Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 4 sách Cánh diều

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 4 sách Cánh diều

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 4 sách Cánh diều mang tới những dạng câu hỏi ôn tập trọng tâm trong chương trình học kì 1, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Bạn đang đọc: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 4 sách Cánh diều

Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 4 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi cuối học kì 1 năm 2023 – 2024 hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương học kì 1 môn Tiếng Việt, Lịch sử – Địa lí, Công nghệ, Khoa học 4 Cánh diều. Vậy mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề cương học kì 1 môn Toán 4 sách Cánh diều

Phần 2: ĐẠI LƯỢNG

I. Nhận biết: *Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng:

Câu 1: Đổi đơn vị: 1 yến = …… kg

a. 1000
b. 100
c. 10
d. 1

Câu 2: Đổi 1 phút = ….. giây

a. 60
b. 600
c. 3000
d. 6

Câu 3: Đổi 1 thế kỉ = ….. năm

a.10
b.1000
c. 10000
d. 100

Câu 4: Điền đúng ( Đ), sai ( S) vào ô trống:

a. 1 tấn = 10 tạ ☐
b. 1 thế kỉ = 100 năm ☐
c. 1 giờ = 65 phút ☐
d. 1 tạ = 10 yến ☐

Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng:

1 kg = …. g

A. 10 g
B. 100 g
C. 1000 g
D. 10000 g

Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống thích hợp:

a. 1 tấn = 1000 kg ☐
b. 30 yến = 300 tạ ☐
c. 1 giờ = 60 phút ☐
d. 200 năm = 2 thế kỉ ☐

Câu 7: 5 tạ = . . . . .yến

A. 50
B. 500
C. 5000
D. 50 000

Câu 8: Câu nào sau đây là đúng:

a. 10dag = 1 hg ;
b. 10dag = 100hg.
c. 10dag = 1000 g;
d. 10dag = 10 hg

Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S

1 tấn = 100 ☐
tạ 10 yến = 1 tạ ☐
1 tạ= 1000 kg ☐
10 kg= 1 yến ☐

Câu 10: 400kg = . . . . .tạ

A. 4
B. 400
C. 4000
D. 40

Câu 11: 6 kg = . . . . g

A. 60
B. 600
C. 6000
D. 60 000

* Tự luận: (M1)

Câu 1: Đọc các số đo sau:

20 g, 305 dag, 100 000 hg, 560 dag

Câu 2: Đọc các số đo độ dài sau:

2 km, 45 dm, 105 mm, 234 dam

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

1 dag =… g
1 tạ =… kg

1 hg = ………….dag
1 thế kỉ = ………….năm

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1 ngày = …giờ

1 giờ= …phút

1 thế kỉ= … năm

1 kg =…g

Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống:

1 kg = ….. g ;

1 tấn = ….. tạ ;

1000 g = ………kg ;

10 kg = …. Yến.

Câu 6: Đổi đơn vị:

1 yến = …… kg

1 tấn = …….tạ

5 yến = …… kg

40 kg = …..yến

Câu 7: Đổi đơn vị:

1 thế kỉ = …..năm

200 năm = …….thế kỉ

2 kg = …. g

2 giờ = phút

Câu 8: Đổi đơn vị:

4 thế kỉ = …..năm

500 năm = …….thế kỉ

2 phút = …….giây

1000 kg = …. g

120 phút = ….giờ

2 tạ = ………..kg

II. Thông hiểu

*Trắc nghiệm:

Câu 1: Năm 2023 thuộc thế kỉ nào

a. Thế kỉ XIX
b. Thế kỉ XX
c. Thế kỉ XXI
d. Thế kỉ XXII

Câu 2: 6 tấn 5kg = ? kg

A. 650kg
B. 6500kg
C. 605kg
D. 6005kg

Câu 3: Năm 40 Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa chống lại ách thống trị của nhà Hán. Năm đó thuộc thế kỉ:

a. I
b. II
c. III
d. IV

….

>> Tải file để tham khảo toàn bộ Đề cương học kì 1 môn Toán 4 sách Cánh diều

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *