Giải Tiếng Anh 11 Unit 6: 6A Vocabulary giúp các em học sinh lớp 11 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 72, 73 sách Chân trời sáng tạo bài High flyers trước khi đến lớp.
Bạn đang đọc: Tiếng Anh 11 Unit 6: 6A Vocabulary
Soạn Vocabulary Unit 6 lớp 11 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Global 11 trang 72, 73. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 11. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 11 Unit 6: 6A Vocabulary trang 72, 73 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Giải Tiếng Anh 11 Unit 6: 6A Vocabulary
Bài 1
1 SPEAKING Describe the photos. In your opinion, which is a) the most interesting job and b) the most difficult job? Give reasons.
(Mô tả các bức ảnh. Theo bạn, đâu là a) công việc thú vị nhất và b) công việc khó khăn nhất? Đưa ra lý do.)
Gợi ý đáp án
– In picture A, a disability support worker is providing assistance and care to the girl who is sitting on a wheelchair. I guess she is helping her practice moving by using some special equipment.
– In picture B, a children’s entertainer is performing magic tricks, tell stories, or lead games and activities in front of a lot of children in the park.
– I can see two helicopter paramedics in picture C. They are transporting things or providing medical care to patients in an emergency situation.
– Picture D shows a man who is making an instrument, it can be a big violin.
– In my opinion, the most interesting job among these options is the instrument maker. It requires creativity and skill to design and build musical instruments that produce beautiful sounds. Additionally, the process of making musical instruments can be fulfilling and rewarding, especially when you see the finished product being used to create music.
– As for the most difficult job, I believe it is the helicopter paramedic. This job requires a lot of physical and mental endurance, as well as specialized medical training to provide emergency care in difficult and high-pressure situations. The nature of the job can also be emotionally challenging.
Bài 2
2 VOCABULARY Look at the list of nouns for describing character. What are the corresponding adjectives? Use a dictionary and the list of adjective endings below to help you. Sometimes, you just need to remove a noun ending to form the adjective.
(Nhìn vào danh sách các danh từ để mô tả nhân vật. Các tính từ tương ứng là gì? Sử dụng từ điển và danh sách các đuôi tính từ dưới đây để giúp bạn. Đôi khi, bạn chỉ cần loại bỏ một đuôi danh từ để tạo thành tính từ.)
Gợi ý đáp án
Cụm danh – tính hoàn chỉnh
1. ambitious (adj): tham vọng
=> ambition (n): sự tham vọng
2. cheerful (adj): vui vẻ
=> cheerfulness (n): sự vui vẻ
3. creative (adj): sáng tạo
=> creativity (n): sự sáng tạo
4. enthusiastic (adj): nhiệt tình
=> enthusiasm (n): sự nhiệt tình
5. flexible (adj): linh hoạt
=> flexibility (n): sự linh hoạt
6. generous (adj): hào phóng
=> generosity (n): sự hào phóng
7. honest (adj): trung thực
=> honesty (n): sự trung thực
8. idealistic (adj): lý tưởng
=> idealism (n): sự lý tưởng
9. intelligent (adj): thông minh
=> intelligence (n): sự thông minh
10. loyal (adj): trung thành
=> loyalty (n): sự trung thành
11. mature (adj): chín chắn
=> maturity (n): sự chín chắn
12. modest (adj): khiêm tốn
=> modesty (n): sự khiêm tốn
13. optimistic (adj): lạc quan
=> optimism (n): sự lạc quan
14. patient (adj): kiên nhẫn
=> patience (n): sự kiên nhẫn
15. pessimistic (adj): bi quan
=> pessimism (n): sự bi quan
16. punctual (adj): đúng giờ
=> punctuality (n): sự đúng giờ
17. realistic (adj): thực tế
=> realism (n): sự thực tế
18. self-confident (adj): tự tin
=> self-confidence (n): sự tự tin
19. serious (adj): nghiêm túc
=> seriousness (n): sự nghiêm túc
20. shy (adj): nhút nhát
=> shyness (n): sự nhút nhát
21. sociable (adj): hòa đồng
=> sociability (n): sự hòa đồng
22. stubborn (adj): bướng bỉnh
=> stubbornness (n): sự bướng bỉnh
23. sympathetic (adj): đồng cảm
=> sympathy (n): sự đồng cảm
24. thoughtful (adj): chu đáo
=> thoughtfulness (n): sự chu đáo
Bài 3
PRONUNCIATION Listen to ten noun-adjective pairs, paying attention to the difference in main stress between the noun and the adjective.
(Nghe mười cặp danh từ-tính từ, chú ý đến sự khác biệt trong trọng âm giữa danh từ và tính từ.)
creative creativity
(sáng tạo – sự sáng tạo)
Bài nghe:
creative – creativity, enthusiastic – enthusiasm, flexible – flexibility, generous – generosity, optimistic – optimism, pessimistic – pessimism, punctual – punctuality, realistic – realism, sociable – sociability, sympathetic – sympathy
Bài 4
VOCABULARY Read the Look out! box. What personal qualities do you need for the jobs in the photos in exercise 1, in your opinion? Use words from exercise 2 and the phrases in the Look out! box.
(Đọc khung LOOK OUT! Theo bạn, những phẩm chất cá nhân nào bạn cần cho công việc trong các bức ảnh ở bài tập 1? Sử dụng các từ trong bài tập 2 và các cụm từ trong khung LOOK OUT!)
Gợi ý đáp án
A: A disability support worker needs to be compassionate, empathetic, and have good communication skills to be able to understand and support people with disabilities effectively.
B: A children’s entertainer needs to be enthusiastic, energetic, and creative to engage and entertain children effectively. They also need to have good communication skills and be able to work well with children.
A: A helicopter paramedic needs to be brave and quick-thinking.
B: An instrument maker needs to be creative and have good attention to detail.
Bài 5
Listen to three people discussing the qualities needed for particular jobs. Which jobs are they talking about? Choose from the ones below. There are three extra jobs. Explain your choices.
Gợi ý đáp án
1. nurse |
2. teacher |
3. police officer |
Bài 6
Read the Recycle! box. Complete the sentences with the correct form of the adjectives in brackets. Then listen again and check.
(Đọc khung RECYCLE! Hoàn thành các câu với dạng đúng của tính từ trong ngoặc. Sau đó nghe lại và kiểm tra.)
Bài 7
SPEAKING Work in pairs. Agree on which are the three most important or useful qualities when you are in the following situations. Use the adjectives and nouns from exercise 2, and the phrases from the Look out! box and exercise 6 to help you.
(Làm việc theo cặp. Đồng ý về ba phẩm chất quan trọng hoặc hữu ích nhất khi bạn ở trong các tình huống sau. Sử dụng các tính từ và danh từ trong bài tập 2, và các cụm từ trong Look out! hộp và bài tập 6 để giúp bạn.)