Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 8 Friends Global

Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 8 Friends Global

Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 8: Science là tài liệu vô cùng hữu ích, giúp học sinh lớp 10 củng cố bài tập sau các bài học trên lớp sách Friends Global 10.

Bạn đang đọc: Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 8 Friends Global

Bài tập Unit 8 lớp 10 Friends Global giúp học sinh mở rộng vốn từ vựng, cải thiện ngữ pháp và rèn kỹ năng ngôn ngữ. Qua đó giúp học sinh sử dụng tiếng Anh một cách tự tin kỹ năng đọc hiểu, nghe hiểu, viết và nói. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe tiếng Anh 10 Friends Global.

Lưu ý: Tài liệu hiện chưa có đáp án. Chúng tôi đang cập nhật

Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 8: Science

Ex I: Find the word which has a different sound in the part underlined.

1.A. gadget B. grocery C. technology D. charger

2.A. ceramic B. plastic C. camera D. game

3.A. iron B. device C. timetable D. invent

4. A. leather B. thousand C. toothache D. birthday

5. A. rubber B. excursion C. customer D. button

6.A. steel B. screen C. peer D. wheel

7. A. stone B. mobilephone C. homeless D. volume

8. A. wood B. boots C. foot D. cook

9. A. connected B. exchanged C. recovered D. repaired

10 A. responds B. allows C. preserves D. lollipops

Ex II: Choose a word that has a different stress pattern from others.

1. A. invention B. battery C. Internet D. company

2. A. digital B. national C. computer D. messages

3. A. control B. enquire C. language D. review

4. A. helicopter B. apologize C. experiment D. participate

5. A. heavy B. comfort C. welcome D. describe

6. A. challenge B. service C. lecture D. allow

7. A. important B. recommend C. material D. performance

8. A. exercise B. furniture C. usually D. encourage

9. A. entertain B. connection C. impressive D. attractive

10. A. heritage B. example C. negative D. holiday

Ex III: Say the words out loud and odd one out.

1. A. aluminium B. inform C. copper D. silver

2. A. power B. window C. smartphone D. tablet

3. A. complain B. predict C. persuade D. content

4. A. preserve B. damage C. destroy D. break

5. A. concrete B. wood C. glass D. virtual

6. A. passive B. replace C. discover D. enquire

7. A. warn B. silent C. respond D. describe

8. A. steel B. plastic C. tyre D. nylon

9. A. circular B. material C. rectangular D. triangular

10. A. spherical B. scientific C. prevent D. joyful

Ex IV: Complete each sentence with the correct materials.

1. This eraser is made of r……………….

2. All the furniture in this room is made of w………………….

3. This material is fifty percent n………………….

4. That bottle of water is made of p……………….

5. The frame of this vehicle is made of s…………………..

6. She gave the little boy a toy box made of c……………………

7. The naughty boy has just broken a cup made of c…………………

8. My father bought me a pair of l………………… shoes last Sunday.

9. That big house is made of c………………

10. The man gives his beloved woman a ring made of g………………

……….

Tải file tài liệu để xem thêm Bài tập Unit 8 lớp 10 Friends Global

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *