Mã trường Đại học năm 2023

Mã trường Đại học năm 2023

Mã trường Đại học, Học viện, Cao đẳng 2023 giúp các em học sinh nhanh chóng biết cách để điền chính xác phiếu đăng ký dự thi tốt nghiệp và xét tuyển đại học năm 2023 .

Bạn đang đọc: Mã trường Đại học năm 2023

Danh sách trường Đại học, Học viện, Cao đẳng được sắp xếp và phân theo các vùng tuyển sinh hoặc theo địa bàn các trường đại học học viện có trụ sở các trường sẽ được phân nhóm theo các vùng, Hà nội, Tp Hồ Chí Minh, Miền Bắc, Miền Trung, Miền Nam. Hi vọng qua bài viết này các em nhanh chóng nắm được thông tin chi tiết về các mã trường Đại học, cao đẳng mà mình có nguyện vọng đăng ký xét tuyển. Bên cạnh đó các em xem thêm điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng 2023.

Mã trường Đại học, Cao đẳng năm 2023

    Mốc thời gian thi tốt nghiệp THPT 2023

    STT Mốc thời gian Nội dung Hướng dẫn
    1 Từ 26/4 – hết 28/4/2023 Lập và giao tài khoản cho thí sinh đang học lớp 12 năm học 2022-2023
    2 Từ 26/4 – hết 30/4/2023 Thí sinh thử đăng ký dự thi (ĐKDT) trực tuyến trên Hệ thống quản lý thi Hướng dẫn đăng ký dự thi trực tuyến
    3 Từ 4/5 – 17h 13/5/2023 Tổ chức cho thí sinh đang học lớp 12 năm học 2022-2023 ĐKDT trực tuyến
    4 Từ 4/5 – 17h ngày 13/5/2023 Tổ chức cho thí sinh tự do đăng ký dự thi trực tiếp; nhận phiếu ĐKDT và nhập dữ liệu lên hệ thống QLT. Hướng dẫn điền phiếu
    5 Hoàn thành chậm nhất ngày 22/5/2023 In danh sách thí sinh ĐKDT theo thứ tự a, b, c,… của tên thí sinh; in Phiếu ĐKDT đối với thí sinh đăng ký ĐKDT trực tuyến; thí sinh ký xác nhận thông tin ĐKDT trên Phiếu và danh sách;
    6 Hoàn thành chậm nhất ngày 31/5/2023 Nhận Phiếu đăng ký xét công nhận tốt nghiệp, hồ sơ kèm theo Hướng dẫn điền phiếu
    7 Hoàn thành chậm nhất ngày 07/6/2023 Thông báo công khai những trường hợp thí sinh không đủ điều kiện dự thi. Đang cập nhật…
    8 Hoàn thành chậm nhất ngày 18/6/2023 In và trả Giấy báo dự thi cho thí sinh
    9 Ngày 27, 28, 29/6/2023 Thi tốt nghiệp THPT (thời gian chi tiết Lịch chi tiết thi tốt nghiệp THPT 2023)
    10 Trước 17h ngày 20/6/2023 Rà soát kết quả điểm học tập cấp THPT (học bạ) trên Hệ thống
    11 Trước 17h ngày 30/6/2023 Thí sinh nộp Hồ sơ xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển về cơ sở đào tạo Mẫu Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng vào đại học, cao đẳng ngành GDMN năm 2023
    12 Từ ngày 15/6 đến ngày 20/7/2023 Cấp tài khoản bổ sung cho các thí sinh (đã tốt nghiệp THPT, trung cấp) chưa có tài khoản đăng ký xét tuyển trên Hệ thống. – Tải mẫu phiếu đăng ký thông tin cá nhân và kê khai thông tin
    – Nộp phiếu tại điểm tiếp nhận để nhận thông tin tài khoản phục vụ công tác tuyển sinh
    13 Ngày 05/7/2023 CSĐT cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển xét tuyển thẳng lên Hệ thống.
    14 Trước 17h ngày 08/7/2023 CSĐT cập nhật danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm lên Hệ thống.
    15 Từ ngày 05/7 đến 17h ngày 15/8/2023 Thí sinh xét tuyển thẳng xác nhận nhập học trên Hệ thống.
    16 8h ngày 18/7 Công bố kết quả thi tốt nghiệp THPT
    17 Từ ngày 18/7 đến hết ngày 27/7/2023 Thu nhận đơn phúc khảo và lập danh sách phúc khảo Hướng dẫn làm thủ tục phúc khảo
    18 Hoàn thành chậm nhất ngày 20/7/2023 Xét công nhận tốt nghiệp THPT
    19 Hoàn thành chậm nhất ngày 22/7/2023 Công bố kết quả tốt nghiệp THPT
    20 Hoàn thành chậm nhất ngày 24/7/2023 In và gửi Giấy chứng nhận kết quả thi cho thí sinh Đang cập nhật…
    21 Hoàn thành chậm nhất ngày 12/8/2023 Xét công nhận tốt nghiệp THPT sau phúc khảo.
    22 03/07/2023 đến 06/07/2023 Thí sinh thực hành việc đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng, nộp lệ phí xét tuyển thử nghiệm trên hệ thống.
    23 Từ ngày 10/7 đến 17h ngày 30/7/2023 Thí sinh đăng ký, điều chỉnh, bổ sung NV xét tuyển (không giới hạn số lần) Hướng dẫn đăng ký nguyện vọng
    24 Từ ngày 31/7 đến 17h ngày 06/8/2023 Nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến
    25 Hoàn thành chậm nhất ngày 15/8/2023 Gửi danh sách thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT về Bộ GDĐT (qua Văn phòng Bộ)
    26 Từ ngày 12/8 đến 17h ngày 20/8/2023 CSĐT tải dữ liệu, thông tin xét tuyển; điểm thi tốt nghiệp THPT; kết quả học tập cấp THPT trên Hệ thống; điểm các kì thi (nếu có) và tổ chức xét tuyển. Mốc thời gian tổ chức xét tuyển, xử lý NVXT trên Hệ thống
    27 Trước 17h ngày 22/8/2023 Công bố điểm chuẩn đại học 2023 và kết quả xét tuyển. Tra cứu điểm chuẩn ĐH 2023
    28 Trước 17h ngày 06/9/2023 Tất cả các thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống
    29 Từ tháng 10 đến tháng 12/2023 Xét tuyển các đợt bổ sung của CSĐT

    Mã trường Đại học khu vực Hà Nội

    Tên Trường Mã Trường
    Đại học Quốc gia Hà Nội VNU
    Đại học Công nghệ (ĐHQG Hà Nội) QHI
    Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQG Hà Nội) QHT
    Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG Hà Nội) QHX
    Đại học Kinh tế (ĐHQG Hà Nội) QHE
    Đại học Ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội) QHF
    Khoa Luật (ĐHQG Hà Nội) QHL
    Đại học Giáo dục (ĐHQG Hà Nội) QHS
    Khoa Y Dược (ĐHQG Hà Nội) QHY
    Khoa Quốc tế (ĐHQG Hà Nội) QHQ
    Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam NVH
    Học viện Báo chí Tuyên truyền HBT
    Học viện Chính sách và Phát triển HCP
    Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông BVH
    Học viện Hành chính Quốc gia HCH
    Học viện Kỹ thuật Mật mã KMA
    Học viện Ngân hàng NHH
    Học viện Ngoại giao HQT
    Học viện Nông nghiệp Việt Nam HVN
    Học viện Phụ nữ Việt Nam HPN
    Học viện Quản lý Giáo dục HVQ
    Học viện Tài chính HTC
    Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam HTN
    Học viện Tòa án HTA
    Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam HYD
    Đại học Bách khoa Hà Nội BKA
    Đại học Công đoàn LDA
    Đại học Công nghệ Giao thông vận tải GTA
    Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội CCM
    Đại học Công nghiệp Hà Nội DCN
    Đại học Công nghiệp Việt Hung VHD
    Đại học Dược Hà Nội DKH
    Đại học Điện lực DDL
    Đại học Giao thông vận tải GHA
    Đại học Hà Nội NHF
    Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội KCN
    Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp DKK
    Đại học Kinh tế Quốc dân KHA
    Đại học Kiểm sát Hà Nội DKS
    Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA
    Đại học Lao động Xã hội DLX
    Đại học Lâm nghiệp LNH
    Đại học Luật Hà Nội LPH
    Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội MDA
    Đại học Mỹ thuật Công nghiệp MTC
    Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (*) MCA
    Đại học Mỹ thuật Việt Nam MTH
    Đại học Ngoại thương NTH
    Đại học Nội vụ Hà Nội DNV
    Đại học Sân khấu Điện ảnh SKD
    Đại học Sư phạm Hà Nội SPH
    Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội GNT
    Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà nội TDH
    Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội DMT
    Đại học Thủ đô Hà Nội C01
    Đại học Thủy lợi TLA
    Đại học Thương mại TMA
    Đại học Văn hóa Hà Nội VHH
    Đại học Xây dựng XDA
    Đại học Y Hà Nội YHB
    Đại học Y tế Công cộng YTC
    Đại học Mở Hà Nội MHN
    Đại học Đông Đô (*) DDD
    Đại học Phương Đông (*) DPD
    Đại học Thăng Long (*) DTL
    Đại học Đại Nam (*) DDN
    Đại học FPT (*) FPT
    Đại học Hòa Bình (*) HBU
    Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (*) DQK
    Đại học Nguyễn Trãi (*) NTU
    Đại học Quốc tế Bắc Hà (*) DBH
    Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội (*) FBU
    Đại học Thành Tây (*) DTA
    Đại học Thành Đô (*) TDD
    Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (*) DCQ

    Mã trường Đại học khu vực Hồ Chí Minh

    Tên trường Mã trường
    Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM QSB
    Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM QST
    Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM QSX
    Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM QSQ
    Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM QSC
    Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) QSK
    Khoa Y – ĐH Quốc gia TP.HCM QSY
    Học viện Cán bộ TP.HCM HVC
    Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Cơ sở TP.HCM BVS
    Học viện Hàng không Việt Nam HHK
    Đại học Công nghiệp TP.HCM HUI
    Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM DCT
    Đại học Giao thông vận tải – Cơ sở 2 GSA
    Đại học Giao thông vận tải TP.HCM GTS
    Đại học Kiến trúc TP.HCM KTS
    Đại học Kinh tế TP.HCM KSA
    Đại học Lao động Xã hội – Cơ sở TP.HCM DLS
    Đại học Luật TP.HCM LPS
    Đại học Mở TP.HCM MBS
    Đại học Mỹ thuật TP.HCM MTS
    Đại học Ngân hàng TP.HCM NHS
    Đại học Ngoại thương – Cơ sở phía Nam NTS
    Nhạc viện TP.HCM NVS
    Đại học Nông Lâm TP.HCM NLS
    Đại học Sài Gòn SGD
    Đại học Sân khấu Điện ảnh TP.HCM DSD
    Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM SPK
    Đại học Sư phạm TP.HCM SPS
    Đại học Sư phạm TDTT TP. HCM STS
    Đại học Tài chính – Marketing DMS
    Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM DTM
    Đại học Thể dục Thể thao TP.HCM TDS
    Đại học Thủy lợi – Cơ sở 2 TLS
    Đại học Tôn Đức Thắng DTT
    Đại học Văn hóa TP.HCM VHS
    Đại học Y Dược TP.HCM YDS
    Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch TYS
    Đại học Công nghệ Sài Gòn (*) DSG
    Đại học Công nghệ TP.HCM (*) DKC
    Đại học Công nghệ thông tin Gia Định (*) DCG
    Đại học Hoa Sen (*) DTH
    Đại học Hùng Vương TP.HCM (*) DHV
    Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM (*) KTC
    Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (*) DNT
    Đại học Nguyễn Tất Thành (*) NTT
    Đại học Quốc tế Hồng Bàng (*) DHB
    Đại học Quốc tế Sài Gòn (*) TTQ
    Đại học Văn Hiến (*) DVH
    Đại học Văn Lang (*) DVL

    Mã trường Đại học khu vực Miền Bắc

    Tên Trường Mã Trường
    Đại học Thái Nguyên DT
    Đại học Kinh tế – Quản trị kinh doanh Đại học thái nguyên DTE
    Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Đại học thái nguyên DTK
    Đại học Nông lâm Đại học thái nguyên DTN
    Đại học Sư phạm Đại học thái nguyên DTS
    Đại học Y Dược Đại học thái nguyên DTY
    Đại học Công nghệ Thông Tin và Truyền thông Đại học thái nguyên DTC
    Đại học Khoa học Đại học thái nguyên DTZ
    Khoa Ngoại ngữ Đại học thái nguyên DTF
    Khoa Quốc tế Đại học thái nguyên DTQ
    Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai DTP
    Đại học Công nghiệp Quảng Ninh DDM
    Đại học Công nghiệp Việt Trì VUI
    Đại học Điều dưỡng Nam Định YDD
    Đại học Hạ Long HLU
    Đại học Hải Dương DKT
    Đại học Hải Phòng THP
    Đại học Hàng hải HHA
    Đại học Hồng Đức HDT
    Đại học Hoa Lư DNB
    Đại học Hùng Vương THV
    Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương DKY
    Đại học Nông Lâm Bắc Giang DBG
    Đại học Sao Đỏ SDU
    Đại học Sư phạm Hà Nội 2 SP2
    Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên SKH
    Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định SKN
    Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh DFA
    Đại học Tân Trào TQU
    Đại học Tây Bắc TTB
    Đại học Thái Bình DTB
    Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh TDB
    Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa DVD
    Đại học Việt Bắc DVB
    Đại học Y Dược Hải Phòng YPB
    Đại học Y Dược Thái Bình YTB
    Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam THU
    Đại học Chu Văn An (*) DCA
    Đại học Công nghệ Đông Á (*) DDA
    Đại học Dân lập Hải Phòng (*) DHP
    Đại học Dân lập Lương Thế Vinh (*) DTV
    Đại học Hà Hoa Tiên (*) DHH
    Đại học Kinh Bắc (*) UKB
    Đại học Quốc tế Bắc Hà (*) DBH
    Đại học Thành Đông (*) DDB
    Đại học Trưng Vương (*) DVP

    Mã trường khu vực miền Trung Tây Nguyên

    Tên Trường Mã Trường
    Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh SKV
    Đại học Vinh TDV
    Đại học Y khoa Vinh YKV
    Đại học Kinh tế Nghệ An CEA
    Đại học Hà Tĩnh HHT
    Đại học Quảng Bình DQB
    Đại học Huế DHT
    Khoa Giáo dục Thể chất Đại học huế DHC
    Khoa Du lịch Đại học huế DHD
    Đại học Ngoại ngữ Đại học huế DHF
    Đại học Kinh tế Đại học huế DHK
    Đại học Nông Lâm Đại học huế DHL
    Đại học Nghệ thuật Đại học huế DHN
    Đại học Sư phạm Đại học huế DHS
    Đại học Khoa học Đại học huế DHT
    Đại học Y Dược Đại học huế DHY
    Phân hiệu Đại học Huế tại quảng Trị DHQ
    Trường Đại học Luật Đại học huế DHA
    Đại học Đà Nẵng DNU
    Đại học Sư phạm Đại học đà nẵng DDS
    Đại học Bách Khoa Đại học đà nẵng DDK
    Đại học Kinh tế Đại học đà nẵng DDQ
    Đại học Ngoại ngữ Đại học đà nẵng DDF
    Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum DDP
    Khoa Y Dược Đại học đà nẵng DDY
    Khoa Công nghệ Đại học đà nẵng DDC
    Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông – ĐH Đà Nẵng DDI
    Học viện Âm nhạc Huế HVA
    Đại học Đà Lạt TDL
    Đại học Khánh Hòa UKH
    Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng YDN
    Đại học Nha Trang TSN
    Đại học Phú Yên DPY
    Đại học Phạm Văn Đồng DPQ
    Đại học Quảng Nam DQU
    Đại học Quy Nhơn DQN
    Đại học Tài chính Kế toán DKQ
    Đại học Tây Nguyên TTN
    Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng TTD
    Đại học Xây dựng Miền Trung XDT
    Đại học Buôn Ma Thuột (*) BMU
    Đại học Công nghiệp Vinh (*) DCV
    Đại học Dân lập Duy Tân (*) DDT
    Đại học Đông Á (*) DAD
    Đại học Dân lập Phú Xuân (*) DPX
    Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt (*) DYD
    Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (*) KTD
    Đại học Phan Châu Trinh (*) DPC
    Đại học Phan Thiết (*) DPT
    Đại học Quang Trung (*) DQT
    Đại học Thái Bình Dương (*) TBD
    Đại học Công nghệ Vạn Xuân (*) DVX

    Mã trường khu vực miền Nam

    Tên Trường Mã Trường
    Đại học An Giang TAG
    Đại học Bạc Liêu DBL
    Đại học Cần Thơ TCT
    Đại học Dầu khí Việt Nam PVU
    Đại học Đồng Nai DNU
    Đại học Đồng Tháp SPD
    Đại học Kiên Giang TKG
    Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ KCC
    Đại học Lâm nghiệp – Cơ sở 2 LNS
    Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long VLU
    Đại học Thủ Dầu Một TDM
    Đại học Tiền Giang TTG
    Đại học Trà Vinh DVT
    Đại học Xây dựng Miền Tây MTU
    Đại học Y Dược Cần Thơ YCT
    Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (*) DBV
    Đại học Bình Dương (*) DBD
    Đại học Công nghệ Đồng Nai (*) DCD
    Đại học Công nghệ Miền Đông (*) DMD
    Đại học Dân lập Cửu Long (*) DCL
    Đại học Dân lập Lạc Hồng (*) DLH
    Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (*) DLA
    Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương (*) DKB
    Đại học Nam Cần Thơ (*) DNC
    Đại học Quốc tế Miền Đông (*) EIU
    Đại học Tân Tạo (*) TTU
    Đại học Tây Đô (*) DTD
    Đại học Võ Trường Toản (*) VTT
    Đại học Việt – Đức VGU

    Mã trường Đại học, học viện khối Quân đội

    Tên Trường Mã Trường
    Khối Quân Đội
    Học viện Kỹ thuật Quân sự KQH / DQH
    Học viện Quân Y YQH / DYH
    Học viện Khoa học Quân sự NQH / DNH
    Học viện Biên phòng BPH
    Học viện Hậu cần HEH / HFH
    Học viện Phòng không – Không quân PKH
    Học viện Hải Quân HQH
    Trường Đại học Chính trị (Trường Sĩ quan Chính trị) LCH
    Trường Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự Vinhempich VPH / ZPH
    Trường Đại học Văn hóa – Nghệ thuật Quân đội ZNH
    Khối Công An
    Học viện An ninh Nhân dân ANH
    Học viện Cảnh sát Nhân dân CSH
    Học viện Chính trị Công an Nhân dân HCA
    Trường Đại học An ninh nhân dân ANS
    Trường Sĩ quan Lục quân 1 (ĐH Trần Quốc Tuấn) LAH
    Trường Sĩ quan Lục quân 2 (ĐH Nguyễn Huệ) LBH
    Trường Sĩ quan Pháo binh PBH
    Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp TGH
    Trường Sĩ quan Đặc công DCH
    Trường Sĩ quan Phòng Hóa HGH
    Trường Sĩ quan Công binh SNH / ZCH
    Trường Sĩ quan Thông tin TTH / TCU
    Trường Sĩ quan không quân KGH / KGC
    Trường Đại học Cảnh sát nhân dân CSS
    Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy PCH / PCS
    Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công an nhân dân HCB / HCN

    Mã trường Cao đẳng

    299 AD1 Cao Đẳng An Ninh Nhân Dân 1
    300 AD2 Cao Đẳng An Ninh Nhân Dân 2
    301 C05 Cao Đẳng Sư Phạm Hà Giang
    302 C06 Cao Đẳng Sư Phạm Cao Bằng
    303 C08 Cao Đẳng Sư Phạm Lào Cai
    304 C09 Cao Đẳng Sư Phạm Tuyên Quang
    305 C10 Cao Đẳng Sư Phạm Lạng Sơn
    306 C11 Cao Đẳng Cộng Đồng Bắc Kạn
    307 C12 Cao Đẳng Sư Phạm Thái Nguyên
    308 C13 Cao Đẳng Sư Phạm Yên Bái
    309 C14 Cao Đẳng Sơn La
    310 C16 Cao Đẳng Sư Phạm Vĩnh Phúc
    311 C17 Cao Đẳng Sư Phạm Quảng Ninh
    312 C18 Cao Đẳng Sư Phạm Ngô Gia Tự Bắc Giang
    313 C19 Cao Đẳng Sư Phạm Bắc Ninh
    314 C20 Cao Đẳng Sư Phạm Hà Tây
    315 C21 Cao Đẳng Hải Dương
    316 C22 Cao Đẳng Sư Phạm Hưng Yên
    317 C23 Cao Đẳng Sư Phạm Hòa Bình
    318 C24 Cao Đẳng Sư Phạm Hà Nam
    319 C25 Cao Đẳng Sư Phạm Nam Định
    320 C26 Cao Đẳng Sư Phạm Thái Bình
    321 C29 Cao Đẳng Sư Phạm Nghệ An
    322 C32 Cao Đẳng Sư Phạm Quảng Trị
    323 C33 Cao Đẳng Sư Phạm Thừa Thiên Huế
    324 C36 Cao Đẳng Sư Phạm Kon Tum
    325 C37 Cao Đẳng Bình Định
    326 C38 Cao Đẳng Sư Phạm Gia Lai
    327 C40 Cao Đẳng Sư Phạm Đăk Lăk
    328 C41 Cao Đẳng Sư Phạm Nha Trang
    329 C42 Cao Đẳng Sư Phạm Đà Lạt
    330 C43 Cao Đẳng Sư Phạm Bình Phước
    331 C45 Cao Đẳng Sư Phạm Ninh Thuận
    332 C46 Cao Đẳng Sư Phạm Tây Ninh
    333 C47 Cao Đẳng Cộng Đồng Bình Thuận
    334 C49 Cao Đẳng Sư Phạm Long An
    335 C52 Cao Đẳng Sư Phạm Bà Rịa – Vũng Tàu
    336 C54 Cao Đẳng Sư Phạm Kiên Giang
    337 C55 Cao Đẳng Cần Thơ
    338 C56 Cao Đẳng Bến Tre
    339 C57 Cao Đẳng Sư Phạm Vĩnh Long
    340 C59 Cao Đẳng Sư Phạm Sóc Trăng
    341 C61 Cao Đẳng Sư Phạm Cà Mau
    342 C62 Cao Đẳng Sư Phạm Điện Biên
    343 CBC Cao Đẳng Bán Công Công Nghệ và Quản Trị Doanh Nghiệp
    344 CBK Cao Đẳng Bách Khoa Hưng Yên
    345 CBL Cao Đẳng Công Nghệ Và Kinh Tế Bảo Lộc
    346 CBM Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
    347 CBT Cao Đẳng Công Nghệ và Thương Mại Hà Nội
    348 CBV Cao Đẳng Bách Việt
    349 CBY Cao Đẳng Y Tế Bình Dương
    350 CCA Cao Đẳng Công Nghiệp Hóa Chất
    351 CCB Cao Đẳng Công Nghiệp Thái Nguyên
    352 CCC Cao Đẳng Công Nghiệp Cẩm Phả
    353 CCE Cao Đẳng Kỹ Thuật Công Nghiệp
    354 CCH Cao Đẳng Công Nghiệp Huế
    355 CCI Cao Đẳng Công Nghiệp In
    356 CCK Cao Đẳng Kinh Tế Công Nghiệp Hà Nội
    357 CCO Cao Đẳng Công Nghệ Thủ Đức
    358 CCP Cao Đẳng Công Nghiệp Tuy Hòa
    359 CCQ Cao Đẳng Kỹ Thuật Công Nghiệp Quảng Ngãi
    360 CCS Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Vinatex TPHCM
    361 CCV Cao Đẳng Công Nghiệp Việt Đức
    362 CCX Cao Đẳng Công Nghiệp và Xây Dựng
    363 CCY Cao Đẳng Công Nghiệp Hưng Yên
    364 CCZ Cao Đẳng Công Nghệ và Kinh Doanh Việt Tiến
    365 CD1 Cao Đẳng Cảnh Sát Nhân Dân 1
    366 CD2 Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân II
    367 CDA Cao Đẳng Tư Thục Đức Trí
    368 CDB Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Điện Biên
    369 CDC Cao đẳng Công Nghệ Thông Tin TPHCM
    370 CDD Cao Đẳng Dân Lập Kinh Tế Kỹ Thuật Đông Du Đà Nẵng
    371 CDE Cao Đẳng Điện Lực TPHCM
    372 CDH Cao Đẳng Du Lịch Hà Nội
    373 CDK Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Nha Trang
    374 CDN Cao Đẳng Mỹ Thuật Trang Trí Đồng Nai
    375 CDP Cao Đẳng Nông Lâm Đông Bắc
    376 CDQ Cao Đẳng Công Kỹ Nghệ Đông Á
    377 CDS Cao Đẳng Công Nghệ và Quản Trị Sonadezi
    378 CDT Cao Đẳng Xây Dựng Công Trình Đô Thị
    379 CDT0131 Cao Đẳng Truyền Hình
    380 CDU Cao Đẳng Dược Phú Thọ
    381 CDV Cao Đẳng Viễn Đông
    382 CDY Cao Đẳng Y Tế Điện Biên
    383 CEC Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ
    384 CEM Cao Đẳng Công Nghệ Kinh Tế Và Thủy Lợi Miền Trung
    385 CEN Cao Đẳng Cơ Điện Và Nông Nghiệp Nam Bộ
    386 CEO Cao Đẳng Đại Việt
    387 CEP Cao Đẳng Kinh Tế TPHCM
    388 CES Cao Đẳng Công Thương TPHCM
    389 CET Cao Đẳng Kinh Tế-Công Nghệ TPHCM
    390 CGD Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải II
    391 CGN Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải Miền Trung
    392 CGS Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải 3
    393 CGT Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải TPHCM
    394 CHH Cao Đẳng Hàng Hải I
    395 CHK Cao Đẳng Công Nghệ Và Kinh Tế Hà Nội
    396 CHN Cao Đẳng Cộng Đồng Hà Nội
    397 CHV Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin Hữu Nghị Việt Hàn
    398 CHY Cao Đẳng Y Tế Hưng Yên
    399 CKA Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Vĩnh Phúc
    400 CKB Cao Đẳng Bách Khoa Đà Nẵng
    401 CKC Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng
    402 CKD Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại
    403 CKG Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Kiên Giang
    404 CKK Cao Đẳng Kinh Tế – Kế Hoạch Đà Nẵng
    405 CKL Cao Đẳng Cơ Khí Luyện Kim
    406 CKM Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Miền Nam
    407 CKN Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Hà Nội
    408 CKO Cao Đẳng Kinh Tế- Kỹ Thuật Kon Tum
    409 CKP Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng TPHCM
    410 CKQ Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Quảng Nam
    411 CKS Cao Đẳng Du Lịch và Thương Mại
    412 CKT Cao Đẳng Kinh Tế – Tài Chính Thái Nguyên
    413 CKV Cao Đẳng Kinh Tế – Tài Chính Vĩnh Long
    414 CKZ Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Lâm Đồng
    415 CLA Cao Đẳng Cộng Đồng Lào Cai
    416 CLC Cao Đẳng Cộng Đồng Lai Châu
    417 CLD Cao Đẳng Điện Lực Miền Trung
    418 CLH Cao Đẳng Điện Tử – Điện Lạnh Hà Nội
    419 CLT Cao Đẳng Lương Thực Thực Phẩm
    420 CLV Cao Đẳng Lạc Việt
    421 CLY Cao Đẳng Y Tế Lâm Đồng
    422 CM1 Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương
    423 CM2 Cao Đẳng Sư Phạm TW Nha Trang
    424 CM3 Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương TPHCM
    425 CMD Cao Đẳng Thương Mại Và Du Lịch Hà Nội
    426 CMH Cao Đẳng Múa Việt Nam
    427 CMM Cao Đẳng Tài Nguyên và Môi Trường Miền Trung
    428 CMS Cao Đẳng Thương Mại
    429 CMT Cao Đẳng Công Nghệ Và Môi Trường
    430 CMY Cao Đẳng Y Tế Cà Mau
    431 CNA Cao Đẳng Hoan Châu
    432 CNB Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Thái Bình
    433 CNC Cao Đẳng Ngoại Ngữ – Công Nghệ Việt Nhật
    434 CND Cao Đẳng Công Nghiệp Nam Định
    435 CNH Cao Đẳng Công Nghệ Hà Nội
    436 CNN Cao Đẳng Nông Nghiệp Nam Bộ
    437 CNP Cao Đẳng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bắc Bộ
    438 CNT Cao Đẳng Nghệ Thuật Hà Nội
    439 CNV Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Việt Bắc
    440 CNY Cao Đẳng Y Tế Ninh Bình
    441 COT Cao Đẳng Công Nghệ Và Kỹ Thuật Ô Tô
    442 CPD Cao Đẳng Phương Đông -Quảng Nam
    443 CPL Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật TP HCM
    444 CPN Cao Đẳng Phương Đông – Đà Nẵng
    445 CPP Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Phú Thọ
    446 CPS Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình II
    447 CPT Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình I
    448 CPY Cao Đẳng Công Nghiệp Phúc Yên
    449 CSA Cao Đẳng Asean
    450 CSB Cao Đẳng Thủy Sản
    451 CSC Cao Đẳng Công Nghiệp Cao Su
    452 CSG Cao Đẳng Đại Việt Sài Gòn
    453 CST Cao Đẳng Cộng Đồng Sóc Trăng
    454 CTE Cao Đẳng Thống Kê
    455 CTH Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Thương Mại
    456 CTL Cao Đẳng Thủy Lợi Bắc Bộ
    457 CTM Cao Đẳng Thương Mại và Du Lịch
    458 CTO Cao Đẳng Thể DụcThể ThaoThanh Hóa
    459 CTP Cao Đẳng Công Nghiệp Thực Phẩm
    460 CTS Cao Đẳng Tài Chính Hải Quan
    461 CTW Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Trung Ương
    462 CVB Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Tây Bắc
    463 CVD Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Hạ Long
    464 CVH Cao đẳng Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Nguyễn Du
    465 CVL Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Đăk Lăk
    466 CVN Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật TPHCM
    467 CVS Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Sài Gòn
    468 CVT Cao Đẳng Công Nghệ Viettronics
    469 CVV Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Nghệ An
    470 CVX Cao Đẳng Kỹ Thuật-Công Nghệ Vạn Xuân
    471 CVY Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Du Lịch Yên Bái
    472 CXD Cao Đẳng Công Nghệ và Kinh Tế Công Nghiệp
    473 CXH Cao Đẳng Xây Dựng Số 1
    474 CXN Cao Đẳng Xây Dựng Nam Định
    475 CXS Cao Đẳng Xây Dựng Số 2
    476 CYA Cao Đẳng Y Tế Đồng Tháp
    477 CYB Cao Đẳng Y Tế Bạc Liêu
    478 CYC Cao Đẳng Y Tế Cần Thơ
    479 CYD Cao Đẳng Y Tế Đồng Nai
    480 CYE Cao Đẳng Y Tế Thái Bình
    481 CYF Cao Đẳng Y Tế Hải Phòng
    482 CYG Cao Đẳng Y Tế Kiên Giang
    483 CYH Cao Đẳng Y Tế Hà Nam
    484 CYI Cao Đẳng Y Tế Thái Nguyên
    485 CYK Cao Đẳng Y Tế Khánh Hòa
    486 CYL Cao Đẳng Y Tế Lạng Sơn
    487 CYM Cao Đẳng Y Tế Hà Đông
    488 CYN Cao Đẳng Y Tế Hà Tĩnh
    489 CYP Cao Đẳng Y Tế Phú Thọ
    490 CYQ Cao Đẳng Y Tế Quảng Ninh
    491 CYR Cao Đẳng Y Tế Bình Định
    492 CYS Cao Đẳng Dược Trung Ương
    493 CYT Cao Đẳng Y Tế Thanh Hóa
    494 CYU Cao Đẳng Y Tế Quảng Nam
    495 CYV Cao Đẳng Y Tế Tiền Giang
    496 CYX Cao Đẳng Y Tế Bình Thuận
    497 CYY Cao Đẳng Y Tế Huế
    498 CYZ Cao Đẳng Y Tế Hà Nội
    499 D03 Cao Đẳng Cộng Đồng Hải Phòng
    500 D20 Cao Đẳng Cộng Đồng Hà Tây
    501 D50 Cao Đẳng Cộng Đồng Đồng Tháp
    502 D54 Cao Đẳng Cộng Đồng Kiên Giang
    503 D57 Cao Đẳng Cộng Đồng Vĩnh Long
    504 D61 Cao Đẳng Cộng Đồng Cà Mau
    505 D64 Cao Đẳng Cộng Đồng Hậu Giang
    506 DDC Khoa Công Nghệ – Đại Học Đà Nẵng
    507 DDI Khoa Công Nghệ Thông Tin và truyền thông – Đại Học Đà Nẵng
    508 DTU Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật – Đại Học Thái Nguyên
    509 QPH Cao Đẳng Công Nghiệp Quốc Phòng
    510 YSL Cao Đẳng Y Tế Sơn La
    511 YTV Cao Đẳng Y Tế Trà Vinh

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *