Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

TOP 55 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 có cả đề thi cho sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 – 2024 cho học sinh của mình.

Bạn đang đọc: Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

Với 55 Đề thi học kì 1 môn Toán 3, còn giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi học kì 1, luyện giải đề thật thành thạo để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kì 1 năm 2023 – 2024. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

55 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 3 hay nhất

    • 1. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

      1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

      TRƯỜNG TH………..

      ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I -NĂM HỌC 2023 – 2024
      MÔN TOÁN- LỚP 3
      (Thời gian 40 phút)

      I. TRẮC NGHIỆM

      Câu 1 (M1 – 1 đ) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng

      a. Số 805 đọc là:

      A. Tám trăm không lăm
      B. Tám trăm linh lăm
      C. Tám trăm linh năm
      D. Tám trăm năm mươi

      b. Trong phép chia cho 5, số dư lớn nhất có thể là:

      A. 5
      B. 4
      C. 7
      D. 6

      Câu 2: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng

      a. Số nào thích hợp điền vào chỗ trống: 1m = ……. mm (0,25đ) M1

      A. 1
      B. 10
      C. 100
      D. 1000

      b. Hình dưới đây đã khoanh tròn vào một phần mấy số ngôi sao? (0,25đ) M1

      a) Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
      b) Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
      c) Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
      d) Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

      Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

      c. Có 4 con trâu và 20 con bò. Hỏi số bò gấp mấy lần số trâu? (0,5đ) M2

      A. 24 lần
      B. 80 lần
      C. 16 lần
      D. 5 lần

      Câu 3. M1(1đ) Điền vào chỗ chấm:

      Hình vẽ bên:

      Có ………. góc vuông.

      Có ………góc không vuông.

      Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

      II. TỰ LUẬN

      Câu 4: (2đ) Đặt tính rồi tính: (M2)

      a) 162 + 370

      b) 728 – 245

      c) 106 × 8

      d) 480 : 6

      Câu 5: A.Tính giá trị biểu thức (2đ) (M 2)

      a. 247 – 48 x 5 = ………………..

      = …………….

      b. 324 – 20 + 61 = ……………..

      = …………….

      B. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:

      ? x 7 = 119
      …..………………….

      472 – ? = 55
      ……………………

      Câu 6: (M2)( 2đ) Buổi sáng cửa hàng bán được 116 lít dầu. Buổi chiều bán số lít dầu gấp 3 lần số dầu bán buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?

      Câu 7: M3 (1đ)

      a. Tính bằng cách thuận tiện:

      21 + 22 + 23 + 24 + 26 + 27 + 28 +29

      b. Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24

      1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 3

      I. Trắc nghiệm

      Câu 1

      a: C (0,5đ)

      b: B(0,5đ)

      Câu 2:

      a: D (0,25đ)

      b: C (0,25đ)

      c: D (0,5đ)

      Câu 3: 6 góc vuông, 8 góc không vuông. (1đ)

      II. Tự luận

      Câu 4:

      a) 469 (0,5đ)

      b) 483 (0,5đ)

      c) 848 (0,5đ)

      d) 80 (0,5đ)

      Câu 5:

      A.Tính giá trị biểu thức

      a. 247 – 48 x 5 = 247 – 240 (0,25đ)

      = 7 (0,25đ)

      b. 324 – 20 + 61 = 304 + 61 (0,25đ)

      = 365 (0,25đ)

      B. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:

      ? x 7 = 119

      119:7 = 17 (0,5đ)

      472 – ? = 55

      472-55=417 (0,5đ)

      Câu 6:

      Bài giải:

      Buổi chiều bán số lít dầu là: (0,5đ)

      116 x 3 = 348 (l) (0,5đ)

      Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít dầu là: (0,25đ)

      348 + 116 = 464 (l) (0,5đ)

      Đáp số: 646 l dầu (0,25đ)

      Câu 7: M3 ( 1đ)

      a. Tính bằng cách thuận tiện:

      21 + 22 + 23 + 24 + 26 + 27 + 28 +29

      = ( 21 + 29) + (22+ 28)+ ( 23+ 27)+ (24+ 26) (0,2đ)

      = 50 + 50+ 50+50 (0,2đ)

      = 200 (0,1đ)

      b. Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24

      Ta có : 4 x 6 = 24 ; 3 x 8 = 24 (0,25đ)

      Vậy số đó là : 46;64;38;83 (0,25đ)

      1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

      TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng điểm
      TN TL TN TL TN TL
      1 Số học Số câu 3 3 2 4.5 câu
      Số điểm 1,25 4 1 6.25 điểm
      2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 1 1 câu
      Số điểm 0.25 0.25 điểm
      3 Yếu tố hình học Số câu 1 1 câu
      Số điểm 1 1 điểm
      4 Giải toán có lời văn Số câu 1 1 1.5 câu
      Số điểm 0.5 2 2.5 điểm
      Tổng số câu 6 4 2 12 câu
      Số điểm 3 6 1 10 điểm
      Tỉ lệ 30% (60%) (10%)

      2. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo

      2.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

      Năng lực, phẩm chất Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
      TN TL TN TL TN TL TN TL

      Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. Làm quen với số La Mã.

      Số câu

      2

      2

      5

      1

      4

      6

      Số điểm

      1 (mỗi câu 0,5 điểm)

      1 (mỗi câu 0,5 điểm)

      4 (điểm)

      1 điểm

      2

      5

      Giải bài toán bằng hai phép tính

      Số câu

      1

      1

      Số điểm

      1

      1

      Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ.

      Số câu

      1

      1

      1

      1

      Số điểm

      0,5

      1

      0,5

      1

      Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương

      Số câu

      1

      1

      Số điểm

      0,5

      0,5

      Tổng

      Số câu

      3

      2

      7

      1

      1

      6

      8

      Số điểm

      1,5

      1

      6

      0,5

      1

      3

      7

      2.2. Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3

      Phần 1. Trắc nghiệm

      Câu 1. 110 × 5 có kết quả là:

      A. 560
      B. 550
      C. 570
      D. 580

      Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?

      A. 4 quả cam
      B. 5 quả cam
      C. 6 quả cam
      D. 7 quả cam

      Câu 3. Dựa vào tóm tắt sau, tìm số cây của tổ 2.

      Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

      A. 40 cây
      B. 16 cây
      C. 24 cây
      D. 18 cây

      Câu 4. Tứ giác ABCD có:

      Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

      A. 3 đỉnh: A, B, C
      B. 4 đỉnh A, B, C, D
      C. 3 cạnh: AB, AD, CD
      D. 3 cạnh: AB, BC, CD

      Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?

      A. 1 km = 100 m
      B. 1 m = 10 dm
      C. 3 cm = 30 mm
      D. 5 dm = 500 mm

      Câu 6. Lớp 3A có 30 học sinh chia thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?

      A. 5 học sinh
      B. 6 học sinh
      C. 7 học sinh
      D. 8 học sinh

      Câu 7. Số liền trước số 999 là

      A. 990
      B. 998
      C. 1000
      D. 10000

      Phần 2. Tự luận

      Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc

      Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

      Câu 9. Tính nhẩm

      a) 672 + 214
      b) 907 – 105
      c) 127 x 7
      d) 432 : 4

      Câu 10. Tìm X

      a) x : 6 = 102

      b) 742 – x = 194

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      Câu 11. Tính giá trị biểu thức

      a) 425 – 34 – 102 – 97

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      b) 136 × 5 – 168 + 184

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      Câu 12. Giải toán

      Thanh sắt sơn màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt sơn màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt sơn màu đỏ. Hỏi cả hai thanh sắt dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      Câu 13. Số

      Đồ dùng học tập của Hoa

      Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

      Mỗi sao thể hiện một đồ dùng.

      Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống

      – Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: ….

      – Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: …

      – Số bút sáp mà bạn Hoa có gấp … lần số bút chì của bạn Hoa.

      Câu 14. Tìm số bị chia biết thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau, số chia bằng 4 và số dư là số nhỏ nhất có thể có.

      2.3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 3

      Phần 1. Trắc nghiệm

      Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
      B C C B A B B

      Phần 2. Tự luận

      Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc

      Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

      Câu 9. Tính nhẩm

      a) 672 + 214 = 886

      b) 907 – 105 = 802

      c) 127 x 7 = 889

      d) 432 : 4 = 108

      Câu 10. Tìm X

      a) x : 6 = 102

      x = 102 x 6

      x = 612

      b) 742 – x = 194

      x = 742 – 194

      x = 548

      Câu 11. Tính giá trị biểu thức

      a) 425 – 34 – 102 – 97

      = 391 – 102 – 97

      = 289 – 97

      = 192

      b) 136 × 5 – 168 + 184

      = 680 – 168 + 184

      = 512 + 184

      = 696

      Câu 12.

      Bài giải

      Độ dài thanh sắt màu xanh là:

      30 × 3 = 90 (cm)

      Cả hai thanh sắt dài là:

      30 + 90 = 120 (cm)

      Đáp số: 120 cm

      Câu 13. Số

      Đồ dùng học tập của Hoa

      Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

      Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống

      – Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: bút sáp

      – Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: tẩy

      – Số bút sáp mà bạn Hoa có là 12, số bút chì mà bạn Hoa có là 4.

      Nên số bút sáp mà bạn Hoa có gấp 12 : 4 = 3 lần số bút chì của bạn Hoa.

      Câu 14.

      Thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98.

      Số dư nhỏ nhất có thể có là 1.

      Số bị chia là:

      98 x 4 + 1 = 393

      Đáp số: 393

      3. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Cánh diều

      3.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

      Năng lực, phẩm chất

      Số câu, số điểm

      Mức 1

      Mức 2

      Mức 3

      Tổng

      TN

      TL

      TN

      TL

      TN

      TL

      TN

      TL

      Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000.

      Số câu

      2

      2

      2

      1

      4

      3

      Số điểm

      1 (mỗi câu 0,5 điểm)

      1 (mỗi câu 0,5 điểm)

      2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm)

      1 điểm

      2

      3,5

      Giải bài toán bằng hai phép tính

      Số câu

      1

      1

      Số điểm

      1

      1

      Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ.

      Số câu

      1

      1

      1

      2

      1

      Số điểm

      0,5

      0,5

      1

      1

      1

      Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương

      Số câu

      1

      1

      1

      1

      Số điểm

      0,5

      1

      0,5

      1

      Tổng

      Số câu

      4

      3

      5

      1

      7

      6

      Số điểm

      2

      1,5

      5,5

      1

      3,5

      6,5

      3.2. Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3

      Phần 1. Trắc nghiệm

      Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:

      34mm + 16mm = ….cm

      A. 50
      B. 5
      C. 500
      D. 100

      Câu 2. Số liền sau số 450 là:

      A. 449
      B. 451
      C. 500
      D. 405

      Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?

      A. 64 sản phẩm
      B. 14 sản phẩm
      C. 48 sản phẩm
      D. 49 sản phẩm

      Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống

      Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

      Số thích hợp điền vào dấu ? là:

      A. 650 g
      B. 235 g
      C. 885 g
      D. 415 g

      Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là:

      Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

      A. 11; 17
      B. 11; 66
      C. 30; 5
      D. 30; 36

      Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 số chấm tròn?

      Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

      A. Hình 1
      B. Hình 2
      C. Hình 3
      D. Hình 4

      Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?

      Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

      A. 1
      B. 2
      C. 3
      D. 4

      Phần 2. Tự luận

      Câu 8. Tính giá trị biểu thức

      a) (300 + 70) + 400

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      b) 998 – (302 + 685)

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      c) 100 : 2 : 5

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      Câu 9. Đặt tính rồi tính

      a) 108 : 6

      b) 620 : 4

      c) 194 × 4

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      Câu 10. Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ?

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      Câu 11. Tính chu vi hình tứ giác cho bởi hình vẽ sau:

      Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      Câu 12. Điền (>,

      a) 1 hm ….. 102 m

      b) 300 ml + 700 ml …. 1 l

      Câu 13. Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây

      a) 576 + 678 + 780 – 475 – 577 – 679

      b) (126 + 32) × (18 – 16 – 2)

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      3.3. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3

      Phần 1. Trắc nghiệm

      Câu 1

      Câu 2

      Câu 3

      Câu 4

      Câu 5

      Câu 6

      Câu 7

      B

      B

      C

      D

      C

      D

      C

      Phần 2. Tự luận

      Câu 8. Tính giá trị biểu thức

      a) (300 + 70) + 400 = 370 + 400

      = 770

      b) 998 – (302 + 685) = 998 – 987

      = 1

      c) 100 : 2 : 5 = 50 : 5

      = 10

      Câu 9. Đặt tính rồi tính

      a) 108 : 6 = 18

      b) 620 : 4 = 155

      c) 194 × 4 = 776

      Câu 10.

      Doanh nghiệp đó có số xe ta-xi là:

      96 × 2 = 192 (xe)

      Doanh nghiệp đó có tất cả số xe khách và xe ta-xi là:

      96 + 192 = 288 (xe)

      Đáp số: 288 xe.

      Câu 11. Chu vi hình tứ giác MNPQ là:

      30 + 25 + 25 + 50 = 130 mm

      Câu 12.

      a) 1 hm 102 m

      Vì 1 hm = 100 m mà 100 m

      b) 300 ml + 700 ml = 1 l

      Vì 300 ml + 700 ml = 1 000 ml mà 1 000 ml = 1 l nên 300 ml + 700 ml = 1 l

      Câu 13.

      a) 576 + 678 + 780 – 475 – 577 – 679

      = (576 – 475) + (678 – 577) + (780 – 679)

      = 101 + 101 + 101

      = 101 × 3

      = 303

      b) (126 + 32) × (18 – 16 – 2)

      = 158 × 0

      = 0

      …..

      4. Bộ đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 3

      4.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 – Đề 1

      I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

      Câu 1. Chữ số 5 trong số 451 có giá trị là:

      A. 5
      B. 50
      C. 500

      Câu 2. Giá trị của biểu thức: 49 : 7 + 45 là:

      A. 54
      B. 53
      C. 52

      Câu 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4m7cm = …… cm.

      A. 407
      B. 470
      C. 47

      Câu 4. Hình ABCD có số góc vuông là:

      Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
      A. 3
      B. 2
      C. 4

      Câu 5. 126 x 3 = …. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

      A. 368
      B. 369
      C. 378

      Câu 6. Gấp số 6 lên 7 lần ta được số……?

      A. 42
      B. 24
      C. 13

      II: Phần tự luận (6 điểm)

      Câu 7. Đặt tính rồi tính:

      a) 125 + 238

      b) 424 – 81

      c) 106 x 8

      d) 486 : 6

      Câu 8. Một quyển sách truyện dày 128 trang. Bình đã đọc được số trang đó.

      Hỏi: – Số trang sách Bình đã đọc là bao nhiêu?

      – Còn bao nhiêu trang sách mà Bình chưa đọc?

      Bài giải:

      Câu 9. Tìm x:

      a) X x 5 + 8 = 38 b) X : 6 = 94 – 34

      ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

      I. Phần trắc nghiệm (4 điểm):

      Câu Đáp án Điểm
      1 B 0,5
      2 C 0,5
      3 A 0,5
      4 B 0,5
      5 C 1,0
      6 A 1,0

      II. Phần tự luận (6 điểm):

      Câu 7.

      Đặt tính rồi tính:

      Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm

      a) 363

      b) 343

      c) 848

      d) 81

      Câu 8.

      Số trang sách Bình đã đọc là:

      128: 4 = 32 (trang)

      Số trang sách mà Bình chưa đọc là:

      128 – 32 = 96 (trang)

      Đáp số: 96 trang

      Câu 9.

      X x 5 + 8 = 38

      X x 5 = 38 – 8

      X x 5 = 30

      X = 30 : 5

      X = 6

      X : 6 = 94 – 34

      X : 6 = 60

      X = 60 x 6

      X = 360

      4.2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 – Đề 2

      Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

      Kết quả của phép tính: 315 x 3 là:

      A. 985
      B. 955
      C. 945
      D. 935

      Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

      Kết quả của phép tính: 336 : 6 là:

      A. 65
      B. 56
      C. 53
      D. 51

      Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

      6m 4cm = ……….cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

      A. 10
      B. 24
      C. 604
      D. 640

      Câu 4. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

      Một hình vuông có cạnh bằng 5cm. Chu vi hình vuông đó là:

      A. 20cm
      B. 15cm
      C. 10cm
      D. 25cm

      Câu 5. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

      Một phép chia có số dư lớn nhất là 8. Số bị chia là:

      A. 7
      B. 9
      C. 12
      D. 18

      Câu 6. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

      Biểu thức 220 – 10 x 2 có giá trị là:

      A. 420
      B. 210
      C. 440
      D. 200

      Câu 7. Tìm x

      a) X : 5 = 115
      b) 8 x X = 648

      Câu 8. Tóm tắt:

      Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

      Câu 9. Một thùng đựng 25 lít nước mắm. Người ta đã lấy ra Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 số lít nước mắm. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít nước mắm?

      Câu 10.

      Hình bên có:

      – ………….hình tam giác.

      – ………….hình tứ giác.

      Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

      ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT

      Mỗi câu được 1 điểm x 10 câu = 10 điểm

      Câu 1. C. 945

      Câu 2. B. 56

      Câu 3. C. 604

      Câu 4. A. 20cm

      Câu 5. B. 9

      Câu 6. D. 200

      Câu 7. Tìm x: Mỗi phép tính đúng được 0,5đ (Mỗi lượt tính đúng được 0,25đ)

      Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

      Câu 8. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ.

      Bài giải:

      Con lợn bé cân nặng là: 125 : 30 = 95 (kg)

      Cả hai con lợn cân nặng là : 125 +95 = 220 (kg)

      Đáp số: 220 kg

      Câu 9. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ.

      Bài giải:

      Số lít nước mắm đã lấy ra là: 25 : 5 = 5 (l)

      Số lít nước mắm còn lại là : 25 – 5 = 20 (l)

      Đáp số: 20l nước mắm

      Câu 10.

      Hình bên có:

      – 5 hình tam giác.

      – 3 hình tứ giác.

      Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

      4.3. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 – Đề 3

      Bài 1. Các bài tập dưới đây có kèm theo 4 câu trả lời A, B , C , D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (3 điểm)

      Câu 1: Số lớn nhất trong các số 978, 789, 987, 897 là:

      A. 987
      B. 897
      C. 789
      D. 978

      Câu 2: Kết quả của phép tính

      567 – 367 là:

      A. 204
      B. 200
      C. 300
      D. 304

      Câu 3: Kết quả của phép chia 35 : 4 là:

      A. 9
      B. 9 (dư 2)
      C. 9 (dư 3)
      D. 8 (dư 3)

      Câu 4: Tính:

      153 × 5 = ?

      A. 565
      B. 555
      C. 765
      D. 768

      Câu 5: 2m 9cm = ? cm

      A. 209
      B. 290 cm
      C. 209 m
      D. 209 cm

      Câu 6: Năm nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?

      A. 11 tuổi
      B. 21 tuổi
      C. 22 tuổi
      D. 24 tuổi

      Bài 2. Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)

      a. 90 + 28 : 2

      b. 123 × (82 – 80)

      Bài 3. Giải toán: (3 điểm)

      Một cửa hàng bán được 200 mét vải xanh, số mét vải đỏ bán được bằng Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 số mét vải xanh. Hỏi cửa hàng đó đã bán được tất cả bao nhiêu mét vải xanh và đỏ?

      Bài 4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

      a) 189 : 6 =……………..

      b) 250 : 5 =………………

      ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT

      Bài 1. Bài tập lựa chọn ( 3điểm ):

      Chọn đúng mỗi câu 0.5 điểm

      1. A 2. B

      3. C

      4. C

      5. D

      6. D

      Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

      Tính đúng mỗi bước: 0.5 điểm

      a. 90 + 28 : 2

      b. 123 × ( 82 – 80 )

      = 90 + 14

      = 123 × 2

      = 104

      = 246

      Bài 3. Giải toán: (3 điểm)

      • Xác định đúng mỗi lời giải: 0.5 điểm.
      • Xác định được phép tính và tính đúng: 1 điểm
      • Sai đơn vị, đáp số: trừ 0.5 điểm

      Bài giải

      Số mét vải đỏ cửa hàng bán được:

      200 : 2 = 100 (m)

      Số mét vải xanh và đỏ cửa hàng bán được tất cả:

      200 + 100 = 300 ( m)

      Đáp số: 300 m

      Bài 4. Đặt tính rồi tính:

      Đặt tính và tính đúng mỗi câu 1 điểm.

      a. 189 : 6 = 31 (dư 3)

      b. 250 : 5 = 50

      4.4. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 – Đề 4

      Câu 1: Tính nhẩm (1 điểm)

      48 : 6 =

      49 : 7 =

      8 x 6 =

      9 x 4 =

      Câu 2: (2 điểm)

      a) Đặt tính rồi tính:

      93 x 8;                        162 x 4

      b) Tính:

      Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

      Câu 3: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức

      a. 90 + 28 : 2

      b. 123 × (82 – 80)

      Câu 4: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. Tính chu vi hình chữ nhật.

      Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

      Câu 5 (2 điểm) Lan có quyển truyện dày 144 trang? Lan đã đọc được 13 số trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa để hết quyển truyện?

      Câu 6: (1 điểm) Tính nhanh:

      (9 x 8 – 12 – 5 x 12) x (4 + 5)

      Câu 7: (1 điểm) Học sinh bắt đầu ăn cơm lúc 10 giờ 40 phút.

      Sau 15 phút đồng hồ chỉ mấy giờ?

      Đồng hồ chỉ: ………………………….

      Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

      Câu 8: (1 điểm) Hình vuông có cạnh 3cm. Tính chu vi hình vuông.

      ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 04

      Câu 1: (1 điểm)

      48 : 6 = 8

      49 : 7 = 7

      8 x 6 = 48

      9 x 4 = 36

      Câu 2: (2 điểm) (mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm)

      a. Đặt tính rồi tính: (0.5 điểm)

      Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

      b. Tính: (0.5 điểm)

      Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

      Câu 3: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức

      – Tính đúng mỗi bài: 0.5 điểm

      a. 90 + 28 : 2= 90 + 14

      = 104

      b. 123 × ( 82 – 80 ) = 123 × 2

      = 246

      Câu 4: (1 điểm)

      Bài giải:

      Đổi 4 dm = 40 cm (0,25 điểm)

      Chu vi hình chữ nhật là: (0,25 điểm)

      (40 + 20) x 2 = 120 (cm) (0,5 điểm)

      Hoặc: 40 + 20 + 40 + 20 = 120 (cm)

      Đáp số: 120 cm

      Câu 5: (2 điểm)

      Bài giải:

      Số trang Lan đã đọc được là: (0,25 điểm)

      144 : 3 = 48 (trang) (0, 5 điểm)

      Số trang còn lại Lan phải đọc là: (0, 5 điểm)

      144 – 48 = 96 (trang) (0,5 điểm)

      Đáp số: 96 trang (0,25 điểm)

      Câu 6: (1 điểm) Tính nhanh:

      (9 x 8 – 12 – 5 x12) x (4 + 5)

      = (72 – 12 – 60) x 9

      = 0 x 9

      = 0

      Câu 7: (1 điểm)

      Điền giờ thích hợp

      10 giờ 55 phút hoặc 11 giờ kém 5 phút

      HS ghi đúng đáp án đạt: 1 điểm

      Câu 8: (1điểm)

      Giải:

      Chu vi hình vuông là: (0,25 điểm)

      3 x 4 = 12 (cm) (0,5 điểm)

      Đáp số: 12cm (0,25 điểm)

      >>> Tải file để tham khảo trọn bộ 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

      Để lại một bình luận

      Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *