Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác

Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác

Giải Toán lớp 11 trang 15 tập 1 Cánh diều giúp các bạn học sinh có thêm nhiều gợi ý tham khảo để trả lời 6 bài tập trong SGK bài 1 Góc lượng giác – Giá trị lượng giác của góc lượng giác.

Bạn đang đọc: Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác

Toán 11 Cánh diều tập 1 trang 15, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 được biên soạn với các lời giải chi tiết, đầy đủ và chính xác bám sát chương trình sách giáo khoa môn Toán lớp 11 tập 1. Giải Toán 11 Góc lượng giác – Giá trị lượng giác của góc lượng giác là tài liệu cực kì hữu ích hỗ trợ các em học sinh trong quá trình giải bài tập. Đồng thời phụ huynh có thể sử dụng để hướng dẫn con em học tập và đổi mới phương pháp giải phù hợp hơn.

Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác

    I. Giải Toán 11 Tập 1 trang 15 Cánh diều

    Bài 1 trang 15

    Xác định vị trí các điểm M, N, P trên đường tròn lượng giác sao cho số đo của các góc lượng giác (OA, OM), (OA, ON), (OA, OP) lần lượt bằng Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác.

    Gợi ý đáp án

    Điểm M ≡ điểm B thì (OA, OM) = Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác.

    Điểm N nằm trên cung A’B’, sao cho cung A’N = Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác cung A’B’ thì (OA, ON) = Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác.

    Điểm P nằm trên cung AB’, sao cho cung AP = Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác cung AB’ thì (OA, OP) = Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác.

    Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác

    Bài 2 trang 15

    Tính các giá trị lượng giác của mỗi góc sau: 225, −225, −1035, Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác, Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác, Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác.

    Gợi ý đáp án

    sin(225) = Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác, cos(225) = Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác, tan(225) = 1, cot(225) = 1

    sin(−225) = Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác, cos(−225) = Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác, tan(225) = −1, cot(225) = −1

    sin (−1035) = Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác, cos(−1035) = Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác, tan(−1035) = 1, cot(−1035) = 1

    sin(Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác) = Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác, cos(Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác) = 12, tan(Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác) = Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác, cot(Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác) = Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác

    sin(Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác) = −1, cos(Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác) = 0, cot(Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác) = 0

    sin(Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác) = Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác, cos(Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác) = Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác, tan(Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác) =−1, cot(Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác) = −1

    Bài 3 trang 15

    Tính các giá trị lượng giác (nếu có) của mỗi góc sau:

    a) Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác + k2π (k∈Z);

    b) kπ (k∈Z);

    c) Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác + kπ (k∈Z);

    d) Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác + kπ (k∈Z).

    Gợi ý đáp án

    a) sin(Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác + k2π) = Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác; cos (Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác + k2π)= Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác; tan(Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác + k2π) = Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác; cot(Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác + k2π) = Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác.

    b) sin(kπ) = 0; cos(kπ) = −1 nếu k lẻ hoặc =1 nếu k chẵn; tan(kπ) = 0.

    c) sin(Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác + kπ) = −1 nếu k lẻ hoặc =1 nếu k chẵn; cos(Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác+kπ) = 0; cot(Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác+kπ) = 0.

    d) sin(Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác + kπ) = Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác nếu k lẻ hoặc = Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác nếu k chẵn; cos(Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác+ kπ) = Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác nếu k lẻ hoặc = Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác nếu k chẵn; tan(Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác+kπ) = 1; cot(Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác+kπ) = 1.

    Bài 4 trang 15

    Tính các giá trị lượng giác của góc α trong mỗi trường hợp sau:

    a) sinα = Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác với Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác

    b) cosα = Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác với −π

    c) tanα = 3 với −π

    d) cotα = −2 với 0

    Gợi ý đáp án

    a) sinα = Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác với Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác

    b) cosα = Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác với −π

    c) tanα = 3 với −π

    d) cotα =− 2 với 0

    Bài 5 trang 15

    Tính:

    a) A = sin25+ sin210+ sin215+…+ sin285 (17 số hạng).

    b) B = cos5+ cos10+ cos15+…+ cos175 (35 số hạng).

    Gợi ý đáp án

    a) A = cos285+ cos280+ cos275 +…+ sin245 +…+ sin285 = Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác

    b) B = −cos175 − cos170 − cos165 −…+ cos175 = 0

    Bài 6 trang 15

    Một vệ tinh được định vị tại vị trí A trong không gian. Từ vị trí A, vệ tinh bắt đầu chuyển động quanh Trái Đất theo quỹ đạo là đường tròn với tâm là tâm O của Trái Đất, bán kính 9000 km. Biết rằng vệ tinh chuyển động hết một vòng của quỹ đạo trong 2h.

    a) Hãy tính quãng đường vệ tinh đã chuyển động được sau 1h; 3h; 5h.

    b) Vệ tinh chuyển động được quãng đường 200 000 km sau bao nhiêu giờ (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

    Gợi ý đáp án

    Ta có công thức độ dài của một cung tròn là: l = R.α

    a) Sau 1h, vệ tinh chuyển động được một cung α = π

    Như vậy, quãng đường vệ tinh đã chuyển động được sau 1h là: l = 9000π (km).

    Sau 3h, vệ tinh chuyển động được một cung α = 3π

    Như vậy, quãng đường vệ tinh đã chuyển động được sau 3h là: l = 27000π (km).

    Sau 5h, vệ tinh chuyển động được một cung α = 5π

    Như vậy, quãng đường vệ tinh đã chuyển động được sau 5h là: l = 45000π (km).

    b) Vệ tinh chuyển động được quãng đường 200 000 km sau: Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác ≈ 22h.

    II. Lý thuyết Toán 11 Cánh diều Bài 1

    1. Góc lượng giác

    a, Khái niệm góc lượng giác và số đo của góc lượng giác

    Trong mặt phẳng, cho 2 tia Ou, Ov. Xét tia Om cùng nằm tròn mặt phẳng này. Nếu tia Om quay quanh điểm O, theo một chiều nhất định từ Ou đến Ov, thì ta nói nó quét một góc lượng giác với tia đầu Ou và tia cuối Ov.

    Kí hiệu: (Ou, Ov).

    Số đo của góc lượng giác có tia đầu Ou và tia cuối Ov kí hiệu là sđ(Ou, Ov).

    b, Hệ thức Chasles

    Với 3 tia Ou, Ov, Ow bất kì ta có:

    Sđ(Ou,Ov) + sđ(Ov, Ow) = sđ(Ou,Ow) +k360o.

    III. Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều bài 1

    Bài trắc nghiệm số: 253141

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *