Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2023 giúp các em cập nhật điểm chuẩn vào 10 của các trường THPT công lập, chuyên của 63 tỉnh thành trong cả nước. Qua đó, giúp các em nắm rõ những chỉ tiêu, điểm chuẩn của mỗi trường.
Bạn đang đọc: Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2023
Sau khi thi xong các tỉnh, thành trong cả nước sẽ công bố điểm thi vào 10, cũng như điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2023 – 2024. Hiện tại, đã có một số tỉnh công bố điểm chuẩn vào 10 năm 2023 – 2024. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2023 – 2024 của 63 tỉnh thành
Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 các trường THPT Công lập
Điểm chuẩn vào lớp 10 Hưng Yên năm 2023
Điểm chuẩn vào 10 các trường Chuyên năm 2023
Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên năng khiếu Tp HCM 2023
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định 2023
Điểm chuẩn lớp 10 THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai năm 2023
Tối ngày 11/6, Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Biên Hòa, Đồng Nai đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10, năm học 2023 – 2024, danh sách các thí sinh trúng tuyển vào lớp chuyên, lớp thường của trường.
Theo đó, kỳ thi năm nay, điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp chuyên Văn cao nhất, là 39 điểm.
Lớp chuyên Toán lấy 37,5 điểm, lớp chuyên Anh lấy 37,45 điểm, lớp chuyên Sinh lấy 36,75 điểm, lớp chuyên Sử lấy 36,75 điểm, lớp chuyên Tin lấy 35,5 điểm, chuyên Địa lấy 35 điểm, và lớp chuyên Hóa lấy 33 điểm, chuyên Lý lấy 32,25 điểm.
Những lớp 10 thường trong trường lấy điểm chuẩn lên đến 42,25 điểm.
Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình
STT |
Lớp chuyên |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Ghi chú |
1 |
Toán |
42,50 |
Có 02 thí sinh cùng điểm xét tuyển 42,50. Thí sinh có SBD 100096 trúng tuyển do đoạt giải Ba môn Toán – Kỳ thi chọn HSG lớp 9 cấp tỉnh |
2 |
Vật lí |
45,30 |
|
3 |
Hóa học |
39,75 |
|
4 |
Sinh học |
39,49 |
|
5 |
Tin học |
– Môn thi chuyên Tin học: 46,95 – Môn thi chuyên Toán: 39,00 |
|
6 |
Ngữ văn |
43,25 |
Có 02 thí sinh cùng điểm xét tuyển 43,25. Thí sinh có SBD 100801 trúng tuyển do điểm bài thi môn chuyên cao hơn, đạt 7,5 điểm |
7 |
Lịch sử |
40,05 |
|
8 |
Địa lí |
39,30 |
|
9 |
Tiếng Anh |
45,30 |
|
10 |
Tiếng Pháp |
40,65 |
Có 04 thí sinh cùng điểm xét tuyển 40,65. Các thí sinh có SBD 100385, 100416, 100419 trúng tuyển do điểm bài thi môn chuyên cao hơn, lần lượt là: 6,0 điểm; 5,3 điểm; 5,15 điểm. |
Điểm chuẩn vào 10 2023 Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa
- Chuyên Toán là 37,30
- Chuyên Hóa học 36,60
- Chuyên Sinh học 38,85 (điểm xét kế cận là 38,75 điểm)
- Chuyên Tin học thi bằng môn tin là 35,65 điểm, thi bằng môn toán 37,95 điểm (điểm xét kế cận là 37,80 điểm);
- Chuyên Văn 37,95 (điểm kế cận là 37,85 điểm);
- Chuyên Sử 36,95 (điểm kế cận 36,90);
- Chuyên Địa lý 35,15;
- Chuyên Tiếng Anh 39 điểm.
- Chuyên Lý: 40,05 điểm
Điểm chuẩn vào 10 THPT Chuyên Lương Văn Chánh và Phổ thông dân tộc nối trú Phú Yên năm 2023
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | Chuyên Lương Văn Chánh | 27.25 | Chuyên Hóa | ||
2 | Chuyên Lương Văn Chánh | 25.25 | Chuyên Sinh | ||
3 | Chuyên Lương Văn Chánh | 27.75 | Chuyên Lý | ||
4 | Chuyên Lương Văn Chánh | 29.75 | Chuyên Văn | ||
5 | Chuyên Lương Văn Chánh | 28.75 | Chuyên Anh | ||
6 | Chuyên Lương Văn Chánh | 33 | Chuyên Toán | ||
7 | Chuyên Lương Văn Chánh | 34.5 | Chuyên Tin thi Toán | ||
8 | Chuyên Lương Văn Chánh | 26 | Chuyên Tin | ||
9 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh | 14 | Huyện Sông Hinh – dân tộc thiểu số; TBCN >= 8.4 | ||
10 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh | 13 | Huyện Sơn Hòa – dân tộc thiểu số; TBCN >= 7.8 | ||
11 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh | 13.75 | Huyện Sơn Hòa – dân tộc Kinh | ||
12 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh | 13 | Huyện Đồng Xuân – dân tộc thiểu số |
>> Tiếp tục cập nhật