Tiếng Anh 9 Unit 2: A Closer Look 1

Tiếng Anh 9 Unit 2: A Closer Look 1

A Closer Look 1 Unit 2 lớp 9 là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các câu hỏi trang 18, 19 bài City Life được nhanh chóng và dễ dàng hơn.

Bạn đang đọc: Tiếng Anh 9 Unit 2: A Closer Look 1

Tiếng Anh 9 Unit 2 A Closer Look 1 được trình bày cẩn thận, giải thích chi tiết, rõ ràng kèm bản dịch, nhằm cung cấp cho bạn đọc đầy đủ kiến thức theo bài. Qua đó các bạn hiểu sâu sắc nhất những nội dung kiến thức quan trọng và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp. Bên cạnh đó các bạn xem thêm nhiều tài liệu khác tại chuyên mục Tiếng Anh 9. Ngoài ra các bạn xem thêm File nghe tiếng Anh 9.

Giải Tiếng Anh 9 Unit 2 A Closer Look 1

    Câu 1

    a. Put one of the adjectives in the box in each blank. 

    local        delicious    ancient      historic    helpful    warm  fascinating   comfortable

    Dear Oggy,

    We’re having a fabulous time here in Hoi An. You know, it’s a(n) (1) _______ town 30 km from Da Nang. The weather is very (2) _______ and sunny. Our hotel is small but (3) _______. The staff are friendly and (4) _______.

    We’ve seen most of the sights of the town. The street life here is (5) _______. We’ve spent a lot of time wandering around and looking at the (6) _______ temples, bridges, and houses. We’ve also bought a lot of (7) _______ souvenirs, crafts, and clothing. Well, the street food in Hoi An is (8) _______ and affordable. I wish you could be here with us!

    Anyway, I hope things are good with you.

    Lots of love,

    Jack

    Phương pháp giải:

    ancient (adj): cổ xưa

    warm (adj): ấm áp

    comfortable (adj): thoải mái

    hepful (adj): giúp ích

    fascinating (adj): hấp dẫn

    historic (adj): mang tính lịch sử

    local (n): địa phương

    delicious (adj): ngon

    Lời giải chi tiết:

    1. ancient

    2. warm

    3. comfortable

    4. helpful

    5. fascinating

    6. historic

    7. local

    8. delicious

    Dear Oggy,

    We’re having a fabulous time here in Hoi An. You know, it’s a(n) (1) ancient town 30 km from Da Nang. The weather is very (2) warm and sunny. Our hotel is small but (3) comfortable. The staff are friendly and (4) helpful.

    We’ve seen most of the sights of the town. The street life here is (5) fascinating. We’ve spent a lot of time wandering around and looking at the (6) historic temples, bridges, and houses. We’ve also bought a lot of (7) local souvenirs, crafts, and clothing. Well, the street food in Hoi An is (8) delicious and affordable. I wish you could be here with us!

    Anyway, I hope things are good with you.

    Lots of love,

    Jack

    Tạm dịch:

    Oggy thân mến,

    Chúng mình đang có một thời gian tuyệt vời Hội An. Bạn biết đấy, đó là một thị trấn cổ cách Đà Nẵng 30 km. Thời tiết ấm áp và nhiều nắng. Khách sạn của chúng mình nhỏ nhưng thoải mái. Nhân viên thân thiện và tốt bụng.

    Chúng mình đã ngắm hầu hết các cảnh quan của thị trấn. Cuộc sống đường phố ở đây hấp dẫn. Chúng mình đã dành rất nhiều thời gian dạo quanh và ngắm các đền thờ lịch sử và lâu đài cổ kính, những cây cầu và nhà cửa. Chúng mình cũng đã mua rất nhiều đồ lưu niệm, hàng thủ công và quần áo địa phương. À, ẩm thực đường phố ở Hội An rất ngon và giá cả phải chăng. Mình mong bạn có thể đến đây với chúng mình!

    À này, hi vọng mọi thứ tốt đẹp sẽ đến với bạn.

    Thân ái,

    Jack

    b. Now underline all the other adectives in the letter.

    (Bây giờ hãy gạch chân tất cả những tính từ còn lại trong bức thư.)

    Lời giải chi tiết:

    Dear Oggy,

    We’re having a fabulous time here in Hoi An. You know, it’s a(n) ancient town 30 km from Da Nang. The weather is very warm and sunny. Our hotel is small but comfortable. The staff are friendly and helpful.

    We’ve seen most of the sights of the town. The street life here is fascinating. We’ve spent a lot of time wandering around and looking at the historic temples, bridges, and houses. We’ve also bought a lot of local souvenirs, crafts, and clothing. Well, the street food in Hoi An is delicious and affordable. I wish you could be here with us!

    Anyway, I hope things are good with you.

    Lots of love,

    Jack

    Câu 2

    Which of the following adjectives describe city life? Put a tick.

    (Những tính từ nào miêu tả cuộc sống thành phố? Đánh dấu ✓.)

    1. stressful

    (căng thẳng)

    11. populous

    (đông dân)

    2. exciting

    (thú vị)

    12. polluted

    (bị ô nhiễm)

    3. delicious

    (ngon)

    13. cosmopolitan

    (khắp thế giới)

    4. historic

    (cổ kính)

    14. unemployed

    (thất nghiệp)

    5. busy

    (tấp nập)

    15. annoying

    (gây khó chịu)

    6. forbidden

    (bị cấm)

    16. pleased

    (hài lòng)

    7. exhausted

    (mệt mỏi)

    17. cheerful

    (vui vẻ)

    8. modern

    (hiện đại)

    18. easy-going

    (hòa đồng)

    9. frightening

    (đáng sợ)

    19. downtown

    (trung tâm thành phố)

    10. rural

    (thuộc về miền quê)

    20. fashionable

    (hợp thời trang)

    Gợi ý đáp án

    Stressful (căng thẳng) √

    Exciting ( thú vị) √

    Delicious (thơm ngon)

    Historic (mang tính lịch sử) √

    Busy (bận rộn) √

    Forbidden (bị cấm) √

    Exhausted (kiệt sức)

    Modern (hiện đại) √

    Frightening (kinh khủng) √

    Rural (nông thôn)

    Populous (đông dân cư) √

    Polluted (ô nhiễm) √

    Cosmopolitan (chủ nghĩa thế giới) √

    Unemployed (thất nghiệp)

    Annoying (làm phiền)

    Pleased (vừa lòng)

    Cheerful (vui lòng)

    Easy-going (cởi mở)

    Downtown (trung tâm thương mại) √

    fashionable (hợp thời trang) √

    Câu 3

    Put a suitable adjective from 2 in each blank. 

    1. She lives in one of the most_______parts of the city: there are lots of luxury shops there.

    2. How _______! The roads are crowded and I’m stuck in a traffic jam.

    3. You can’t stop here. Parking is _______in this street.

    4. This city is very_______, there are people here from all over the world.

    5. The gallery downtown has regular exhibitions of_______art.

    6. Nhieu Loc canal in Ho Chi Minh City is much less _______ than before.

    Gợi ý đáp án

    1. She lives in one of the most_____ fashionable ____ parts of the city: there are lots of luxury shops there.

    2. How____ annoying____ ! The roads are crowded and I’m stuck in a traffic jam.

    3. You can’t stop here. Parking is______ forbidden______ in this street.

    4. This city is very____ cosmopolitan_____ , there are people here from all over the world.

    5. The gallery downtown has regular exhibitions of ___ modern__ art.

    6. Nhieu Loc canal in Ho Chi Minh City is much less ___ polluted__ than before.

    Hướng dẫn dịch

    1. Cô ấy sống ở một trong những khu vực thời trang nhất của thành phố: có rất nhiều cửa hàng sang trọng ở đó.

    2. Thật khó chịu! Các con đường đông đúc và tôi bị kẹt trong làn đường tắc nghẽn giao thông.

    3. Bạn không thể dừng ở đây. Đỗ xe là bị cấm trên phố này.

    4. Thành phố này là rất quốc tế hóa, có những người từ khắp nơi trên thế giới ở đây .

    5. Trung tâm mua sắm của khu triển lãm thường có các triển lãm nghệ thuật hiện đại.

    6. Kênh Nhiêu Lộc ở thành phố Hồ Chí Minh ít ô nhiễm hơn trước.

    Pronunciation

    Câu 4

    Listen and repeat, paying attention to the difference in the underlined pronouns. Circle the pronouns that sound strong. 

    Bài nghe

    1. A: Can you come and give me a hand? (weak)

    B: OK. Wait for me ! (strong)

    2. A: Did you come to the party last night? (weak)

    B: Yes. But I didn’t see you . (strong)

    3. A: Look – it’s him ! (strong)

    B: Where? I can’t see him . (weak)

    4. A: They told us to go this way. (weak)

    B: Well, they didn’t tell us ! (strong)

    Hướng dẫn dịch

    1. A: Bạn có thể đến và nắm tay tôi được không?

    B: OK. Chờ tôi!

    2. A: Bạn đã đến bữa tiệc tối qua phải không?

    B: Vâng. Nhưng tôi không nhìn thấy bạn.

    3. A: Nhìn kìa – đó là anh ấy!

    B: Ở đâu? Tôi không thể nhìn thấy anh ấy.

    4. Đáp: Họ bảo chúng tôi đi theo lối này.

    B: Vâng, họ đã không nói với chúng tôi!

    Câu 5

    a. Listen and mark the underlined words as W( weak) of S( strong). 

    Bài nghe

    A: Are you going to talk to him (W)?

    B: No, I think he (S) should talk to me (S) first.

    1. A: ls he (___ ) there?

    B: No. Everybody else is, but he’s (___) gone home!

    2. A: Do you know that woman?

    B: Her ( __ )? Er… No. I don’t recognise her (____).

    3. A: I’m afraid we (___ ) can’t stay any longer.

    B: What do you mean ‘we’ (___ )? I’ve (__ ) got plenty of time.

    4. A: Look! Everybody’s leaving.

    B: What about us (__ )? Shall we (_ ) go, too?

    Gợi ý đáp án

    1. A: ls he(__W_ ) there?

    B: No. Everybody else is, but he’s (_S__ ) gone home!

    2. A: Do you know that woman?

    B: Her (_S_ )? Er… No. I don’t recognise her (___W__).

    3. A: I’m afraid we (_W_ ) can’t stay any longer.

    B: What do you mean ‘we’ (__S_ )? I’ve (_W_ ) got plenty of time.

    4. A: Look! Everybody’s leaving.

    B: What about us (_S_ )? Shall we (__W_ ) go, too?

    Hướng dẫn dịch

    1. A: Anh ấy ở đó phải không?

    B: Không. Là những người khác, nhưng anh ấy đã về nhà!

    2. A: Bạn có biết người phụ nữ đó không?

    B: Cô ấy sao? Er … Không, tôi không nhận ra cô ấy.

    3. A: Tôi e rằng chúng tôi không thể ở lại được nữa.

    B: Ý bạn ‘chúng ta’ là gì? Tôi đã dành nhiều nhiều thời gian.

    4. A: Nhìn kìa! Mọi người đang rời đi.

    B. Còn chúng ta thì sao? Chúng ta có nên cũng rời đi?

    b. Work in pairs. Practise the exchanges above.

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *