Soạn Tiếng Anh 11 Review 1: Language Global Success là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh có thêm nhiều gợi ý tham khảo để biết cách giải các câu hỏi trang 38, 39.
Bạn đang đọc: Tiếng Anh 11 Review 1: Language
Giải Review 1: Language Tiếng Anh 11 trang 38, 39 được trình bày cẩn thận, giải thích chi tiết, rõ ràng kèm bản dịch, nhằm cung cấp cho bạn đọc đầy đủ kiến thức theo bài. Qua đó các bạn hiểu sâu sắc nhất những nội dung kiến thức quan trọng và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp. Bên cạnh đó các bạn xem thêm nhiều tài liệu khác tại chuyên mục Tiếng Anh 11 Global Success. Ngoài ra các bạn xem thêm File nghe tiếng Anh 11 Global Success.
Soạn Review 1 Lớp 11: Language trang 38, 39
Pronunciation
Listen and complete the conversation. Then underline the weak forms of the auxiliary verbs, circle the contracted forms, and mark the consonant-to-vowel linking with (‿). Practise saying the conversation in pairs.
(Nghe và hoàn thành đoạn hội thoại. Sau đó gạch dưới các dạng yếu của trợ động từ, khoanh tròn các dạng rút gọn, và đánh dấu liên kết phụ âm với nguyên âm bằng (‿). Luyện nói đoạn hội thoại theo cặp.)
A: What’s it like living (1) _________ skyscraper?
B: (2) __________ great. I (3) __________ enjoy the best views (4) ___________ the city from my sofa.
A: (5) __________ have a balcony?
B: No, (6) ___________. (7) ___________ huge windows.
Gợi ý đáp án
1. in‿a (linking)
2. It’s (contracted forms)
3. can (weak form)
4. of
5. Do you (weak form), have a (linking)
6. I don’t (contracted form)
7. But I have (linking, weak form)
Vocabulary
Bài 1
Choose the correct answers A, B, C, or D to complete the following sentences.
(Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.)
1. If you want to stay healthy, you should have a balanced diet and _________ regularly.
A. work out
B. take out
C. speak out
D. stand out
2. For a healthy diet, you should ____________ sugar and eat more vegetables.
A. take on
B. cut down on
C. go on
D. cut with
3. Many experts believe that good ___________ transport will solve traffic problems in big cities.
A. individual
B. private
C. public
D. national
4. People feel safe in this neighbourhood because ____________ are installed everywhere.
A. smart cities
B. smartphones
C. smart cars
D. smart sensors
5. People of different generations often come into ____________ with one another.
A. belief
B. conflict
C. agreement
D. support
6. My brother is a true ___________. He grew up with technology, and started using a computer at an early age.
A. curious boy
B. critical thinker
C. digital native
D. book lover
Gợi ý đáp án
1 – A | 2 – B | 3 – C |
4 – D | 5 – B | 6 – C |
Bài 2
Solve the crossword. Use words and phrase you have learnt in Units 1, 2, and 3. The first letters are given to help you.
(Giải ô chữ. Sử dụng các từ và cụm từ bạn đã học trong Bài 1, 2 và 3. Các chữ cái đầu tiên được đưa ra để giúp bạn.)
DOWN
1. Hong Kong aims to replace the old high-rise buildings with sustainable s___________ .
2. The high cost of living is a problem for many city d___________ .
ACROSS
3. Thanks to the new t___________ , his health has improved quickly.
4. It is important to pass cultural v____________ from one generation to the next.
5. Many parents limit their children’s s___________ to less than two hours per day.
6. If you want to build up your muscles s____________ , you need to lift weights.
Gợi ý đáp án
1 – skyscrapers |
2 – dwellers |
3 – treatment |
4 – values |
5 – screen time |
6 – strength |
Grammar
Bài 1
Complete the sentences with the correct forms of the verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
1. My mother (take up) _____________ aerobics ten years ago.
2. The government (just, decide) _______________ to increase taxes on fast food.
3. I (win) ______________ several races since I started a new workout routine.
4. The idea of smart cities (start) _____________ in the 21st century.
5. So far, more than 70 million people (receive) _____________ vaccines to build protection against the virus.
6. I (already, show) ______________ my grandmother how fo use her new smartphone.
Gợi ý đáp án
1 – took up |
20 – has just decided |
3 – have won |
4 – started |
5 – have received |
6 – have already shown |
Bài 2
Choose the correct words or phrases.
(Chọn từ hoặc cụm từ đúng.)
1. You look so angry / angrily. What’s wrong?
2. I think / I’m thinking of taking up yoga. I feel a bit stressed / stress these days.
3. Do you remember / Are you remembering Ms Wilson? She’s a great yoga instructor.
4. The traffic gets / is getting worse. What do you think / are you thinking we should do?
Gợi ý đáp án
1 – angry |
2 – I’m thinking/ stressed |
3 – do you remember |
4 – is getting/ do you think |
Bài 3
Choose the correct answers A, B, C, or D to complete the following sentences.
(Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.)
1. If you want to maintain a healthy weight, you _________ have snacks between meals.
A. shouldn’t
B. should
C. must
D. don’t have to
2. I __________ strictly follow the doctor’s instructions if I want to get better quickly.
A. shouldn’t
B. must
C. can
D. don’t have to
3. The government ___________ improve the infrastructure of big cities to boost the economy.
A. mustn’t
B. doesn’t have to
C. should
D. didn’t have to
4. People living in high-rise buildings ___________ obey the safety rules and regulations strictly.
A. shouldn’t
B. mustn’t
C. may
D. have to
5. Lots of women in the past ___________ stay at home, look after their children, and do all housework.
A. must
B. should
C. had to
D. have to
6. My parents respect my career choice, so I __________ follow in their footsteps.
A. mustn’t
B. don‘t have to
C. should
D. shouldn’t
Gợi ý đáp án
1 – A |
2 – B |
3 – C |
4 – B |
5 – C |
6 – B |
1. A
If you want to maintain a healthy weight, you shouldn’t have snacks between meals.
(Nếu bạn muốn duy trì cân nặng khỏe mạnh, bạn không nên ăn vặt giữa các bữa ăn.)
A. shouldn’t + V: không nên
B. should + V: nên
C. must + V: phải
D. don’t have to + V: không cần
2. B
I must strictly follow the doctor’s instructions if I want to get better quickly.
(Tôi phải tuân thủ nghiêm ngặt các hướng dẫn của bác sĩ nếu tôi muốn khỏi bệnh nhanh chóng.)
A. shouldn’t + V: không nên
B. must + V: phải
C. can + V: có thể
D. don’t have to + V: không cần
3. C
The government should improve the infrastructure of big cities to boost the economy.
(Chính phủ nên cải thiện cơ sở hạ tầng của các thành phố lớn để thúc đẩy nền kinh tế.)
A. mustn’t + V: không được
B. doesn’t have to + V: không cần
C. should + V: nên
D. didn’t have to + V: đã không cần
4. B
People living in high-rise buildings mustn’t obey the safety rules and regulations strictly.
(Những người sống trong các tòa nhà cao tầng không được tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc và quy định về an toàn.)
A. shouldn’t + V: không nên
B. mustn’t + V: không được
C. may + V: có thể
D. have to + V: phải
5. C
Lots of women in the past had to stay at home, look after their children, and do all housework.
(Rất nhiều phụ nữ trong quá khứ phải ở nhà, chăm sóc con cái và làm tất cả việc nhà.)
A. must + V: phải
B. should + V: nên
C. had to + V: phải (trong quá khứ)
D. have to + V: phải (ở hiện tại)
6. B
My parents respect my career choice, so I don’t have to follow in their footsteps.
(Cha mẹ tôi tôn trọng sự lựa chọn nghề nghiệp của tôi, vì vậy tôi không cần phải nối bước họ.)
A. mustn’t + V: không được
B. don’t have to + V: không cần
C. should + V: nên
D. shouldn’t + V: không nên