Toán lớp 4 Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)

Toán lớp 4 Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)

Giải Toán lớp 4 Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo) giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng giải toàn bộ bài tập Luyện tập, Thực hành, Vận dụng trong SGK Toán 4 Cánh diều tập 1 trang 19, 20, 21.

Bạn đang đọc: Toán lớp 4 Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)

Lời giải SGK Toán 4 Cánh diều trang 19, 20, 21 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa, còn hỗ trợ thầy cô soạn giáo án Bài 7 Chương I: Số tự nhiên cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Giải Toán 4 Các số có nhiều chữ số (tiếp theo) sách Cánh diều

    Giải Toán 4 Cánh diều Tập 1 trang 19, 20, 21 – Luyện tập, Thực hành

    Bài 1

    Thực hiện (theo mẫu):

    a)

    Số

    Lớp triệu

    Lớp nghìn

    Lớp đơn vị

    Hàng trăm triệu

    Hàng chục triệu

    Hàng triệu

    Hàng trăm nghìn

    Hàng chục nghìn

    Hàng nghìn

    Hàng trăm

    Hàng chục

    Hàng đơn vị

    317 148 255

    3

    1

    7

    1

    4

    8

    2

    5

    5

    29 820 356

    ?

    ?

    ?

    ?

    ?

    ?

    ?

    ?

    4 703 622

    ?

    ?

    ?

    ?

    ?

    ?

    ?

    b)

    Số

    Đọc số

    Lớp triệu

    Lớp nghìn

    Lớp đơn vị

    Hàng trăm triệu

    Hàng chục triệu

    Hàng triệu

    Hàng trăm nghìn

    Hàng chục nghìn

    Hàng nghìn

    Hàng trăm

    Hàng chục

    Hàng đơn vị

    368944142

    Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi tư nghìn một trăm bốn mươi hai

    3

    6

    8

    9

    4

    4

    1

    4

    2

    ?

    Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm

    ?

    ?

    ?

    ?

    ?

    ?

    ?

    ?

    ?

    502 870 031

    ?

    ?

    ?

    ?

    ?

    ?

    ?

    ?

    ?

    ?

    Lời giải:

    a)

    Số

    Lớp triệu

    Lớp nghìn

    Lớp đơn vị

    Hàng trăm triệu

    Hàng chục triệu

    Hàng triệu

    Hàng trăm nghìn

    Hàng chục nghìn

    Hàng nghìn

    Hàng trăm

    Hàng chục

    Hàng đơn vị

    317 148 255

    3

    1

    7

    1

    4

    8

    2

    5

    5

    29 820 356

    2

    9

    8

    2

    0

    3

    5

    6

    4 703 622

    4

    7

    0

    3

    6

    2

    2

    b)

    Số

    Đọc số

    Lớp triệu

    Lớp nghìn

    Lớp đơn vị

    Hàng trăm triệu

    Hàng chục triệu

    Hàng triệu

    Hàng trăm nghìn

    Hàng chục nghìn

    Hàng nghìn

    Hàng trăm

    Hàng chục

    Hàng đơn vị

    368944142

    Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi tư nghìn một trăm bốn mươi hai

    3

    6

    8

    9

    4

    4

    1

    4

    2

    620403500

    Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm

    6

    2

    0

    4

    0

    3

    5

    0

    0

    502870031

    Năm trăm linh hai triệu tám trăm bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt

    5

    0

    2

    8

    7

    0

    0

    3

    1

    Bài 2

    a) Đọc các số sau: 48 320 103, 2 600 332, 710 108 280, 8 000 001.

    b) Viết các số sau:

    • Hai trăm bảy mươi lăm triệu.
    • Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn.
    • Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy.
    • Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm.

    c) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):

    Số

    73 851

    31 091

    69 358

    402 473

    3 075 229

    Giá trị của chữ số 3

    3 000

    ?

    ?

    ?

    ?

    Lời giải:

    a) Đọc số:

    • 48 320 103: Bốn mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn một trăm linh ba.
    • 2 600 332: Hai triệu sáu trăm nghìn ba trăm ba mươi hai.
    • 710 108 280: Bảy trăm mười triệu một trăm linh tám nghìn hai trăm tám mươi
    • 8 000 001: Tám triệu không trăm linh một

    b) Viết số:

    • Hai trăm bảy mươi lăm triệu: 275 000 000
    • Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn: 641 820 000
    • Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy: 915 144 407
    • Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm: 204 567 200.

    c) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):

    Số

    73 851

    31 091

    69 358

    402 473

    3 075 229

    Giá trị của chữ số 3

    3 000

    30 000

    300

    3

    3 000 000

    Bài 3

    Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu)

    Mẫu: 2 196 245 = 2 000 000 + 100 000 + 90 000 + 6 000 + 200 + 40 + 5

    3 195 204, 704 090, 32 000 450, 68 041 071

    Lời giải:

    3 195 204 = 3 000 000 + 100 000 + 90 000 + 5 000 + 200 + 4

    704 090 = 700 000 + 4 000 + 90

    32 000 450 = 30 000 000 + 2 000 000 + 400 + 50

    68 041 071 = 60 000 000 + 8 000 000 + 40 000 + 1 000 + 70 + 1

    Bài 4

    Số liệu điều tra dân số của một số quốc gia tính đến ngày 21 tháng 6 năm 2022 được thống kê trong bảng dưới đây:

    Quốc gia Số dân (người)
    Lào 7 478 294
    Phi-líp-pin 112 470 460
    Việt Nam 98 932 814
    Thái Lan 70 074 776

    Em hãy đọc và nói cho bạn nghe số dân của mỗi quốc gia trên.

    Lời giải:

    Quốc gia Số dân (người) Đọc số
    Lào 7 478 294 Bảy triệu bốn trăm bảy mươi tám nghìn hai trăm chín mươi tư.
    Phi-líp-pin 112 470 460 Một trăm mười hai triệu bốn trăm bảy mươi nghìn bốn trăm sáu mươi.
    Việt Nam 98 932 814 Chín mươi tám triệu chín trăm ba mươi hai nghìn tám trăm mười bốn.
    Thái Lan 70 074 776 Bảy mươi triệu không trăm bảy mươi tư nghìn bảy trăm bảy mươi sáu.

    Giải Toán 4 Cánh diều Tập 1 trang 21 – Vận dụng

    Bài 5

    Trò chơi “Truy tìm mật mã”

    Tìm mật mã để mở chiếc két, biết rằng đó là một số có sáu chữ số với những thông tin sau:

    • Chữ số hàng trăm nghìn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4.
    • Chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số.
    • Chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm.
    • Chữ số hàng nghìn là 7.
    • Chữ số hàng chục là 2.
    • Chữ số hàng chục nghìn là 0.

    Lời giải:

    Tìm mật mã để mở chiếc két:

    • Chữ số hàng trăm nghìn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4. Vậy chữ số hàng trăm nghìn là 3.
    • Chữ số hàng chục nghìn là 0.
    • Chữ số hàng nghìn là 7.
    • Chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm. Vậy chữ số hàng trăm là 2
    • Chữ số hàng chục là 2.
    • Chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số. Vậy chữ số hàng đơn vị là 9

    Vậy số cần tìm là: 307 229

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *