Giải Toán lớp 3 trang 24, 25, 26, 27 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập Bài 8: Luyện tập chung của chủ đề Ôn tập và bổ sung.
Bạn đang đọc: Toán 3 Bài 8: Luyện tập chung
Giải SGK Toán 3 trang 24, 25, 26, 27 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Giải Toán 3 Luyện tập chung sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải Luyện tập Toán 3 trang 24, 25 Kết nối tri thức
Bài 1
a) Cân nặng của mỗi con vật được cho dưới đây. Viết tên các con vật theo thứ tự cân nặng từ bé đến lớn:
b)Viết các số 356, 432, 728, 669, 895 thành tổng các trăm, chục và đơn vị (theo mẫu):
Mẫu: 356 = 300 + 50 + 6
Gợi ý đáp án:
a) Tên các con vật theo thứ tự cân nặng từ bé đến lớn: Báo; Sư tử; Hổ; Gấu trắng Bắc Cực.
b) 432 = 400 + 30 + 2
728 = 700 + 20 + 8
669 = 600 + 60 + 9
895 = 800 + 90 + 5
Bài 2
Đặt tính rồi tính:
a) 64 + 73 326 + 58 132 + 597
b) 157 – 85 965 – 549 828 – 786
Gợi ý đáp án:
Bài 3
Trường Tiểu học Quang Trung có 563 học sinh, Trường Tiểu học Lê Lợi có nhiều hơn Trường Tiểu học Quang Trung 29 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học Lê Lợi có bao nhiêu học sinh?
Gợi ý đáp án:
Trường Tiểu học Lê Lợi có số học sinh là:
563 + 29 = 592 (học sinh)
Đáp số: 592 học sinh
Bài 4
Số?
a)
Số hạng | 35 | 46 | ? |
Số hạng | 27 | ? | 18 |
Tổng | ? | 75 | 52 |
b)
Số bị trừ | 93 | 81 | ? |
Số trừ | 64 | ? | 23 |
Hiệu | ? | 34 | 49 |
Gợi ý đáp án:
a)
Số hạng | 35 | 46 | 34 |
Số hạng | 27 | 29 | 18 |
Tổng | 62 | 75 | 52 |
b)
Số bị trừ | 93 | 81 | 72 |
Số trừ | 64 | 47 | 23 |
Hiệu | 157 | 34 | 49 |
Bài 5
Số?
Gợi ý đáp án:
Giải Luyện tập Toán 3 trang 25, 26 Kết nối tri thức
Bài 1
Tính nhẩm:
a) 2 x 1 |
3 x 1 |
4 x 1 |
5 x 1 |
b) 2 : 1 |
3 : 1 |
4 : 1 |
5 : 1 |
Nhận xét:
+ Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
+ Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
Gợi ý đáp án:
a) 2 x 1 = 2 |
3 x 1 = 3 |
4 x 1 = 4 |
5 x 1 = 5 |
b) 2 : 1 = 2 |
3 : 1 = 3 |
4 : 1 = 4 |
5 : 1 = 5 |
Bài 2
Tính (theo mẫu).
|
|
Gợi ý đáp án:
1 x 3 = ? 1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 → 1 x 3 = 3 |
1 x 4 = ? 1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 → 1 x 4 = 4 |
1 x 6 = ? 1 x 6 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 6 → 1 x 6 = 6 |
1 x 5 = ? 1 x 5 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 5 → 1 x 5 = 5 |
Bài 3
Số?
Gợi ý đáp án:
3 x 7 = 21 |
14 : 2 = 7 |
6 : 3 = 18 |
4 x 6 = 24 |
5 : 1 = 5 |
5 x 3 = 15 |
1 x 9 = 9 |
20 : 5 = 4 |
4 x 4 = 16 |
2 x 6 = 12 |
12 : 4 = 3 |
6 x 1 = 6 |
Bài 4
Số?
a)
4 × ? = 8
12 : ? = 3
3 × ? = 18
25 : ? = 5
b)
Gợi ý đáp án:
a)
4 × ? = 8 ? = 8 : 4 ? = 2 |
12 : ? = 3 ? = 12 : 3 ? = 4 |
3 × ? = 18 ? = 18 : 3 ? = 6 |
25 : ? = 5 ? = 25 : 5 ? = 5 |
b)
Giải Luyện tập Toán 3 trang 26, 27 Kết nối tri thức
Bài 1
a) Tính (theo mẫu):
b) Tính nhẩm:
0 x 6 |
0 x 7 |
0 x 8 |
0 x 9 |
0 : 6 |
0 : 7 |
0 : 8 |
0 : 9 |
Gợi ý đáp án:
a)
0 x 3 = ? 0 x 3 = 0 + 0 + 0 → 0 x 3 = 0 |
0 x 4 = ? 0 x 4 = 0 + 0 + 0 + 0 → 0 x 4 = 0 |
0 x 5 = ? 0 x 5 = 0 + 0 + 0 + 0 + 0 → 0 x 5 = 0 |
b)
0 x 6 = 0 |
0 x 7 = 0 |
0 x 8 = 0 |
0 x 9 = 0 |
0 : 6 = 0 |
0 : 7 = 0 |
0 : 8 = 0 |
0 : 9 = 0 |
Bài 2
Hai phép tính nào dưới đây có cùng kết quả?
Gợi ý đáp án:
Em thực hiện các phép tính:
0 : 6 = 0
15 : 3 = 5
3 × 4 = 12
14 : 2 = 7
28 : 4 = 7
5 × 0 = 0
25 : 5 = 5
2 × 6 = 12
Em thấy:
0 : 6 = 5 × 0 = 0
15 : 3 = 25 : 5 = 5
3 × 4 = 2 × 6 = 12
14 : 2 = 28 : 4 = 7
Em nối như hình vẽ:
Bài 3
Tổ Một có 8 bạn, mỗi bạn góp 5 quyển vở để giúp đỡ các bạn vùng bị lũ lụt. Hỏi tổ Một góp được bao nhiêu quyển vở?
Gợi ý đáp án:
Tổ Một góp được số quyển vở là:
8 x 5 = 40 (quyển)
Đáp số: 40 quyển vở
Bài 4
Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE
Gợi ý đáp án:
Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
3 x 4 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
Bài 5
Số?