Toán 7 Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam giúp các em tham khảo, để giải các bài tập SGK Toán 7 Tập 1 trang 115, 116, 117 sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Qua đó, các em học sinh lớp 7 sẽ nắm thật chắc phương pháp giải, cũng như lời giải chi tiết các bài tập thật tốt.
Bạn đang đọc: Toán 7 Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam
Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Giải Toán 7 Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải Toán 7 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 115 tập 1
Hoạt động 1: Thu thập dữ liệu
Em hãy thu thập số liệu về dân số Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020. Có thể thu thập từ sách, báo hoặc truy cập Internet và thu thập số liệu từ:
Website của Tổng cục thống kê https://www.gso.gov.vn/
(mục Số liệu thống kê → Dân số và lao động).
Website https://worldometers.info/
(mục Population → Population by Country → Vietnam ).
– Lập bảng thống kê cho dãy số liệu thu thập được.
– Hình vẽ dưới đây cho biết về cấu trúc dân số Việt Nam năm 2020.
Em hãy lập các bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số (đơn vị %) theo giới tính (nam, nữ) và theo nơi sinh sống (thành thị, nông thôn).
Gợi ý đáp án:
Bảng thống kê số liệu về dân số Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020 (đơn vị triệu người):
Năm |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
Số người |
88,87 |
89,9 |
90,75 |
91,71 |
92,68 |
93,64 |
94,6 |
95,55 |
96,46 |
97,58 |
Bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số theo giới tính:
Giới tính |
Nam |
Nữ |
Tỉ lệ |
49,8% |
50,2% |
Bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số theo nơi sinh sống:
Nơi sinh sống |
Thành thị |
Nông thôn |
Tỉ lệ |
36,8% |
63,2% |
Hoạt động 2: Vẽ biểu đồ
- Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số dân của Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020.
- Vẽ các biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo giới tính và theo nơi sinh sống.
Gợi ý đáp án:
Bảng thống kê số liệu về dân số Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020 (đơn vị triệu người):
Năm |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
Số người |
88,87 |
89,9 |
90,75 |
91,71 |
92,68 |
93,64 |
94,6 |
95,55 |
96,46 |
97,58 |
Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số dân của Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020:
Bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số theo giới tính:
Giới tính |
Nam |
Nữ |
Tỉ lệ |
49,8% |
50,2% |
Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo giới tính:
Bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số theo nơi sinh sống:
Nơi sinh sống |
Thành thị |
Nông thôn |
Tỉ lệ |
36,8% |
63,2% |
Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo nơi sinh sống:
Hoạt động 3: Phân tích dữ liệu
- Nhận xét về xu thế số dân của Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020.
- Nhận xét về cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo giới tính và theo nơi sinh sống.
- Tính số dân Việt Nam sống ở thành thị, nông thôn năm 2020.
Gợi ý đáp án:
Dân số Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020 có xu hướng tăng.
Cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo giới tính ở mức độ đồng đều.
Cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo nơi sinh sống có sự chênh lệch khá lớn.
Số dân Việt Nam sống ở thành thị năm 2020: triệu người.
Số dân Việt Nam sống ở nông thôn năm 2020: 97,58 – 35,91 = 61,67 triệu người.