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

    Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

    Bài 7′ Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách hạng tử:

    a. Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

    b. Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

    c. Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

    d. Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

    Gợi ý đáp án

    a. Ta có:

    Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

    b. Ta có:

    Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

    c. Ta có:

    Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

    d. Ta có:

    Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

    IV. Bài tập tự luyện phân tích đa thức thành nhân tử

    Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

    a) x2– y2 – 2x + 2y

    b) 2x + 2y – x2 – xy

    c) 3a2– 6ab + 3b2 – 12c2

    d) x2 – 25 + y2 + 2xy

    e) a2+ 2ab + b2 – ac – bc

    f) x2 – 2x – 4y2 – 4y

    g) x2y – x3– 9y + 9x

    h) x2(x -1) + 16(1- x)

    Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

    1) 4x2 – 25 + (2x + 7)(5 – 2x)

    2) 3(x+ 4) – x2 – 4x

    3) 5x2 – 5y2 – 10x + 10y

    4) x2 – xy + x – y

    5) ax – bx – a2 + 2ab – b2

    6) x2 + 4x – y2 + 4

    7) x3 – x2 – x + 1

    8) x4 + 6x2y + 9y2 – 1

    9) x3 + x2y – 4x – 4y

    10) x3 – 3x2 + 1 – 3x

    11) 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2

    12) x2 – 2x – 15

    13) 2x2 + 3x – 5

    14) 2x2 – 18

    15) x2 – 7xy + 10y2

    16) x3 – 2x2 + x – xy2

    Bài tập 3: Phân tích đa thức thành nhân tử.

    1. x2+ 2xy – 8y2+ 2xz + 14yz – 3z2

    2. 3x2– 22xy – 4x + 8y + 7y2+ 1

    3. 12x2+ 5x – 12y2+ 12y – 10xy – 3

    4. 2x2– 7xy + 3y2+ 5xz – 5yz + 2z2

    5. x2+ 3xy + 2y2+ 3xz + 5yz + 2z2

    6. x2– 8xy + 15y2+ 2x – 4y – 3

    7. x4– 13x2+ 36

    8. x4+ 3x2– 2x + 3

    9. x4+ 2x3+ 3x2 + 2x + 1

    Bài tập 4: Phân tích đa thức thành nhân tử:

    1. (a – b)3+ (b – c)3+ (c – a)3

    2. (a – x)y3– (a – y)x3– (x – y)a3

    3. x(y2– z2) + y(z2– x2) + z(x2 – y2)

    4. (x + y + z)3– x3– y3 – z3

    5. 3x5– 10x4– 8x3 – 3x2 + 10x + 8

    6. 5x4+ 24x3– 15x2 – 118x + 24

    7. 15x3+ 29x2– 8x – 12

    8. x4– 6x3+ 7x2 + 6x – 8

    9. x3+ 9x2+ 26x + 24

    Bài tập 5: Phân tích đa thức thành nhân tử.

    1. a(b + c)(b2– c2) + b(a + c)(a2– c2) + c(a + b)(a2 – b2)

    2. ab(a – b) + bc(b – c) + ca(c – a)

    3. a(b2– c2) – b(a2– c2) + c(a2 – b2)

    4. (x – y)5+ (y – z)5+ (z – x)5

    5. (x + y)7– x7– y7

    6. ab(a + b) + bc(b + c) + ca(c + a) + abc

    7. (x + y + z)5– x5– y5 – z5

    8. a(b2+ c2) + b(c2+ a2) + c(a2 + b2) + 2abc

    9. a3(b – c) + b3(c – a) + c3(a – b)

    10. abc – (ab + bc + ac) + (a + b + c) – 1

    Bài tập 6: Phân tích đa thức thành nhân tử.

    1. (x2+ x)2+ 4x2 + 4x – 12

    2. (x2+ 4x + 8)2+ 3x(x2 + 4x + 8) + 2x2

    3. (x2+ x + 1)(x2+ x + 2) – 12

    4. (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 24

    5. (x2+ 2x)2+ 9x2 + 18x + 20

    6. x2– 4xy + 4y2– 2x + 4y – 35

    7. (x + 2)(x + 4)(x + 6)(x + 8) + 16

    8. (x2+ x)2+ 4(x2 + x) – 12

    9. 4(x2+ 15x + 50)(x2+ 18x + 72) – 3x2

    Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử.

    1.

    16x3y + 0,25yz3

    21.

    (a + b + c)2 + (a + b – c)2 – 4c2

    2.

    x 4 – 4x3 + 4x2

    22.

    4a2b2 – (a2 + b2 – c2)2

    3.

    2ab2 – a2b – b3

    23.

    a 4 + b4 + c4 – 2a2b2 – 2b2c2 – 2a2c2

    4.

    a 3 + a2b – ab2 – b3

    24.

    a(b3 – c3) + b(c3 – a3) + c(a3 – b3)

    5.

    x 3 + x2 – 4x – 4

    25.

    a 6 – a4 + 2a3 + 2a2

    6.

    x 3 – x2 – x + 1

    26.

    (a + b)3 – (a – b)3

    7.

    x 4+ x3 + x2 – 1

    27.

    X 3 – 3x2 + 3x – 1 – y3

    8.

    x 2y2 + 1 – x2 – y2

    28.

    X m + 4 + xm + 3 – x – 1

    10.

    x 4 – x2 + 2x – 1

    29.

    (x + y)3 – x3 – y3

    11.

    3a – 3b + a2 – 2ab + b2

    30.

    (x + y + z)3 – x3 – y3 – z3

    12.

    a 2 + 2ab + b2 – 2a – 2b + 1

    31.

    (b – c)3 + (c – a)3 + (a – b)3

    13.

    a 2 – b2 – 4a + 4b

    32.

    x3 + y3+ z3 – 3xyz

    14.

    a 3 – b3 – 3a + 3b

    33.

    (x + y)5 – x5 – y5

    15.

    x 3 + 3x2 – 3x – 1

    34.

    (x2 + y2)3 + (z2 – x2)3 – (y2 + z2)3

    16.

    x 3 – 3x2 – 3x + 1

    35.

    x3 – 5x2y – 14xy2

    17.

    x 3 – 4x2 + 4x – 1

    36.

    x4 – 7x2 + 1

    18.

    4a2b2 – (a2 + b2 – 1)2

    37.

    4x4 – 12x2 + 1

    19.

    (xy + 4)2 – (2x + 2y)2

    38.

    x2 + 8x + 7

    20.

    (a2 + b2 + ab)2 – a2b2 – b2c2 – c2a2

    39.

    x3 – 5x2 – 14x

    Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử.

    1.

    x4y4 + 4

    6

    x7 + x2 + 1

    2.

    x4y4 + 64

    7

    x8 + x + 1

    3.

    4 x4y4 + 1

    8

    x8 + x7 + 1

    4.

    32x4 + 1

    9

    x8 + 3x4 + 1

    5.

    x4 + 4y4

    10

    x10 + x5 + 1

    Bài tập 9: Phân tích đa thức sau thành nhân tử

    a) (x2 + 3x + 1)(x2 + 3x + 2) – 30

    b) 4x4 – 8x3 + 3x2 – 8x + 4

    c) 2x4 – 15x3 + 35x2 – 30x + 8

    d) 2x3 – x2 + 5x + 3

    Bài tập 10: Phân tích đa thức thành nhân tử:

    a. Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

    b. Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

    Bài tập 11: Phân tích đa thức thành nhân tử:

    a. Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

    b. Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

    c. Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

    d. Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

    e. Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

    f. Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

    g. Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

    h. Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

    Bài tập 4: Dùng phương pháp tách hạng tử và thêm bớt cùng hạng tử phân tích các đa thức dưới đây thành nhân tử:

    a) 4x2 + 16x – 9 b) -5x2 – 29x – 20
    c) x2 + 2x – 3 d) 3x2 – 11x + 6
    e) 6x2 + 7x + 2 f) x2 – 6x + 8
    g) 9x2 + 6x – 8 h) 3x2 – 8x + 4

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *