Bộ đề ôn luyện VioEdu khối 4 gồm 11 đề ôn thi, có đáp án kèm theo. Với các dạng câu hỏi thường gặp trong đề thi, giúp các em nắm chắc kiến thức, biết cách phân bổ thời gian làm bài thật hiệu quả, để đạt kết quả cao trong Đấu trường Toán học VioEdu năm 2023 – 2024.
Bạn đang đọc: Bộ đề ôn luyện VioEdu khối 4
Với bộ đề ôn thi VioEdu Toán lớp 4, thầy cô dễ dàng giao đề ôn tập cho học sinh của mình, nhằm củng cố kiến thức cho các em đạt kết quả cao trong các vòng cấp trường, cấp huyện, cấp tỉnh của Đấu trường Toán học lớp 4 Vioedu. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bộ đề ôn thi VioEdu lớp 4 (Có đáp án)
Đề thi VioEdu Toán lớp 4 – Đề 1
Câu 1. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
1 yến bằng với đáp án nào dưới đây?
A. 10 tạ
B. 100kg
C. 100 tạ
D.10kg
Câu 2. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho biểu thức A=3×a+15
Với a=9 thì biểu thức A có giá trị là: …..
Trả lời: 42
Câu 3. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Bảng sau thể hiện số câu trả lời đúng của 4 tổ trong lớp 4A.
Mỗi bông hoa là một câu trả lời đúng.
Hỏi tổ có ít câu trả lời đúng nhất là tổ nào?
A. Tổ 3
B. Tổ 1
C. Tổ 4
D. Tổ 2
Câu 4. Bạn hãy sắp xếp các phép tính sau theo kết quả từ bé đến lớn.
A. 1234 × 2
B. 450 × 9
C. 1111 × 5
Đáp án: A
Câu 5. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Số 4570 gồm:
A. 4 đơn vị, 5 nghìn, 7 trăm, 0 chục.
B. 4 trăm, 5 nghìn, 7 chục, 0 đơn vị.
C. 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 0 đơn vị.
D. 4 chục, 5 nghìn, 7 trăm, 0 đơn vị.
Câu 6. Bạn hãy chọn các đáp án đúng. (Có thể chọn nhiều đáp án)
Cho hình chữ nhật ABCD. Chọn khẳng định đúng.
A. AD∥BC
B. AB∥CD
C. AB∥AD
D. AC∥B
…………..
Đề thi VioEdu Toán lớp 4 – Đề 2
Câu 1. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Số dư của phép chia 779 : 18 là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 2. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho biểu thức: A = 13 × 20
Giá trị của biểu thức A là: ….
Trả lời: 260
Câu 3. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Giá trị của biểu thức 36 × a, với a = 23 là:
A. 828
B. 825
C. 826
D. 827
Câu 4. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho A = 120 × 35
Kết quả của A là: …
Đáp án: 4200.
Câu 5. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
An hỏi Dương: “ Anh hơn 30 tuổi phải không?”. Anh Dương nói: “Sao già thế! Nếu tuổi của anh nhân với 6 thì được số có 3 chữ số, hai chữ số cuối chính là tuổi của anh”.
Tuổi của anh Dương là: …
Trả lời:
Gọi số tuổi của anh Dương là ¯¯¯¯¯ab (a>0, a,b là chữ số)
Vì 30×6=180 nên ¯¯¯¯¯ab không quá 30 nhân với 6 sẽ được số có ba chữ số không quá 180.
Suy ra: ¯¯¯¯¯ab nhân với 6 sẽ được số có chữ số hàng trăm là 1. Ta có phép tính:
Vậy số tuổi của anh Dương là: 20.
Đáp án: 20.
Đề thi VioEdu Toán lớp 4 – Đề 3
Câu 1. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số lẻ nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là ….
Câu 2. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Số 28415 gồm
A. 2 chục nghìn, 8 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 5 đơn vị.
B. 3 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục, 5 đơn vị.
C. 3 chục nghìn, 8 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 5 đơn vị.
D. 2 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục, 5 đơn vị.
Câu 3. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Số nào dưới đây có chữ số 2 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị?
A. 152748.
B. 65743258.
C. 34528.
D. 9721530.
Câu 4. Bạn hãy điền dấu (>,
a, 142495 … 142459.
b, 2100:10… 210.
Trả lời :…….
Câu 5. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Trong các số 1230;1045;1423, số chia hết cho cả 3 và 5 là …
Câu 6. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Trong số 278654, chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm.
B. Hàng nghìn.
C. Hàng chục nghìn.
D. Hàng trăm nghìn.
Câu 7. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Trong các số dưới đây, số chia hết cho 2 là
A. 27
B. 55
C. 39
D. 46
Câu 8. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Số “Sáu triệu năm trăm linh chín nghìn bảy trăm hai mươi tám” được viết là
A. 6509782
B. 6509728
C. 6590728
D. 6059728.
Câu 9. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Trong những số có ba chữ số khác nhau lập được từ các chữ số 0;4;5, số nhỏ nhất chia hết cho cả 2 và 5 là …
Câu 10. Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống.
Nếu viết thêm chữ số 8 vào bên phải số 146thì được một số mới bằng số đã cho nhân với … và cộng thêm … đơn vị.
Câu 11. Cho bảng số liệu dân số của một số tỉnh của nước ta năm 20192019 như sau:
Bạn hãy sắp xếp tên các tỉnh từ trên xuống dưới theo thứ tự dân số tăng dần.
A. Lâm Đồng.
B. Quảng Ninh.
C. Nam Định.
D. Bắc Ninh.
Câu 12. Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng.
Giá trị của chữ số 7 trong các cặp số nào dưới đây bằng nhau?
A. 14578 và 35728
B. 72158 và 87123.
C. 12735 và 5750.
D. 7239 và 237896..
Câu 13. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho dãy số sau: 2;5;8;11;…;50.
Số số hạng của dãy là
A. 18 số hạng
B. 15 số hạng
C. 17 số hạng
D.16 số hạng
Câu 14. Bạn hãy kéo các đáp án thích hợp vào ô trống.
Số chia hết cho 2 là ?
Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9 là ?
Số chia hết cho 3nhưng không chia hết cho 9 là ?
Câu 15. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho dãy số 1;5;9;13;…
Số hạng thứ 2010 của dãy số là
A. 8703
B. 8073
C. 8307
D. 8037
Câu 16. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho một số biết rằng số đó bằng trung bình cộng của số tròn chục nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn lớn nhất có ba chữ số.
Số đã cho là ….
Câu 17. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số thỏa mãn tổng các chữ số bằng 3?
A. 12 số.
B. 10 số.
C. 8 số.
D.9 số.
………………
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề ôn luyện VioEdu khối 4