Kế hoạch giáo dục lớp 6 sách Cánh diều giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng kế hoạch giáo dục theo phụ lục I, II, III Công văn 5512.
Bạn đang đọc: Kế hoạch giáo dục lớp 6 sách Cánh diều (12 môn)
Qua đó, dễ dàng xây dựng cấu trúc giảng dạy, phân bổ tiết học, phân bổ thời gian kiểm tra toàn bộ năm học mới. Kế hoạch giáo dục lớp 6 gồm 12 môn: Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử, Âm nhạc, Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp, Giáo dục thể chất, Mĩ thuật, Công nghệ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Toán, Giáo dục công dân. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn.
Kế hoạch giáo dục lớp 6 sách Cánh diều (các môn)
Kế hoạch giáo dục môn Ngữ văn 6 sách Cánh diều
TRƯỜNG: THCS ………………………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Năm học 2023 – 2024)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình:
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN NGỮ VĂN, LỚP 6 (SÁCH CÁNH DIỀU)
HỌC KỲ I (72 TIẾT)
BÀI (1) |
Bài học (2) |
Số tiết (3) |
Mục tiêu cần đạt (4) |
Ghi chú (5) |
BÀI MỞ ĐẦU |
Nội dung chính của Sách giáo khoa |
1.2 |
– HS hiểu được cấu trúc SGK Ngữ văn 6. – Biết được cấu trúc một bài học và kĩ năng cần đạt, – Vận dụng vào học chương trình cụ thể. |
|
Học đọc. Học viết. Học nói và nghe |
||||
Giới thiệu cấu trúc Sách giáo khoa |
||||
1. TRUYỆN (TRUYỀN THUYẾT VÀ CỔ TÍCH) |
– Đọc hiểu VB: + “Thánh Gióng” |
3,4,5 |
– Nhận biết được một số yếu tố hình thức (chi tiết, cốt truyện, nhân vật, yếu tố hoang đường….), nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa, thái độ người kể,…) của truyện truyền thuyết, cổ tích. – Sử dụng được từ đơn và các loại từ phức (từ ghép, từ láy) trong hoạt động đọc, viết, nói và nghe. – Kể lại một truyền thuyết hoặc cổ tích đã học (hoặc đã đọc, đã nghe) bằng các hình thức nói và viết. – Tự hào về truyền thống đánh giặc giữ nước của dân tộc; cảm phục và trân trọng người thông minh, có tài. |
|
+ “Thạch sanh” |
6,7 |
|||
+Thực hành tiếng Việt: |
8 |
|||
+Thực hành ĐH: “Sự tích Hồ Gươm” |
9,10 |
|||
– Viết: Kể lại một truyền thuyết, cổ tích |
11.12 |
|||
– Nói và nghe: Kể lại một truyền thuyết, cổ tích |
13,14 |
|||
2. THƠ (THƠ LỤC BÁT) |
– Đọc hiểu VB: + À ơi tay mẹ ( Bình Nguyên) |
15- 17 |
– Nhận biết được một số yếu tố hình thức (vần, nhịp, dòng và khổ thơ,…), nội dung (đề tài, chủ đề, cảm xúc, ý nghĩa,…) của bài thơ lục bái. – Nhận biết, nêu được tác dụng của biện pháp ẩn dụ. – Bước đầu biết làm thơ lục bát. – Biết kể về một trải nghiệm đáng nhớ. – Yêu thương người thân, trân trọng tình cảm gia đình |
|
+Về thăm mẹ ( Đinh Nam Khương) |
18,19 |
|||
+Thực hành tiếng Việt: |
20 |
|||
+Thực hành đọc hiểu: Ca dao Việt Nam |
21.22. |
|||
– Viết: Tập làm thơ lục bát |
23.24. |
|||
– Nói và nghe: Kể lại một trải nghiệm đáng nhớ |
25.26 |
|||
3. KÝ (HỒI KÝ VÀ DU KÝ) |
– Đọc hiểu VB: + Trong lòng mẹ ( Nguyên Hồng) |
27- 29 |
– Nhận biết được một số yếu tố hình thức (ngôi kể thứ nhất, tính xác thực, cách kể sự việc, hình thức ghi chép,… ), nội dung (đề tài, chủ đề, tình cảm, cảm xúc người viết,…) của hồi kí hoặc du kí. – Nhận biết, vận dụng từ đa nghĩa, từ đồng âm, từ mượn. – Viết và kể về một kỉ niệm của bản thân. – Trân trọng tình mẫu tử và những kỉ niệm thời thơ ấu; yêu thiên nhiên, thích khám phá…. |
|
+Đồng Tháp Mười mùa nước nổi ( Văn Công Hùng) |
30.31 |
|||
+Thực hành tiếng Việt: |
32 |
|||
+Thực hành đọc hiểu: Thời thơ ấu của Hon- đa |
33.34 |
|||
– Viết: Viết bài văn kể về một kỉ niệm của bản thân |
35.36 |
|||
– Nói và nghe: Kể về một kỉ niệm của bản thân |
37.38 |
|||
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I |
Ôn tập |
39.40 |
– HS biết hệ thống hóa kiến thức đã học trong 3 bài đầu. – Hiểu và vận dụng kiến thức đọc hiểu, viết, nói- nghe. – Đánh giá, điều chỉnh phương pháp học tập hiệu quả. |
|
Kiểm tra |
41.42 |
|||
Trả bài |
43 |
|||
4. VĂN NGHỊ LUẬN (NGHỊ LUẬN VĂN HỌC) |
– Đọc hiểu VB: Nguyên Hồng- nhà văn của những người… |
44- 46 |
– Nhận biết được một số yếu tố hình thức (ý kiến, lí lẽ, bằng chứng,…), nội dung (đề tài, vấn đề, tư tưởng, ý nghĩa,…) của văn bản nghị luận văn học. – Vận dụng hiểu biết về nghĩa của thành ngữ thông dụng,dấu chấm phẩy vào đọc hiểu, viết, nói, nghe – Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về 1 bài thơ lực bát. – Biết trình bày ý kiến về một vấn đề – Ham tìm hiểu và yêu thích văn học |
|
+Vẻ đẹp của một bài ca dao |
47.48 |
|||
+Thực hành tiếng Việt: |
49 |
|||
+Thực hành VB: Thánh Gióng- tượng đài vĩnh cửu… |
50.51 |
|||
– Viết: Viết đoạn văn nêu cảm nghĩ về bài thơ lục bát |
52.53 |
|||
– Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một vấn đề. |
54.55 |
|||
5.VĂN BẢN THÔNG TIN (THUẬT LẠI SỰ KIỆN THEO … THỜI GIAN) |
– Đọc hiểu VB: Hồ Chí Minh và tuyên ngôn Độc lập |
56- 58 |
– Nhận biết được một số yếu tố hình thức (nhan đề, sa pô”, hình ảnh, cách triển khai,…), nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa,…) của văn bản thông tin thuật lại một sự kiện, triển khai thông tin theo trật tự thời gian. – Mở rộng được vị ngữ trong viết và nói. – Viết được văn bản thuyết minh thuật lại 1 sự kiện. – Trao đổi, thảo luận về ý nghĩa của1 sự kiện lịch sử. – Tự hào về lịch sử dân tộc; quan tâm đến những sự kiện nổi bật của địa phương, đất nước và thế giới;.. |
|
+Diễn biến Chiến dich Điện Biên Phủ |
59.60 |
|||
+Thực hành tiếng Việt: |
61 |
|||
+Thực hành VB: Giờ Trái Đất |
62.63 |
|||
– Viết: Viết bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện |
64.65 |
|||
– Nói và nghe: Trao đổi, thảo luận về ý nghĩa một sự kiện… |
66.67 |
|||
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA |
Ôn tập học kỳ I (Đọc hiểu, tiêng Việt) |
68.69 |
– HS biết hệ thống hóa kiến thức đã học trong học kì 1. – Hiểu và vận dụng kiến thức đọc hiểu, viết, nói- nghe. – Đánh giá, điều chỉnh phương pháp học tập hiệu quả cho học kì 2. |
|
Ôn tập học kỳ I (viết, nói và nghe) |
||||
Kiểm tra, đánh giá học kỳ 2 |
70.71 |
|||
Trả bài . |
72 |
HỌC KỲ II ( 68 TIẾT)
BÀI | Bài học | Số tiết | Mục tiêu cần đạt | Ghi chú |
6.TRUYỆN (TRUYỆN ĐỒNG THOẠI, …) |
– Đọc hiểu VB: + Bài học đường đời đầu tiên |
73.74.75 |
– Nhận biết được một số yếu tố hình thức (nhân vật, cốt truyện, người kế ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba,…), nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa,…) của truyện đồng thoại; truyện của Pu- skin và An- đéc- xen. – Mở rộng được chủ ngữ trong viết và nói. – Kế lại một trải nghiệm đáng nhớ. – Trân trọng những ước mơ đẹp đẽ và cảm thông với người có số phận bất hạnh; biết nhận và sửa lỗi… |
|
+Ông lão đánh cá và con cá vàng |
76.77 |
|||
+Thực hành tiếng Việt: |
78 |
|||
+Thực hành ĐH: Cô bé bán diêm |
79.80 |
|||
– Viết:Viết bài văn kể lại trải nghiệm đáng nhớ |
81.82 |
|||
– Nói và nghe: Kể lại một trải nghiệm đáng nhớ |
83.84 |
|||
7. THƠ (THƠ CÓ YẾU TỐ TỰ SỰ VÀ MIÊU TẢ) |
– Đọc hiểu VB: +Đêm nay Bác không ngủ |
85.86.87 |
– Nhận biết được đặc điểm hình thức (vần, nhịp, biện pháp tu từ, yếu tố tự sự và miêu tả,…), nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa,…) của thơ sử dụng yếu tố tự sự, miêu tả. – Nhận biết, chỉ ra được tác dụng của biện pháp hoán dụ. – Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ .. – Bước đầu biết trình bày ý kiến về một vấn đề. – Biết trân trọng những suy nghĩ, hành động dũng cảm; yêu quý và tự tin vào những giá trị của bản thân. |
|
+Lượm (Tố Hữu) |
88.89 |
|||
+Thực hành tiếng Việt: |
90 |
|||
+Thực hành ĐH: Gấu con chân vòng kiềng |
91.92 |
|||
– Viết: Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về bài thơ |
93.94 |
|||
– Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một vấn đề. |
95.96 |
|||
8. VĂN BẢN NGHỊ LUẬN (NGHỊ LUẬN XÃ HỘI) |
– Đọc hiểu VB: Vì sao chúng ta phải đối xử thân thiện với động vật |
97.98.99 |
– Nhận biết được một số yếu tố hình thức (ý kiến, lí lẽ, bằng chứng,…), nội dung (đề tài, vấn đề, tư tưởng, ý nghĩa,…) của các văn bản nghị luận xã hội. – Vận dụng được những hiểu biết về văn bản, đoạn văn và một số từ Hán Việt thông dụng vào đọc, viết, nói và nghe. – Bước đầu biết trình bày ý kiến về một hiện tượng trong đời sống. – Biết yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ môi trường sống. |
|
+ Khan hiếm nước ngọt. |
100.101 |
|||
+Thực hành tiếng Việt: |
102 |
|||
+Thực hành ĐH:Tại sao nên có vật nuôi trong nhà? |
103.104 |
|||
– Viết: trình bày ý kiến về một hiện tượng |
105.106 |
|||
– Nói và nghe:Trình bày ý kiến về một hiện tượng |
107.108 |
|||
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II |
Ôn tập |
109 |
– Biết hệ thống hóa kiến thức đã học trong 3 bài đầukì 2 – Hiểu và vận dụng kiến thức đọc hiểu, viết, nói- nghe. – Đánh giá, điều chỉnh phương pháp học tập hiệu quả. |
|
Kiểm tra |
110.111 |
|||
Trả bài |
112 |
|||
9. TRUYỆN (TRUYỆN NGẮN) |
– Đọc hiểu VB: + Bức tranh của em gái tôi |
113- 115 |
– Hiểu được một số yếu tố hình thức (đặc điểm nhân vật, lời người kể chuyện và lời nhân vật,…), nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa,…) của các truyện ngắn. – Nhận biết được đặc điểm và chức năng của trạng ngữ, vận dụng được trạng ngữ vào đọc, viết, nói và nghe. – Viết được bài văn tả cảnh sinh hoạt. – Biết thảo luận nhóm về một vấn đề. – Biết yêu thương, chia sẻ, cảm thông, nhân hậu, bao dung |
|
+Điều không tình trước (Nguyễn Nhật Ánh) |
116.117 |
|||
+Thực hành tiếng Việt: |
118 |
|||
+Thực hành VB: Chích bông ơi! |
119.120 |
|||
– Viết: Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt |
121.122 |
|||
– Nói và nghe: Thảo luận nhóm về một vấn đề |
123.124 |
|||
10. VĂN BẢN THÔNG TIN (THUẬT … NGUYÊN NHÂN- KẾT QUẢ) |
– Đọc hiểu VB: + Phạm Tuyên và ca khúc mừng chiến thắng. |
125- 127 |
– Nhận biết được một số yếu tố hình thức (nhan đề, bố cục, sa pô, hình ảnh, cách triển khai,…), nội dung (đề tài, vấn đề, ý nghĩa) của VB thông tin thuật lại một sự kiện… – Nhận biết, sử dụng được công dụng của dấu ngoặc kép; biết lựa chọn từ ngữ và cấu trúc câu. – Tóm tắt được văn bản …; viết được biên bản.. – Biết thảo luận nhóm về một vấn đề. – Trung thực, trách nhiệm trong truyền đạt thông tin. |
|
+Điều gì giúp bóng đá Việt Nam chiến thắng ? |
128.129 |
|||
+Thực hành tiếng Việt: |
130 |
|||
+Thực hành VB: Những phát minh tình cờ và bất ngờ. |
131.132 |
|||
– Viết: Tóm tắt văn bản thông tin |
133.134 |
|||
– Nói và nghe: Thảo luận nhóm về một vấn đề |
135.136 |
|||
11. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA |
Ôn tập học kỳ II (Đọc hiểu, tiêng Việt) |
137 |
– HS biết hệ thống hóa kiến thức đã học trong học kì 2. – Hiểu và vận dụng kiến thức đọc hiểu, viết, nói- nghe. – Đánh giá kết quả học tập bộ môn. – Đề ra phương hướng học tập trong hè. |
|
Ôn tập học kỳ II (viết, nói và nghe) |
||||
Kiểm tra, đánh giá học kỳ 2 |
138.139 |
|||
Trả bài . |
140 |
2. Chủ nhiệm lớp……
TỔ TRƯỞNG
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm….. GIÁO VIÊN |
Kế hoạch giáo dục môn Địa lí 6 sách Cánh diều
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: ……………………………………… TỔ: ………………………………………………… Họ và tên giáo viên: ………………………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ĐỊA LÍ, LỚP 6
(Năm học 2023 – 2024)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT |
Bài học |
Số tiết |
Thời điểm |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
1 |
Bài mở đầu |
2 |
Tuần |
||
2 |
Bài 1. Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ địa li của một địa điểm trên bản đổ |
1 |
Tuần |
Quả địa cầu; Lưới kinh tuyến, vĩ tuyến |
Lớp 6 …… |
3 |
Bài 2. Các yếu tổ cơ bản của bản đồ |
3 |
Tuần |
Quả địa cầu, bản đồ, Lưới kinh tuyến, vĩ tuyến, la bàn |
Lớp 6 …… |
4 |
Bài 3. Lược đồ trí nhớ |
1 |
Tuần |
Tranh ảnh, bản đồ VN, |
Lớp 6 …… |
5 |
Bài 4. Thực hành: Đọc bản đồ. Xác định vị trì của đôi tượng địa lí trên bản đổ. Tim đường đi trên bàn đồ |
1 |
Tuần |
Bản đồ các nước ĐNA, bản đồ khu vực. |
Lớp 6 …… |
6 |
Bài 5. Trái Đất trong hệ Mặt Trời Hình dạng và kích thước của Trái Đẩt |
1 |
Tuần |
Hình ảnh hệ mặt Trời, Kích thức Trái Đất, Con tàu qua kính viễn vọng |
Lớp 6 …… |
7 |
Bài 6. Chuyển động tự quay quanh trục cùa Trái Đất và các hệ quả Địa lí |
2 |
Tuần |
Quả địa cầu, tranh các khu vực giờ, Tranh sự lệch hướng của các vật thể |
Lớp 6 …… |
8 |
Bài 7. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các hệ quả địa lí |
2 |
Tuần |
– Sơ đồ chuyển động của Trái đất quanh Mặt Trời và các mùa ở BCB; – Tranh cảnh quan 4 mùa; – Tranh Trái Đất trong ngày 22-6 và 22-12; – Tranh 7.4 Nửa sáng tối của Trái Đất ngày 22-6 – Tranh H7.5 Độ dài ban ngày ở các vĩ độ khác nhau vào ngày 22-6 |
Lớp 6 …… |
9 |
Bài 8. Xác định phưong hướng ngoài thực địa |
1 |
Tuần |
La bàn; Tranh H8.1 xác định phương hướng khi quan sát mặt trời mọc |
Lớp 6 …… |
10 |
Bài 9. Cấu tạo của Trái Đất. Các màng kiển tạo. Núi lửa và động đẩt |
2 |
Tuần |
– Tranh 9.1 Các lớp bên trong của Trái Đất. – Sơ đồ vỏ Trái Đất. – Lược đồ các mảng kiến tạo lớn và vành đai núi lửa, động đất trên Trái Đất. Hình ảnh về hậu quả của động đất |
Lớp 6 …… |
11 |
Bài 10. Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi |
1 |
Tuần |
– Mô hình hiện tượng tạo núi. – Hình ảnh các dạng địa hình |
Lớp 6 …… |
12 |
Bài 11.Các dạng địa hình chính. Khoáng sản |
3 |
Tuần |
– Tranh mô phỏng các bộ phận của núi. – Tranh ảnh về các dạng địa hình đồi núi, đồng bằng, cao nguyên, hang động. – Hình ảnh về 1 số loại khoáng sản. |
Lớp 6 …… |
13 |
Bài 12. Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hỉnh đơn giản |
1 |
Tuần |
– Bản đồ vùng núi Tây bắc nước ta. – 1 số hình ảnh về Tây Bắc |
Lớp 6 …… |
14 |
Bài 13. Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió |
2 |
Tuần |
– Sơ đồ các tầng khí quyển. – Biểu đồ các thành phần không khí. – Khí áp. – Lược đồ phân bố các đai khí áp và 1 số loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất |
Lớp 6 …… |
15 |
Bài 14. Nhiệt độ vả mưa. Thời tiết và khí hậu |
2 |
Tuần |
– Lược đồ nhiệt độ TB năm trên Trái Đất. – Lược đồ lượng mưa TB năm trên Trái Đất. – Lược đồ các đới khí hậu trên Trái Đất. – Nhiệt kế thuỷ ngân và thiết bị đo độ ẩm trong phòng |
Lớp 6 …… |
16 |
Bàỉ 15. Biến đổi khí hậu và ứng phó vói biến đổi khí hậu |
1 |
Tuần |
– Hình ảnh về những hậu quả của sự biến đổi khí hậu. |
Lớp 6 …… |
17 |
Bàỉ 16. Thực hành: Đọc lược đổ khí hậu và biểu độ nhiệt độ —lượng mưa |
1 |
Tuần |
– Lược đồ nhiệt độ trung bình tháng 1 ở Việt Nam. – Biểu đồ nhiệt độ lượng mưa của 3 địa điểm thuộc 3 đới khí hậu khác nhau ở bán cầu bắc. – Lược đồ các đới khí hậu tren Trái Đất. |
Lớp 6 …… |
18 |
Bàỉ 17. Các thành phần chủ yểu của thuỷ quyến. Tuần hoàn nước trên Trái Đất |
1 |
Tuần |
– Sơ đồ vòng tuần hoàn nước trên Trái Đất. |
Lớp 6 …… |
19 |
Bài 18. Sông. Nước ngầm và băng hà |
2 |
Tuần |
– Bản đồ lưu vực sông Hồng và sông Thái Bình. – Sơ đồ tầng nước ngầm. – Hình ảnh các trang trại lớn trên xa mạc. – Hình ảnh núi băng |
Lớp 6 …… |
20 |
Bài 19. Biển và đại dương. Một sổ đặc điểm của môi trường biển |
2 |
Tuần |
– Lược đồ các đại dương thế giới. – Lược đồ các dòng biển trên đại dương thế giới – Hình ảnh thuỷ triều lên và xuống tại cùng 1 địa điểm |
Lớp 6 …… |
21 |
Bài 20. Thực hành: Xác định trên lược đồ các đại dương thế giới |
1 |
Tuần |
– Lược đồ trống các lục địa và đại dương thế giới |
Lớp 6 …… |
22 |
Bài 21: Lớp đất trên Trái Đất |
2 |
Tuần |
– Tranh 22.1 một mặt cắt thẳng đứng các tầng đất. – Lược đồ các nhóm đất chính trên Trái Đất. – Hình ảnh về 1 số loại đất chính |
Lớp 6 …… |
23 |
Bài 22. Sự da dạng của thế giới sinh vật. Các đới thiên nhiên trên Trái Đất. |
3 |
Tuần |
– Hình ảnh về thế giới đa dạng của thực vật và động vật. – Lược đồ các đới thiên nhiên trên Trái Đất. – Lược đồ sự phân bố các kiểu rừng nhiệt trên Trái Đất. – Tranh ảnh về rừng nhiệt đới |
Lớp 6 …… |
24 |
Bài 23. Thực hành: Tìm hiểu lớp phù thực vật ở địa phương |
1 |
Tuần |
Tranh ảnh, video về Thực vật, động vật ở địa phương |
Lớp 6 …… |
25 |
Bài 24. Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới |
3 |
Tuần |
– Biểu đồ quy mô dân số thế giới qua 1 số năm. – Lược đồ phân bố dân cư thế giới 2018. – Biểu đồ số lượng thành phố theo quy mô dân số 2018. – Lược đồ phân bố các thành phố từ 10 triệu người trở lên trên thế giới năm 2018 |
Lớp 6 …… |
26 |
Bài 25. Con người và thiên nhĩên |
1 |
Tuần |
– Tranh ảnh về 1 số vịnh đẹp ở Vn và trên Thế giới |
Lớp 6 …… |
Bài 26. Thực hành: Tìm hiểu tác động của con người lên môi trường tự nhiên trong sản xuất |
2 |
Tuần |
– Tranh ảnh, video về những tác động cảu con người tới nhiên thiên ở địa phương em sinh sônhs |
Lớp 6 …… |
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
STT |
Chuyên đề (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
1 |
|||||
2 |
|||||
… |
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa…).
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
TỔ TRƯỞNG |
…., ngày tháng năm 20… HIỆU TRƯỞNG |
Kế hoạch giáo dục môn Lịch sử 6 sách Cánh diều
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG TH&THCS……………. Tổ Khoa học Xã hội
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Họ và tên giáo viên:……………… |
|
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
PHÂN MÔN HỌC LỊCH SỬ, KHỐI LỚP 6
(Năm học 2023 – 2024)
I. Kế hoạch dạy học
Phân phối chương trình
- Cả năm: 35 tuần = … tiết
- Học kì I: 18 tuần x … tiết/ tuần = … tiết
- Học kì II: 17 tuần x … tiết/ tuần = … tiết
STT | Bài học | Số tiết | Thời điểm | Thiết bị dạy học | Địa điểm dạy học | |
ST | TT | |||||
1 |
Bài 1. Lịch sử là gì |
2 |
1,2 |
1,2 |
Máy tính, tivi -Tranh chụp về các sự kiện – Tranh ảnh về một số hiện vật lịch sử cổ- trung đại – phim khai quật di tích hoàng thành thăng long |
Lớp học |
3 |
Bài 2. Cách tính thời gian trong lịch sử |
1 |
3 |
3 |
Máy tính, tivi – Tờ lịch treo tường |
Lớp học |
4 |
Bài 3, Nguồn gốc loài người |
2 |
4,5 |
45 |
Máy tính, tivi – Bản đồ dấu tích khảo cổ trên đất nước Việt Nam và khu vực ĐNA – Tranh các hiện vật khảo cổ học – Phim về các hiện vật khảo cổ học tiêu biểu |
Lớp học |
5 |
Bài 4. Xã hội nguyên thủy |
2 |
6,7 |
6.7 |
Máy tính, tivi – Phim mô phỏng đời sống xã hội nguyên thuỷ |
Lớp học |
6 |
Bài 5. Sự chuyển và phân hoá của xã hội nguyên thuỷ |
2 |
8,9 |
89 |
Máy tính, tivi |
Lớp học |
7 |
Kiểm tra giữa kỳ I |
1 |
10 |
10 |
Đề kiểm tra |
Lớp học |
8 |
Bài 6 . Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại |
3 |
11,12,13 |
11,12,13 |
Máy tính, tivi – Bản đồ Ai cập, Lưỡng Hà cổ đại |
Lớp học |
9 |
Bài 7. Ấn Độ cổ đại |
3 |
14,15,16 |
14,15,16 |
Máy tính, tivi – Bản đồ Ấn độ cỏ đại |
Lớp học |
Ôn tập học kỳ |
1 |
17 |
17 |
Máy tính, tivi |
Lớp học |
|
Kiểm tra học kỳ |
1 |
18 |
18 |
Đề kiểm tra |
Lớp học |
|
Bài 8. Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII |
2 |
19,20, |
19 |
Máy tính, tivi – Bản đồ Trung Quốc cổ đại |
Lớp học |
|
Bài 19. Hy Lạp -Rô Ma cổ đại |
3 |
21,22,23 |
20,21 |
Máy tính, tivi – Bản đồ Hy Lạp, La Mã cổ đại |
Lớp học |
|
Bài 10. Sự ra đời và phát triển các vương quốc ĐNA |
2 |
24,25 |
21,22 |
Máy tính, tivi – Bản đồ Đông Nam Á cổ đại – Bản đồ Đông Nam Á khoảng thế kỉ VII Bản đồ Đông Nam Á thế kỉ X |
Lớp học |
|
Bài 11. Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu công nguyên đến thế kỷ 10 |
2 |
26,27 |
22,23 |
Máy tính, tivi – Bản đồ thể hiện hoạt động thương mại trên biển đông – Video về ngôi đền nổi tiếng Barabodur -Video về văn hoá Ốc eo |
Lớp học |
|
Bài 12. Nhà nước Văn Lang |
2 |
28,29 |
23,24, |
Máy tính, tivi – Bản đồ thể hiện nước Văn Lang Âu Lac – video về đời sống xã hội và phong tục của ngừoi văn Lang Âu Lạc |
Lớp học |
|
Bài 13. Nhà nước. Âu Lạc |
2 |
30,31 |
24,25 |
|||
Bài 14. Chính sách cai trị của phong kiến hướng bắc và sự chuyển biến của Việt Nam thời kỳ Bắc thuộc |
3 |
32,33,34 |
25,26 |
Máy tính, tivi – Bản đồ Việt Nam dưới thời Bắc thuộc |
Lớp học |
|
Ôn tập |
1 |
35 |
27 |
Máy tính, tivi |
Lớp học |
|
Kiểm tra giữa kỳ 2 |
1 |
36 |
27 |
Đề kiểm tra |
Lớp học |
|
Bài 15. Các cuộc đấu tranh giành độc lập trước thế kỉ X |
5 |
37,38,39,40,41 |
28,29,30 |
Máy tính, tivi – Video tóm tắt các cuộc khởi nghĩa |
Lớp học |
|
Bài 16. Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc của người Việt |
1 |
42 |
30 |
Máy tính, tivi Video giới thiệu về một số di tích lịch sử Việt nam |
Lớp học |
|
Bào 17 Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉX |
2 |
43,44 |
31 |
Máy tính, tivi Video tóm tắt về cuộc vận động tự chủ và chiến thắng Bạch Đằng 938 |
Lớp học |
|
Bài 18. Vương quốc Cham pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X |
2 |
45,46 |
32 |
Máy tính, tivi Bản đồ Cham Pa từ thế kỉ I TCN đến thế kỉ XV – Video |
Lớp học |
|
Bài 19. Vương quốc Phù Nam |
2 |
47,48 |
33 |
Máy tính, tivi Bản đồ Phù Nam từ thế kỉ I TCN đến thế kỉ XV |
Lớp học |
|
Lịch sử địa phương |
1 |
49 |
34 |
Máy tính, tivi |
Lớp học |
|
Ôn tập |
1 |
50 |
34 |
Máy tính, tivi |
Lớp học |
|
Kiểm tra cuối học kỳ 2 |
1 |
51 |
35 |
Đề kiểm tra |
Lớp học |
|
Chữ bài kiểm tra, đánh giá cuối năm |
1 |
52 |
35 |
Lớp học |
II. Nhiệm vụ khác
– Bồi dưỡng học sinh Giỏi;
– Tổ trưởng/Nhóm trưởng: Nhóm trưởng bộ môn – Cụm chuyên môn số 3;
– Chủ nhiệm: Lớp 6.
|
….….., ngày…..tháng …. năm …….. |
|
TỔ TRƯỞNG ………. |
|
GIÁO VIÊN …………. |
Kế hoạch giáo dục môn Âm nhạc 6 sách Cánh diều
TRƯỜNG THCS XÃ……….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN ÂM NHẠC, LỚP 6 – (BỘ SÁCH CÁNH DIỀU)
NĂM HỌC 2023 – 2024
A. Thông tin giáo viên
1. Họ và tên: ………………., chức vụ: Giáo viên
2. Trình độ đào tạo: Cao đẳng, chuyên môn đào tạo: Sư phạm Âm nhạc
3. Nhiệm vụ được phân công:
– Giảng dạy môn Âm nhạc 6,7,8,9
– Chủ nhiệm lớp (nếu có):
– Bồi dưỡng HSG, công tác đoàn, đội (nếu có): Công tác đoàn, đội
– Nhiệm vụ khác nếu có: Tổng phụ trách Đội
B. Kế hoạch thực hiện
I. Kế hoạch dạy học các môn học theo phân công
1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học (phần bổ sung so với 5512 của Sở)
Học kì |
Các chủ đề lớn (phần, chương…, có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ theo nội dung của bộ môn) |
Lý thuyết |
Bài tập /luyện tập |
Thực hành |
Ôn tập |
Kiểm tra giữa kì |
Kiểm tra cuối kì |
Khác (tăng thời lượng, tiết trả bài, chữa bài …, có thể kẻ thêm nhiều cột nếu cần) |
Tổng |
Học kì I |
CĐ 1: Em yêu âm nhạc |
3 |
1 |
4 |
|||||
CĐ 2: Giai điệu quê hương |
3 |
3 |
|||||||
Ôn tập kiểm tra giữa kì I |
1 |
1 |
|||||||
Kiểm tra giữa kì I |
1 |
1 |
|||||||
CĐ3: Biết ơn thầy cô |
3 |
1 |
4 |
||||||
CĐ 4: Tình bạn bốn phương |
3 |
3 |
|||||||
Ôn tập kiểm tra cuối kì I |
1 |
1 |
|||||||
Kiểm tra cuối kì I |
1 |
1 |
|||||||
Tổng học kì I |
12 |
|
|
4 |
1 |
1 |
|
18 |
|
Học kì II |
CĐ 5: Mùa xuân |
3 |
1 |
4 |
|||||
CĐ6: Ước mơ |
3 |
3 |
|||||||
Ôn tập kiểm tra giữa kì II |
1 |
1 |
|||||||
Kiểm tra giữa kì II |
1 |
1 |
|||||||
CĐ7: Hòa Bình |
3 |
3 |
|||||||
CĐ8: Âm vang núi rừng |
3 |
3 |
|||||||
Ôn tập kiểm tra cuối kì II |
1 |
1 |
|||||||
Kiểm tra cuối kì II |
1 |
1 |
|||||||
Tổng học kì II |
12 |
|
|
3 |
1 |
1 |
|
17 |
|
Cả năm |
24 |
|
|
7 |
2 |
2 |
|
35 |
2. Phân phối chương trình
Tiết thứ |
Thời điểm thực hiện (1) |
Bài học (2) |
Số tiết (3) |
Thiết bị dạy học (5)
|
Địa điểm dạy học (6) |
Ghi chú (nội dung cập nhật, điều chỉnh, bổ sung…) |
|
HỌC KÌ I: 18 TUẦN (1 TIẾT/ TUẦN = 18 TIẾT) |
|||||||
Chủ đề 1: Em yêu âm nhạc |
|||||||
1 |
Tuần 1
|
– Học Bài hát: Em yêu giờ học hát. |
1 |
Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu. |
Trên lớp |
|
|
2 |
Tuần 2 |
– Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 1 – Nhạc cụ: Thể hiện tiết tấu |
1 |
Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu. |
Trên lớp |
|
|
3 |
Tuần 3 |
– Lí thuyết âm nhạc: Các thuộc tính cơ bản của âm thanh có tính nhạc. – Thường thức âm nhạc: Hát bè |
1 |
Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu |
Trên lớp |
|
|
4 |
Tuần 4 |
– Ôn Tập – Trải nghiệm và khám phá
|
1 |
Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu |
|
||
Chủ đề 2: Giai điệu quê hương |
|||||||
5 |
Tuần 5 |
– Học hát: Lý cây đa – Nghe nhạc: Việt Nam quê hương tôi
|
1 |
Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu |
Trên lớp |
|
|
6 |
Tuần 6 |
– Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 2 – Nhạc cụ: Thể hiện tiết tấu |
1 |
Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu |
Trên lớp |
|
|
7 |
Tuần 7 |
– Lý thuyết âm nhạc: Kí hiệu 7 bậc âm cơ bản bằng chữ cái la tinh – Thường thức âm nhạc: Nhạc sĩ Đỗ Nhuận |
1 |
Đàn, loa máy tính, máy chiếu |
Trên lớp |
|
|
8 |
Tuần 8 |
– Ôn tập giữa kì I – Trải nghiệm và khám phá
|
1 |
Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu |
Trên lớp |
|
|
9 |
Tuần 9 |
Kiểm tra đánh giá giữa kì I |
1 |
Đàn, thanh phách, trống nhỏ |
Trên lớp |
|
|
Chủ đề 3: Biết ơn thầy cô giáo |
|||||||
10 |
Tuần 10 |
– Học hát: Bụi phấn |
1 |
Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu |
Trên lớp |
|
|
11 |
Tuần 11 |
– Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 3 – Nhạc cụ: Thể hiện tiết tấu |
1 |
Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu |
Trên lớp |
|
|
12 |
Tuần 12 |
– Ôn tập bài hát: Bụi phấn – Thường thức âm nhạc: + Đàn tranh và đàn đáy + Nghệ sĩ nhân dân Quách Thị Hồ (1909 – 2001)
|
1 |
Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu |
|
||
13 |
Tuần 13 |
Ôn Tập – Trải nghiệm và khám phá |
1 |
Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, |
Trên lớp |
|
|
Chủ đề 4: Tình bạn bốn phương |
|||||||
14 |
Tuần 14 |
– Hát bài Tình bạn bốn phương – Nghe nhạc: Turkish March |
1 |
Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu |
Trên lớp |
|
|
15 |
Tuần 15 |
– Ôn tập học kì I – Trải nghiệm và khám phá chủ đề 4
|
1 |
Đàn, thanh phách, trống nhỏ, kèn phím loa máy tính |
|
||
16 |
Tuần 16 |
Kiểm tra đánh giá cuối kỳ I |
1 |
Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính |
Trên lớp |
|
|
17 |
Tuần 17 |
– Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 4 – Nhạc cụ: Thể hiện tiết tấu |
1 |
Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu |
Trên lớp |
|
|
18 |
Tuần 18 |
– Lý thuyết âm nhạc: nhịp 4/4 – Thường thức âm nhạc: Nhạc sĩ Wolfgang Amdeus Mozart (1756-1791)
|
1 |
Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu |
Trên lớp |
|
|
HỌC KÌ II: 17 TUẦN (1 TIẾT/ TUẦN = 17 TIẾT) |
|||||||
Chủ đề 5: Mùa xuân |
|||||||
19 |
Tuần 19 |
– Học hát: Mùa xuân em tới trường – Nghe nhạc: Mùa xuân đầu tiên |
1 |
Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu |
Trên lớp |
|
|
20 |
Tuần 20 |
– Đọc nhạc: Bài tập đọc nhạc số 5 – Nhạc cụ : Thể hiện tiết tấu |
1 |
Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu |
Trên lớp |
|
|
21 |
Tuần 21 |
Ôn tập bài hát: Mùa xuân em tới trường – Thường thức Âm nhạc: Nhạc sĩ Văn Cao (1923-1995) |
1 |
Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu |
Trên lớp |
|
|
22 |
Tuần 22 |
– Ôn tập – Trải nghiệm và khám phá |
1 |
Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính |
Trên lớp |
|
|
Chủ đề 6: Ước mơ |
|||||||
23 |
Tuần 23 |
– Học hát: Lá thuyền ước mơ – Nghe nhạc: Romance |
1 |
Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu |
Trên lớp |
|
|
24 |
Tuần 24 |
– Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 6 – Nhạc cụ: Thể hiện tiết tấu
|
1 |
Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu |
Trên lớp |
|
|
25 |
Tuần 25 |
– Lý thuyết âm nhạc: Cung và nửa cung – Thường thức Âm nhạc: Đàn guitar và đàn accordion |
1 |
Đàn, loa máy tính, máy chiếu |
Trên lớp |
|
|
26 |
Tuần 26 |
– Ôn tập giữa kì II – Trải nghiệm và khám phá |
1 |
Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính |
Trên lớp |
|
|
27 |
Tuần 27 |
Kiểm tra giữa kì II |
1 |
Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính |
Trên lớp |
|
|
Chủ đề 7: Hoà bình |
|||||||
28 |
Tuần 28 |
– Học hát: Ước mơ xanh – Nghe nhạc: Bài ca hòa bình |
1 |
Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu |
Trên lớp |
|
|
29 |
Tuần 29 |
– Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 7 – Nhạc cụ: Thể hiện tiết tấu |
1 |
Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu |
Trên lớp |
|
|
30 |
Tuần 30 |
– Lý thuyết âm nhạc: Các bậc chuyển hóa và dấu hóa – Thường thức âm nhạc: Nhạc sĩ Cao Văn Lầu |
1 |
Đàn, loa máy tính, máy chiếu |
Trên lớp |
|
|
Chủ đề 8: Âm vang núi rừng |
|||||||
31 |
Tuần 31 |
– Học hát: Đi cắt lúa – Nghe nhạc: Nhạc rừng |
1 |
Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu |
Trên lớp |
|
|
33 |
Tuần 33 |
Kiểm tra cuối học kì II |
1 |
Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính |
Trên lớp |
|
|
34 |
Tuần 34 |
– Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 8 – Nhạc cu: Thể hiện tiết tấu |
1 |
Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu |
Trên lớp |
|
|
35 |
Tuần 35 |
– Thường thức âm nhạc: Nhạc sĩ Hoàng Việt (1928-1967) Ôn tập- Trải nghiệm và khám phá |
1 |
Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu |
Trên lớp |
|
3. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông) : Không
II. Nhiệm vụ khác (nếu có):(Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…): Không
…….., ngày …. tháng …..năm ……..
TỔ TRƯỞNG
|
|
GIÁO VIÊN |
Kế hoạch giáo dục môn Giáo dục thể chất 6 sách Cánh diều
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN THỂ DỤC LỚP 6 (BỘ CÁNH DIỀU)
(Năm học 2023 – 2024)
I. Kế hoạch dạy học
1. Môn thể dục khối 6
1.1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học
Học kì |
Các chủ đề lớn (phần, chương…, có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ theo nội dung của bộ môn) |
Lý thuyết |
Bài tập/ luyện tập |
Thực hành |
Ôn tập |
Kiểm tra giữa kì |
Kiểm tra cuối kì |
Khác |
Tổng |
Ghi chú |
Học kì I |
Lý thuyết chung |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
Dạy lồng ghép |
Bài thể dục |
|
|
7 |
|
|
|
|
7 |
|
|
Chạy cự ly ngắn |
|
|
10 |
|
|
|
|
10 |
|
|
Ném bóng |
|
|
14 |
|
|
|
|
14 |
|
|
Chạy cự ly trung bình |
|
|
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
Ôn tập, Kiểm tra đánh giá |
|
|
|
|
1 |
2 |
|
3 |
|
|
Tổng học kì I |
|
|
33 |
|
1 |
2 |
|
36 |
|
|
Học kì II |
Chạy cự ly trung bình ( tiếp) |
|
|
6 |
|
|
|
|
6 |
|
TTTC ( Đá cầu) |
|
|
24 |
|
|
|
|
24 |
|
|
Ôn tập, Kiểm tra đánh giá |
|
|
|
|
1 |
3 |
|
4 |
|
|
Tổng học kì II |
|
|
30 |
|
1 |
3 |
|
34 |
|
|
Cả năm |
|
|
63 |
|
2 |
5 |
|
70 |
|
1.2. Phân phối chương trình
Tiết thứ |
Loại tiết (phân môn, tăng thời lượng, ôn tập..) |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm dự kiến thực hiện (có thể điều chỉnh khi thực hiện) (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
Ghi chú (nội dung cập nhật, điều chỉnh, bổ sung…) |
Học kỳ 1 |
|||||||
Chủ đề 1: Bài thể dục liên hoàn (7 tiết) |
|||||||
1 |
Thực hành |
Bài 1: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 1 đến 11) |
2 |
Tuần 1 |
Còi, nấm thể thao, hình ảnh động tác |
Sân trường |
|
2 |
|||||||
3 |
Thực hành |
Bài 2: Bài thể dục liên hoàn (từ nhịp 12 đến 23) |
2 |
Tuần 2 |
Còi, nấm thể thao, hình ảnh động tác |
Sân trường |
|
4 |
|||||||
5 |
Thực hành |
Bài 3: Bài TD liên hoàn (từ nhịp 24 đến 30) |
3 |
Tuần 3, 4 |
Còi, nấm thể thao, hình ảnh động tác |
Sân trường |
|
6 |
|||||||
7 |
|||||||
Chủ đề 2: Chạy cự li ngắn (10 tiết) |
|||||||
8 |
Thực hành |
Bài 1: Các động tác bổ trợ kỹ thuật chạy cự li ngắn: |
2 |
Tuần 4, 5 |
Còi, nấm thể thao, tranh kỹ thuật động tác |
Sân trường |
|
9 |
|||||||
10 |
Thực hành |
Bài 2: Chạy giữa quãng |
2 |
Tuần 5, 6 |
Còi, nấm thể thao, tranh kỹ thuật động tác |
Sân trường |
|
11 |
|||||||
12 |
Thực hành |
Bài 3: Xuất phát và chạy lao sau xuất phát |
3 |
Tuần 6, 7 |
Còi, nấm thể thao, tranh kỹ thuật, cờ XP |
Sân trường |
|
13 |
|||||||
14 |
|||||||
15 |
Thực hành |
Bài 4: Chạy về đích |
3 |
Tuần 8, 9 |
Còi, nấm thể thao, , cờ XP . Đồng hồ, bóng. |
Sân trường |
|
16 |
|||||||
17 |
|||||||
18 |
Thực hành |
Kiểm tra đánh giá GK I (Nội dung do GV chọn) |
1 |
Tuần 9 |
Còi, nấm thể thao, , cờ XP . Đồng hồ, bóng. |
Sân trường |
|
Chủ đề 3: Ném bóng (14 tiết) |
|||||||
19 |
Thực hành |
Bài 1: Các động tác bổ trợ kỹ thuật ném bóng |
3 |
Tuần 10, 11 |
Còi, bóng, tranh (ảnh) động tác, nấm thể thao, |
Sân trường |
|
20 |
|||||||
21 |
|||||||
22 |
Thực hành |
Bài 2: Ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng. |
5 |
Tuần 11, 12, 13 |
Còi, bóng, tranh (ảnh) động tác, nấm thể thao, |
Sân trường |
|
23 |
|||||||
24 |
|||||||
25 |
|||||||
26 |
|||||||
27 |
Thực hành |
Bài 3: Chuẩn bị chạy đà và chạy |
2 |
Tuần 14 |
Còi, bóng, tranh (ảnh) động tác, nấm thể thao, |
Sân trường |
|
28 |
|||||||
29 |
Thực hành |
Kiểm tra đánh giá cuối HK I (Nội dung do chọn) |
2 |
Tuần 15 |
Còi, nấm thể thao, tranh kỹ thuật, cờ XP |
Sân trường |
|
30 |
|||||||
31 |
Thực hành |
Bài 3: Chuẩn bị chạy đà và chạy (tiếp) |
4 |
Tuần 16, 17 |
Còi, bóng, tranh (ảnh) động tác, nấm thể thao, |
Sân trường |
|
32 |
|||||||
33 |
|||||||
34 |
|||||||
Chủ đề 4: Chạy cự li trung bình (8 tiết) |
|||||||
35 |
Thực hành |
Bài 1:Các động tác bổ trợ kỹ thuật chạy cự li trung bình. |
2 |
Tuần 18 |
Còi, nấm thể thao, cọc tiêu, bóng. |
Sân trường |
|
36 |
|||||||
Học kỳ II |
|||||||
37 |
Thực hành |
Bài 2: Chạy giữa quãng trên đường thẳng, đường vòng |
2 |
Tuần 19 |
Còi, nấm thể thao, tranh (ảnh) kỹ thuật, dây nhảy |
Sân trường |
|
38 |
|||||||
39 |
Thực hành |
Bài 3: Xuất phát, tăng tốc sau xuất phát và chạy về đích |
4 |
Tuần 20, 21 |
Còi, nấm thể thao, tranh (ảnh) kỹ thuật, dây nhảy |
Sân trường |
|
40 |
|||||||
41 |
|||||||
42 |
|||||||
Chủ đề 5: TTTC Đá cầu (24 tiết) |
|||||||
43 |
Thực hành |
Bài 1: Kỹ thuật di chuyển ngang và tâng cầu bằng đùi |
4 |
Tuần 22, 23 |
Còi, Cầu trinh, cột, lưới, nấm thể thao |
Sân trường |
|
44 |
|||||||
45 |
|||||||
46 |
|||||||
47 |
Thực hành |
Bài 2: Kỹ thuật di chuyển tiến, lùi và tâng cầu bằng mu bàn chân |
4 |
Tuần 24, 25 |
Còi, Cầu trinh, cột, lưới, nấm thể thao |
Sân trường |
|
48 |
|||||||
49 |
|||||||
50 |
|||||||
51 |
Thực hành |
Kiểm tra, đánh giá giữa kỳ II (Nội dung do GV chọn) |
1 |
Tuần 26 |
Còi, đồng hồ |
Sân trường |
|
52 |
Thực hành |
Bài 3: Kỹ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân. |
6 |
Tuần 26, 27, 28, 29 |
Còi, Cầu trinh, cột, lưới, nấm thể thao |
Sân trường |
|
53 |
|||||||
54 |
|||||||
55 |
|||||||
56 |
|||||||
57 |
|||||||
58 |
Thực hành |
Kiểm tra, đánh giá cuối học kì II (Nội dung do GV chọn) |
3 |
Tuần 29, 30 |
Còi, đồng hồ |
Sân trường |
|
59 |
|||||||
60 |
|||||||
61 |
Thực hành |
Bài 3: Kỹ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân (tiếp) |
2 |
Tuần 31 |
Còi, Cầu trinh, cột, lưới, nấm thể thao |
Sân trường |
|
62 |
|||||||
63 |
Thực hành |
Bài 4: Kỹ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân |
8 |
Tuần 32, 33, 34, 35 |
Còi, Cầu trinh, cột, lưới, nấm thể thao |
Sân trường |
|
64 |
|||||||
65 |
|||||||
66 |
|||||||
67 |
|||||||
68 |
|||||||
69 |
|||||||
70 |
– Tuần 1 (từ 6/9/2021 đến 11/9/2021): Bắt đầu thực hiện chương trình (tiết 1)
– Tuần thứ 14 (từ 06/12/2021 đến 11/12/2021, tuần ngay trước thi học kì I): hoàn thành xong tiết thứ 29
– Tuần thứ 19 (từ 10/01/2022 đến 15/1/2022, tuần kết thúc học kì I): hoàn thành xong tiết thứ 36
– Tuần thứ 31 (từ 11/4/2022 đến 16/4/2022, tuần ngay trước thi học kì II): hoàn thành xong tiết thứ 61
– Tuần thứ 35 (từ 9/5/2022 đến 14/5/2022, tuần kết thúc năm học): hoàn thành xong tiết thứ 70
Kế hoạch giáo dục môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 sách Cánh diều
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS……………….. |
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM -HƯỚNG NGHIỆP, LỚP 6 – CÁNH DIỀU
(Năm học 2023 – 2024)
I. Kế hoạch dạy học
1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học
Học kì |
Các chủ đề lớn (phần, chương…, có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ theo nội dung của bộ môn) |
Lý thuyết |
Bài tập/ luyện tập |
Thực hành |
Ôn tập |
Kiểm tra giữa kì |
Kiểm tra cuối kì |
Khác (tăng thời lượng, tiết trả bài, chữa bài …, có thể kẻ thêm nhiều cột nếu cần) |
Tổng |
Học kì I |
Chủ đề 1. Trường học của em |
12 |
12 |
||||||
Chủ đề 2. Em đang trưởng thành |
11 |
1 |
12 |
||||||
Chủ đề 3. Thầy cô – người bạn đồng hành |
11 |
1 |
12 |
||||||
Chủ đề 4. Tiếp nối truyền thống quê hương |
11 |
1 |
12 |
||||||
Chủ đề 5. Nét đẹp mùa xuân |
5 |
1 |
6 |
||||||
Tổng học kì I: |
50 |
|
2 |
|
1 |
1 |
|
54 |
|
Học kì II |
Chủ đề 5. Nét đẹp mùa xuân |
6 |
6 |
||||||
Chủ đề 6. Tập làm chủ gia đình |
12 |
12 |
|||||||
Chủ đề 7. Cuộc sống quanh ta |
10 |
1 |
1 |
12 |
|||||
Chủ đề 8. Con đường tương lai |
12 |
12 |
|||||||
Chủ đề 9. Chào mùa hè |
8 |
1 |
9 |
||||||
Tổng học kì II |
48 |
|
1 |
|
1 |
1 |
|
51 |
|
Cả năm |
98 |
|
3 |
|
2 |
2 |
|
105 |
2. Phân phối chương trình
Tiết thứ |
Loại hình HĐ |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
CHỦ ĐỀ 1: TRƯỜNG HỌC CỦA EM |
||||||
1 |
SH dưới cờ |
Văn nghệ khai giảng: Chào lớp 6 |
1 |
Tuần 1 |
Sân trường |
|
2 |
SH theo CĐ |
Trường học mới của em |
1 |
Lớp học |
||
3 |
SHL |
Cảm nhận về tuần học đầu tiên |
1 |
Lớp học |
||
4 |
SH dưới cờ |
Tìm hiểu về truyền thống nhà trường |
1 |
Tuần 2 |
Sân trường |
|
5 |
SH theo CĐ |
Khám phá các hoạt động của nhà trường. |
1 |
Lớp học |
||
6 |
SHL |
Trải nghiệm khi tham gia các hoạt động của trường |
1 |
Lớp học |
||
7 |
SH dưới cờ |
Hát về mái trường |
1 |
Tuần 3 |
Sân trường |
|
8 |
SH theo CĐ |
Khắc phục khó khăn ở trường học mới. Chăm sóc và điều chỉnh bản thân |
1 |
Lớp học |
||
9 |
SHL |
Kinh nghiệm thích nghi với môi trường mới |
1 |
Lớp học |
||
10 |
SH dưới cờ |
Diễn đàn “Phòng chống bạo lực học đường”. |
1 |
Tuần 4 |
Sân trường |
|
11 |
SH theo CĐ |
Giới thiệu về người bạn mới |
1 |
Lớp học |
||
12 |
SHL |
Làm thiếp tặng bạn |
1 |
Lớp học |
||
CHỦ ĐỀ 2. EM ĐANG TRƯỞNG THÀNH |
||||||
13 |
SH dưới cờ |
Phỏng vấn học sinh lớp 6: Em là học sinh lớp 6 |
1 |
Tuần 5 |
Sân trường |
|
14 |
SH theo CĐ |
Trở thành người lớn: Chân dung của em trong tương lai |
1 |
Lớp học |
||
15 |
SHL |
Xây dựng kế hoạch rèn luyện bản thân |
1 |
Lớp học |
||
16 |
SH dưới cờ |
Biểu diễn các tiểu phẩm: Những người bạn tốt |
1 |
Tuần 6 |
Sân trường |
|
17 |
SH theo CĐ |
Những người bạn tốt. |
1 |
Lớp học |
||
18 |
SHL |
Những điểm đáng yêu ở bạn của em |
1 |
Lớp học |
||
19 |
SH dưới cờ |
Kể chuyện về gia đình |
1 |
Tuần 7 |
Sân trường |
|
20 |
SH theo CĐ |
Gia đình em: Chăm sóc người thân. Kỉ niệm về gia đình |
1 |
Lớp học |
||
21 |
SHL |
Gia đình – kết nối để yêu thương. Sắp xếp góc học tập |
1 |
Lớp học |
||
22 |
SH dưới cờ |
Ý nghĩa của sống ngăn nắp gọn gàng |
1 |
Tuần 8 |
Sân trường |
|
23 |
SH theo CĐ |
Kiểm tra giữa kỳ I |
1 |
Lớp học |
||
24 |
SHL |
Thiết kế góc học tập hợp lí |
1 |
Lớp học |
||
CHỦ ĐỀ 3. THẦY CÔ – NGƯỜI BẠN ĐỒNG HÀNH |
||||||
25 |
SH dưới cờ |
Phát động chào mừng ngày 20-11, làm sản phẩm, tiết mục nói về thầy, cô. |
1 |
Tuần 9 |
Sân trường |
|
26 |
SH theo CĐ |
Thầy cô với chúng em: Tìm hiểu về thầy cô. Điều em muốn chia sẻ cùng thầy cô |
1 |
Lớp học |
||
27 |
SHL |
Thầy cô trong kí ức |
1 |
Lớp học |
||
28 |
SH dưới cờ |
Cảm nghĩ về nghề giáo viên |
1 |
Tuần 10 |
Sân trường |
|
29 |
SH theo CĐ |
Đóng vai chuyên gia tâm lí hỗ trợ học sinh. |
1 |
Lớp học |
||
30 |
SHL |
Thu hoạch của cá nhân |
1 |
Lớp học |
||
31 |
SH dưới cờ |
Thầy trò qua các thế hệ: Mời các cựu giáo chức và học sinh toạ đàm |
1 |
Tuần 11 |
Sân trường |
|
32 |
SH theo CĐ |
Tri ân thầy cô: Lập kế hoạch tổ chức hoạt động tri ân thầy cô. Hùng biện về nguồn gốc và ý nghĩa của ngày Nhà giáo VN 20-11. |
1 |
Lớp học |
||
33 |
SHL |
Bộ sưu tập về tình nghĩa thầy trò Phát biểu cảm nghĩ về nghề giáo viên |
1 |
Lớp học |
||
34 |
SH dưới cờ |
Tình nghĩa thầy trò: Trình bày các tiết mục, sản phẩm( báo tường..) nhân ngày 20.11 |
1 |
Tuần 12 |
Sân trường |
|
35 |
SH theo CĐ |
Tri ân thầy cô: Hội diễn nghệ thuật tri ân thầy cô |
1 |
Lớp học |
||
36 |
SHL |
Đánh giá hoạt động tri ân thầy cô |
1 |
Lớp học |
||
CHỦ ĐỀ 4. NỐI TIẾP TRUYỀN THỐNG QUÊ HƯƠNG |
||||||
37 |
SH dưới cờ |
Diễn đàn “ Cùng nhau vượt khó” |
1 |
Tuần 13 |
Sân trường |
|
38 |
SH theo CĐ |
Xây dựng dự án nhân ái: 1. Những câu chuyện về lòng nhân ái 2.Vẽ tranh theo chủ đề Những tấm lòng nhân ái |
1 |
Lớp học |
||
39 |
SHL |
Gìn giữ truyền thống tương thân, tương ái |
1 |
Lớp học |
||
40 |
SH dưới cờ |
Giao lưu với nhóm tình nguyện viên |
1 |
Tuần 14 |
Sân trường |
|
41 |
SH theo CĐ |
Xây dựng dự án nhân ái: Lập kế hoạch thiện nguyện |
1 |
Lớp học |
||
42 |
SHL |
Chia sẻ kết quả thực hiện hoạt động thiện nguyện |
1 |
Lớp học |
||
43 |
SH dưới cờ |
Giới thiệu truyền thống lịch sử của địa phương |
1 |
Tuần 15 |
Sân trường |
|
44 |
SH theo CĐ |
Giữ gìn cho tương lai: 1. Tìm hiểu về truyền thống địa phương 2. Giới thiệu về một truyền thống địa phương |
1 |
Lớp học |
||
45 |
SHL |
Người lưu giữ truyền thống địa phương |
1 |
Lớp học |
||
46 |
SH dưới cờ |
Diễn đàn “Giao lưu với nghệ nhân” |
1 |
Tuần 16 |
Sân trường |
|
47 |
SH theo CĐ |
Giữ gìn cho tương lai: 1. Thử tài hiểu biết truyền thống địa phương 2.. Giữ gìn, phát huy truyền thống |
1 |
Lớp học |
||
48 |
SHL |
Truyền thống và thế hệ trẻ. Thu hoạch sau chủ đề Tiếp nối truyền thống quê hương |
1 |
Lớp học |
||
CHỦ ĐỀ 5. NÉT ĐẸP MÙA XUÂN |
||||||
49 |
SH dưới cờ |
Giới thiệu về cảnh quan thiên nhiên của quê hương |
1 |
Tuần 17 |
Sân trường |
|
50 |
SH theo CĐ |
Xuân quê hương: 1. Những trò chơi mùa xuân 2. Chia sẻ các địa điểm du xuân |
1 |
Lớp học |
||
51 |
SHL |
Tìm hiểu phong tục ngày tết ở các vùng, miền |
1 |
Lớp học |
||
52 |
SH dưới cờ |
Giữ gìn cảnh đẹp quê hương |
1 |
Tuần 18 |
Sân trường |
|
53 |
SH theo CĐ |
Kiểm tra cuối kỳ I |
1 |
Lớp học |
||
54 |
SHL |
Hát về mùa xuân |
1 |
Lớp học |
||
Học kì II |
||||||
55 |
SH dưới cờ |
Tìm hiểu văn hoá ứng xử nơi công cộng |
1 |
Tuần 19 |
Sân trường |
|
56 |
SH theo CĐ |
Việc tốt, lời hay: Ứng xử có văn hoá |
1 |
Lớp học |
||
57 |
SHL |
Trò chơi về ứng xử nơi công cộng |
1 |
Lớp học |
||
58 |
SH dưới cờ |
Tiểu phẩm về hành vi có văn hoá trong nhà trường |
1 |
Tuần 20 |
Sân trường |
|
59 |
SH theo CĐ |
Việc tốt, lời hay: Xây dựng Quy tắc ứng xử của lớp, trường. Hành vi ứng xử văn hoá nơi công cộng |
1 |
Lớp học |
||
60 |
SHL |
Đánh giá việc ứng xử có văn hoá |
1 |
Lớp học |
||
CHỦ ĐỀ 6. TẬP LÀM CHỦ GIA ĐÌNH |
||||||
61 |
SH dưới cờ |
Làm quen với chi tiêu trong gia |
1 |
Tuần 21 |
Sân trường |
|
62 |
SH theo CĐ |
Công việc trong gia đình: 1. Người tiêu dùng thông thái. 2. Lập kế hoạch chi tiêu |
1 |
Lớp học |
||
63 |
SHL |
Xác định các khoản chi ưu tiên khi số tiền hạn chế. |
1 |
Lớp học |
||
64 |
SH dưới cờ |
Cuộc thi: Nhà tài chính tiềm năng |
1 |
Tuần 22 |
Sân trường |
|
65 |
SH theo CĐ |
Công việc trong gia đình: 1. Tham gia công việc trong gia đình. 2. Ứng xử với những vấn đề nảy sinh trong gia đình |
1 |
Lớp học |
||
66 |
SHL |
Xử lí một số việc nhà hiệu quả |
1 |
Gia đình khó khăn |
||
67 |
SH dưới cờ |
Thi hùng biện: giá trị của gia đình |
1 |
Tuần 23 |
Sân trường |
|
68 |
SH theo CĐ |
Quan tâm đến người thân: 1. Sự cần thiết của việc quan tâm đến người thân. 2. Quan tâm, chăm sóc người thân |
1 |
Lớp học |
||
69 |
SHL |
Quan tâm lẫn nhau trong gia đình. |
1 |
Lớp học |
||
70 |
SH dưới cờ |
Văn nghệ về chủ đề Gia đình |
1 |
Tuần 24 |
Sân trường |
|
71 |
SH theo CĐ |
Quan tâm đến người thân: 1. Chia sẻ một kỉ niệm về sự quan tâm của người thân đối với mình 2.Làm các sản phẩm Trao gửi yêu thương |
1 |
Lớp học |
||
72 |
SHL |
. Bảo vệ động vật quý hiếm |
1 |
Lớp học |
||
CHỦ ĐỀ 7. CUỘC SỐNG QUANH TA |
||||||
73 |
SH dưới cờ |
Phát động tháng hành động Vì Trái Đất xanh. Thi hùng biện về chủ đề Biến đổi khí hậu |
1 |
Tuần 25 |
Sân trường |
|
74 |
SH theo CĐ |
Thách thức của thiên nhiên: 1. Tác động của biến đổi khí hậu. Thiên tai và dấu hiệu của thiên tai 2. Trình diễn trang phục tái chế |
1 |
Lớp học |
||
75 |
SHL |
Bảo vệ động vật quý hiếm |
1 |
Lớp học |
||
76 |
SH dưới cờ |
Tuyên truyền về giảm thiểu biến đổi khí hậu |
1 |
Tuần 26 |
Sân trường |
|
77 |
SH theo CĐ |
Kiểm tra giữa kỳ II |
1 |
Lớp học |
||
78 |
SHL |
Sổ tay bảo vệ môi trường |
1 |
Lớp học |
||
79 |
SH dưới cờ |
Kết nối với cộng đồng: toạ đàm với các tình nguyện viên. |
1 |
Tuần 27 |
Sân trường |
|
80 |
SH theo CĐ |
Cộng đồng quanh em: 1. Tìm hiểu cộng đồng quanh em 2. Tham gia các hoạt động cộng đồng |
1 |
Lớp học |
||
81 |
SHL |
Em và cộng đồng |
1 |
Lớp học |
||
82 |
SH dưới cờ |
4 Phát động cuộc thi thiết kế Dự án vì cộng đồng |
1 |
Tuần 28 |
Sân trường |
|
83 |
SH theo CĐ |
Xây dựng Dự án vì cộng đồng thống |
1 |
Lớp học |
||
84 |
SHL |
Vận động ủng hộ Dự án vì cộng đồng |
1 |
Lớp học |
||
CHỦ ĐỀ 8. CON ĐƯỜNG TƯƠNG LAI |
||||||
85 |
SH dưới cờ |
Giá trị của các nghề trong xã hội |
1 |
Tuần 29 |
Sân trường |
|
86 |
SH theo CĐ |
Giữ gìn nghề xưa: Tìm hiểu và giới thiệu một số nghề truyền thống. |
1 |
Lớp học |
||
87 |
SHL |
Tìm hiểu nghề truyền thống qua thơ, ca, hò, vè |
1 |
Lớp học |
||
88 |
SH dưới cờ |
Giao lưu với người làm nghề truyền thống |
1 |
Tuần 30 |
Sân trường |
|
89 |
SH theo CĐ |
Giữ gìn nghề xưa: . Khám phá sự phù hợp của cá nhân với nghề truyền thống |
1 |
Lớp học |
||
90 |
SHL |
Tìm kiếm nghệ nhân tương lai |
1 |
Lớp học |
||
91 |
SH dưới cờ |
Triển lãm tranh, ảnh về nghề truyền thống |
1 |
Tuần 31 |
Sân trường |
|
92 |
SH theo CĐ |
Giữ gìn nghề xưa: Chúng em và nghề truyền thống |
1 |
Lớp học |
||
93 |
SHL |
Quảng bá cho nghề truyền thống |
1 |
Lớp học |
||
94 |
SH dưới cờ |
Toạ đàm: Ước mơ nghề nghiệp của em |
1 |
Tuần 32 |
Sân trường |
|
95 |
SH theo CĐ |
An toàn lao động ở làng nghề: 1. Tìm hiểu công cụ, nguyên liệu của một số nghề truyền thống 2. Sử dụng công cụ lao động an toàn trong nghề truyền thống |
1 |
Lớp học |
||
96 |
SHL |
Giải ô chữ về an toàn lao động làng nghề |
1 |
Lớp học |
||
CHỦ ĐỀ 9. CHÀO MÙA HÈ |
||||||
97 |
SH dưới cờ |
Giới thiệu hoạt động của các câu lạc bộ mùa hè |
1 |
Tuần 33 |
Sân trường |
|
98 |
SH theo CĐ |
Kiểm tra cuối kỳ II |
1 |
Lớp học |
||
99 |
SHL |
Lập nhóm cùng sở thích, khả năng |
1 |
Lớp học |
||
100 |
SH dưới cờ |
Diễn đàn “Mùa hè đội viên” |
1 |
Tuần 34 |
Sân trường |
|
101 |
SH theo CĐ |
Đón hè an toàn. Chăm sóc, bảo vệ bản thân trong mùa hè |
1 |
Lớp học |
||
102 |
SHL |
Hát về mùa hè |
1 |
Lớp học |
||
103 |
SH dưới cờ |
Lời nhắn nhủ của thầy cô. Mong muốn trong kì nghỉ hè vui, bổ ích. |
1 |
Tuần 35 |
Sân trường |
|
104 |
SH theo CĐ |
Lập nhóm cùng sở thích, khả năng hoạt động trong mùa hè. |
1 |
Sân trường |
||
105 |
SHL |
Kế hoạch hè của em: Lời chúc mùa hè |
1 |
Lớp học |
3. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
STT |
Chuyên đề (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
1 |
|||||
2 |
|||||
… |
(1)Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường)theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa…).
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
TỔ TRƯỞNG |
|
… ngày….. tháng….. năm…… GIÁO VIÊN |
Kế hoạch giáo dục môn Mĩ thuật 6 sách Cánh diều
TRƯỜNG: ……………………………………….. TỔ: ………………………………………………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN: MĨ THUẬT, LỚP 6 (BỘ SÁCH CÁNH DIỀU)
(Năm học 2023 – 2024)
A. Thông tin giáo viên
1. Họ và tên:……………………………………………, chức vụ:……………………………..
2. Trình độ đào tạo:………….…………, chuyên môn đào tạo:……………………………..
3. Nhiệm vụ được phân công:
– Giảng dạy môn….., khối lớp……;môn……, khối lớp…..
– Chủ nhiệm lớp (nếu có):……
– Bồi dưỡng HSG, công tác đoàn, đội (nếu có):………….
– Nhiệm vụ khác nếu có:…..
B. Kế hoạch thực hiện
I. Kế hoạch dạy học các môn học theo phân công
1. Môn: Mĩ thuật; khối: 6
1.1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học
Học kì |
Các chủ đề |
Lý thuyết |
Bài tập/ luyện tập |
Thực hành |
Ôn tập |
Kiểm tra giữa kì |
Kiểm tra cuối kì |
Khác (tăng thời lượng, tiết trả bài, chữa bài….. |
Tổng |
Học kì I |
Chủ đề 1: Kết nối bạn bè |
03 |
03 |
06 |
|||||
Chủ đề 2: Di sản mĩ thuật |
02 |
02 |
04 |
||||||
Chủ đề 3: Mĩ thuật và thiên nhiên |
03 |
03 |
06 |
||||||
Ôn tập + Kiểm tra |
01 |
01 |
02 |
||||||
Tổng học kì I |
08 |
|
08 |
01 |
|
01 |
|
18 |
|
Học kì II |
Chủ đề 4: Quê hương tươi đẹp |
02 |
02 |
04 |
|||||
Chủ đề 5: Nhà thiết kế tài hoa |
03 |
03 |
06 |
||||||
Chủ đề 6: Sống xanh |
02 |
02 |
04 |
||||||
Kiểm tra |
01 |
01 |
02 |
||||||
Trưng bày kết quả |
01 |
01 |
|||||||
Tổng học kì II |
07 |
|
08 |
01 |
|
01 |
|
17 |
|
Cả năm |
15 |
|
16 |
02 |
|
02 |
|
35 |
1.2. Phân phối chương trình
Tiết thứ |
Chủ đề |
Bài học
|
Số tiết
|
Thời điểm dự kiến thực hiện (có thể điều chỉnh khi thực hiện) |
Thiết bị dạy học
|
Địa điểm dạy học
|
HỌC KỲ I |
||||||
1 |
Chủ đề 1. Kết nối bạn bè |
Bài 1: Chân dung bạn em (Tiết 1) |
1 |
Tuần 1 |
Tranh chân dung họa sĩ và học sinh |
Lớp học |
2 |
Bài 1: Chân dung bạn em (Tiết 2) |
1 |
Tuần 2 |
Tranh chân dung họa sĩ và học sinh |
Lớp học |
|
3 |
Bài 2: Tạo hình nhóm nhân vật (Tiết 1) |
1 |
Tuần 3 |
Máy chiếu |
Lớp học |
|
4 |
Bài 2: Tạo hình nhóm nhân vật (Tiết 2) |
1 |
Tuần 4 |
Các tác phẩm tượng, mô hình người |
Lớp học |
|
5 |
Bài 3: In tranh kết hợp nhiều bản khắc (Tiết 1) |
1 |
Tuần 5 |
Khuôn mẫu in tranh |
Lớp học |
|
6 |
Bài 3: In tranh kết hợp nhiều bản khắc (Tiết 2) |
1 |
Tuần 6 |
Khuôn mẫu in tranh |
Lớp học |
|
7 |
Chủ đề 2. Di sản mĩ thuật |
Bài 4: Nghệ thuật tạo hình tiền sử và cổ đại (Tiết 1) |
1 |
Tuần 7 |
Máy chiếu |
Lớp học |
8 |
Bài 4: Nghệ thuật tạo hình tiền sử và cổ đại (Tiết 2) |
1 |
Tuần 8 |
Tranh, ảnh MT thời tiền sử |
Lớp học |
|
9 |
Bài 5: Sáng tạo họa tiết trang trí (Tiết 1) |
1 |
Tuần 9 |
Họa tiết dân tộc (trống đồng, thổ cẩm,… |
Lớp học |
|
10 |
Bài 5: Sáng tạo họa tiết trang trí (Tiết 2- Bài kiểm tra giữa kỳ I) |
1 |
Tuần 10 |
Họa tiết dân tộc (trống đồng, thổ cẩm,… |
Lớp học |
|
11 |
Chủ đề 3. Mĩ thuật và thiên nhiên |
Bài 6: Tạo hình cá bằng lá cây (Tiết 1) |
1 |
Tuần 11 |
Hình ảnh các loài cá, lá cây |
Lớp học |
12 |
Bài 6: Tạo hình cá bằng lá cây (Tiết 2) |
1 |
Tuần 12 |
Hình ảnh các loài cá, lá cây |
Lớp học |
|
13 |
Bài 7: Thời trang cho vật nuôi (Tiết 1) |
1 |
Tuần 13 |
Bài mẫu |
Lớp học |
|
14 |
Bài 7: Thời trang cho vật nuôi (Tiết 2) |
1 |
Tuần 14 |
Hình hướng dẫn cách làm bài |
Lớp học |
|
15 |
|
Bài 9: Ôn tập học kì I |
1 |
Tuần 15 |
Lớp học |
|
16 |
|
Kiểm tra cuối kỳ I |
1 |
Tuần 16 |
Lớp học |
|
17 |
Chủ đề 3. Mĩ thuật và thiên nhiên |
Bài 8: Vẽ nhóm mẫu có dạng khối cầu (Tiết 1) |
1 |
Tuần 17 |
Mẫu vẽ, Bài vẽ |
Lớp học |
18 |
Bài 8: Vẽ nhóm mẫu có dạng khối cầu (Tiết 2) |
1 |
Tuần 18 |
Mẫu vẽ, Bài vẽ |
Lớp học |
|
HỌC KỲ II |
||||||
19 |
Chủ đề 4. Quê hương |
Bài 10: Biển đảo quê hương (Tiết 1) |
1 |
Tuần 19 |
Tranh ảnh biển đảo |
Lớp học |
20 |
Bài 10: Biển đảo quê hương (Tiết 2) |
1 |
Tuần 20 |
Tranh ảnh biển đảo |
Lớp học |
|
21 |
Bài 11: Ngày hội quê em (Tiết 1) |
1 |
Tuần 21 |
Máy chiếu ngày lễ hội |
Lớp học |
|
22 |
Bài 11: Ngày hội quê em (Tiết 2) |
1 |
Tuần 22 |
Tranh ảnh ngày lễ hội |
Lớp học |
|
23 |
Chủ đề 5. Nhà thiết kế tài hoa |
Bài 12: Tạo hình và trang trí chữ (Tiết 1) |
1 |
Tuần 23 |
Các bài trang trí chữ |
Lớp học |
24 |
Bài 12: Tạo hình và trang trí chữ (Tiết 2) |
1 |
Tuần 24 |
Các bài trang trí chữ |
Lớp học |
|
25 |
Bài 13: Thiết kế tạo dáng ô tô (Tiết 1) |
1 |
Tuần 25 |
Hình hướng dẫn cách tạo dáng ô tô, bài mẫu |
Lớp học |
|
26 |
Bài 13: Thiết kế tạo dáng ô tô (Tiết 2) |
1 |
Tuần 26 |
Hình hướng dẫn cách tạo dáng ô tô, bài mẫu |
Lớp học |
|
27 |
Bài 14: Thiết kế thiệp chúc mừng (Tiết 1) |
1 |
Tuần 27 |
Thiệp mẫu, giấy màu, hồ dán |
Lớp học |
|
28 |
Bài 14: Thiết kế thiệp chúc mừng (Tiết 2- Bài kiểm tra giữa kỳ II) |
1 |
Tuần 28 |
Thiệp mẫu, giấy màu, hồ dán |
Lớp học |
|
29 |
Chủ đề 6. Sống xanh |
Bài 15: Thiết kế túi giấy (Tiết 1) |
1 |
Tuần 29 |
Mẫu túi giấy, giấy mầu, bìa, hồ dán, kéo |
Lớp học |
30 |
Bài 15: Thiết kế túi giấy (Tiết 2) |
1 |
Tuần 30 |
Mẫu túi giấy, giấy mầu, bìa, hồ dán, kéo |
Lớp học |
|
31 |
Bài 17: Ôn tập học kì II |
1 |
Tuần 31 |
Lớp học |
||
32 |
|
Kiểm tra cuối kì II |
1 |
Tuần 32 |
Lớp học |
|
33 |
Chủ đề 6. Sống xanh |
Bài 16: Tạo hình đồ chơi bằng vật liệu tái chế (Tiết 1) |
1 |
Tuần 33 |
Chai, lọ nhựa, kéo, giấy màu, bài mẫu |
Lớp học |
34 |
Bài 16: Tạo hình đồ chơi bằng vật liệu tái chế (Tiết 2) |
1 |
Tuần 34 |
Chai, lọ nhựa, kéo, giấy màu, bài mẫu |
Lớp học |
|
35 |
|
Trưng bày sản phẩm cuối năm học |
1 |
Tuần 35 |
Lớp học |
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Chủ nhiệm, Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
TỔ TRƯỞNG |
… ngày ……tháng 8 năm …….. GIÁO VIÊN |
Kế hoạch giáo dục môn Công nghệ 6 sách Cánh diều
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
Trường………………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 6
(Năm học 2023 – 2024)
I. Kế hoạch dạy học
1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học
|
Các chủ đề lớn (phần, chương…, có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ theo nội dung của bộ môn) |
Lý thuyết |
Bài tập/luyện tập |
Thực hành |
Ôn tập |
Kiểm tra giữa kì |
Kiểm tra cuối kì |
Khác (tăng thời lượng, tiết trả bài, chữa bài …, có thể kẻ thêm nhiều cột nếu cần) |
Tổng |
Học kì 1 |
|
13 |
0 |
0 |
3 |
1 |
1 |
0 |
18 |
Học kì 2 |
|
13 |
0 |
0 |
2 |
1 |
1 |
0 |
17 |
Cả năm |
|
26 |
0 |
0 |
5 |
2 |
2 |
0 |
35 |
2. Phân phối chương trình
Stt |
Tiết |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
HỌC KÌ I |
||||||
CHƯƠNG I: NHÀ Ở (8 tiết) |
||||||
1 |
1 |
Bài 1: Nhà ở đối với con người |
1 |
Tuần 1 |
Tranh về vai trò và đặc điểm chung của nhà ở Tranh về kiến trúc nhà ở Việt Nam |
Lớp học |
2 |
2 |
Bài 1: Nhà ở đối với con người |
1 |
Tuần 2 |
Tranh về vai trò và đặc điểm chung của nhà ở Tranh về kiến trúc nhà ở Việt Nam |
Lớp học |
3 |
3 |
Bài 2: Xây dựng nhà ở |
1 |
Tuần 3 |
Tranh về xây dựng nhà ở |
Lớp học |
4 |
4 |
Bài 2: Xây dựng nhà ở |
1 |
Tuần 4 |
Tranh về xây dựng nhà ở |
Lớp học |
5 |
5 |
Bài 3: Ngôi nhà thông minh |
1 |
Tuần 5 |
Tranh về ngôi nhà thông minh Video về ngôi nhà thông minh |
Lớp học |
6 |
6 |
Bài 3: Ngôi nhà thông minh |
1 |
Tuần 6 |
Tranh về ngôi nhà thông minh Video về ngôi nhà thông minh |
Lớp học |
7 |
7 |
Bài 4: Sử dụng năng lượng trong gia đình |
1 |
Tuần 7 |
Tranh |
Lớp học |
8 |
8 |
Ôn tập giữa kì I chủ đề 1: Nhà ở |
1 |
Tuần 8 |
Lớp học |
|
9 |
9 |
Thi giữa kì I |
1 |
Tuần 9 |
||
10 |
10 |
Bài 4: Sử dụng năng lượng trong gia đình |
1 |
Tuần 10 |
Tranh |
Lớp học |
CHƯƠNG II: BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM (6 tiết) |
||||||
11 |
11 |
Bài 5: Thực phẩm và giá trị dinh dưỡng |
1 |
Tuần 11 |
Tranh về thực phẩm trong gia đình |
Lớp học |
12 |
12 |
Bài 5: Thực phẩm và giá trị dinh dưỡng |
1 |
Tuần 12 |
Tranh về thực phẩm trong gia đình |
Lớp học |
13 |
13 |
Bài 6: Bảo quản thực phẩm |
1 |
Tuần 13 |
Tranh về phương pháp bảo quản thực phẩm Tranh về phương pháp chế biến thực phẩm |
Lớp học |
14 |
14 |
Bài 7: Chế biến thực phẩm |
1 |
Tuần 14 |
Tranh về phương pháp bảo quản thực phẩm Tranh về phương pháp chế biến thực phẩm |
Lớp học |
15 |
15 |
Bài 7: Chế biến thực phẩm |
1 |
Tuần 15 |
Tranh về phương pháp bảo quản thực phẩm Tranh về phương pháp chế biến thực phẩm |
Lớp học |
16 |
16 |
Ôn tập cuối kỳ I |
1 |
Tuần 16 |
Lớp học |
|
17 |
17 |
Thi cuối kỳ I |
1 |
Tuần 17 |
||
18 |
18 |
Ôn tập chủ đề 2: Bảo quản và chế biến thực phẩm |
1 |
Tuần 18 |
Lớp học |
|
HỌC KỲ II |
||||||
CHƯƠNG III- TRANG PHỤC VÀ THỜI TRANG (5 tiết) |
||||||
19 |
19 |
Bài 8: Các loại vải thường dùng trong may mặc |
1 |
Tuần 19 |
Tranh về trang phục và đời sống |
Lớp học |
20 |
20 |
Bài 8: Các loại vải thường dùng trong may mặc |
1 |
Tuần 20 |
Tranh về trang phục và đời sống |
Lớp học |
21 |
21 |
Bài 9: Trang phục và thời trang |
1 |
Tuần 21 |
Lớp học |
|
22 |
22 |
Bài 10: Lực chọn và sử dụng trang phục |
1 |
Tuần 22 |
Tranh về trang phục và đời sống Giới thiệu về trang phục, vai trò của trang phục, các loại trang phục, lựa chọn, sử dụng và bảo quản trang phục; thời trang trong cuộc sống. Hộp mẫu các loại vải |
Lớp học |
23 |
23 |
Bài 11: Bảo quản trang phục |
1 |
Tuần 23 |
||
CHƯƠNG IV: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH (11 tiết) |
||||||
24 |
24 |
Bài 12: Đèn điện |
1 |
Tuần 24 |
Đèn điện |
Lớp học |
25 |
25 |
Ôn tập giữa kì II chủ đề 3: Trang phục và thời trang |
1 |
Tuần 25 |
Lớp học |
|
26 |
26 |
Thi giữa kì II |
1 |
Tuần 26 |
||
27 |
27 |
Bài 12: Đèn điện |
1 |
Tuần 27 |
Đèn điện |
Lớp học |
28 |
28 |
Bài 12: Đèn điện |
1 |
Tuần 28 |
Đèn điện |
Lớp học |
29 |
29 |
Bài 13: Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại |
1 |
Tuần 29 |
Tranh về đèn điện Bóng đèn các loại |
Lớp học |
30 |
30 |
Bài 13: Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại |
1 |
Tuần 30 |
Mẫu vật |
Lớp học |
31 |
31 |
Bài 14: Quạt điện và máy giặt |
1 |
Tuần 31 |
Tranh |
Lớp học |
32 |
32 |
Ôn tập cuối kỳ II chủ đề 4: Đồ dùng điện trong gia đình |
1 |
Tuần 32 |
Lớp học |
|
33 |
33 |
Thi cuối kì II |
1 |
Tuần 33 |
||
34 |
34 |
Bài 14: Quạt điện và máy giặt |
1 |
Tuần 34 |
Tranh |
Lớp học |
35 |
35 |
Bài 15: Mát điều hoà không khí một chiều |
1 |
Tuần 35 |
Tranh |
Lớp học |
TỔ TRƯỞNG |
|
….…., ngày 12 tháng 8 năm …….. GIÁO VIÊN |
Kế hoạch giáo dục môn Tin học 6 sách Cánh diều
Phụ lục III
HUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:…………………………… Họ và tên giáo viên:……………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TIN HỌC, LỚP: 6
(Năm học 2023 – 2024)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
1 |
Bài 1. Thông tin và dữ liệu |
2 |
Tuần 1, 2 |
SGK, SGV, giáo án |
Lớp học |
2 |
Bài 2. Xử lí thông tin |
2 |
Tuần 3, 4 |
SGK, SGV, giáo án |
Lớp học |
3 |
Bài 3. Thông tin trong máy tính |
2 |
Tuần 5, 6 |
SGK, SGV, giáo án |
Lớp học |
4 |
Bài 4. Mạng máy tính |
2 |
Tuần 7, 8 |
SGK, SGV, giáo án |
Lớp học |
5 |
Kiểm tra giữa kỳ I |
1 |
Tuần 9 |
Đề |
Lớp học |
6 |
Bài 5. Internet |
2 |
Tuần 10, 11 |
SGK, SGV, giáo án |
Lớp học |
7 |
Bài 6. Mạng thông tin toàn cầu |
2 |
Tuần 12, 13 |
SGK, SGV, giáo án, Máy vi tính |
Lớp học, Phòng thực hành |
8 |
Bài 7. Tìm kiếm thông tin trên Internet |
2 |
Tuần 14, 15 |
SGK, SGV, giáo án, Máy vi tính |
Lớp học, Phòng thực hành |
9 |
Bài 8. Thư điện tử |
2 |
Tuần 16, 17 |
SGK, SGV, giáo án, Máy vi tính |
Lớp học, Phòng thực hành |
10 |
Kiểm tra cuối kỳ I |
1 |
Tuần 18 |
Đề |
Lớp học |
11 |
Bài 9. An toàn thông tin trên Internet |
2 |
Tuần 19, 20 |
SGK, SGV, giáo án |
Lớp học |
12 |
Bài 10. Sơ đồ tư duy |
2 |
Tuần 21, 22 |
SGK, SGV, giáo án, Máy vi tính |
Lớp học, Phòng thực hành |
13 |
Bài 11. Định dạng văn bản |
2 |
Tuần 23, 24 |
SGK, SGV, giáo án, Máy vi tính |
Lớp học, Phòng thực hành |
14 |
Bài 12. Trình bày thông tin ở dạng bảng |
2 |
Tuần 25, 26 |
SGK, SGV, giáo án, Máy vi tính |
Lớp học, Phòng thực hành |
15 |
Bài 13. Thực hành: Tìm kiếm và thay thế |
1 |
Tuần 27 |
SGK, SGV, giáo án, Máy vi tính |
Phòng thực hành |
16 |
Bài 14. Hoàn thành sổ lưu niệm. Kiểm tra giữa kỳ II |
1 |
Tuần 28 |
Đề, Máy vi tính |
Phòng thực hành |
17 |
Bài 15.Thuật toán |
2 |
Tuần 29, 30 |
SGK, SGV, giáo án |
Lớp học |
18 |
Bài 16.Các cấu trúc điều khiển |
2 |
Tuần 31, 32 |
SGK, SGV, giáo án |
Lớp học |
19 |
Bài 17. Chương trình máy tính |
2 |
Tuần 33, 34 |
SGK, SGV, giáo án, Máy vi tính |
Lớp học, Phòng thực hành |
20 |
Kiểm tra cuối kỳ II |
1 |
Tuần 35 |
Đề |
Lớp học |
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
STT |
Chuyên đề (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
1 |
|||||
2 |
|||||
… |
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa…).
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)
- Bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 9: Mỗi tuần 2 buổi.
- Bồi dưỡng học sinh thi Tin học trẻ cấp huyện: Mỗi tuần 2 buổi.
TỔ TRƯỞNG |
|
…………, ngày … tháng … năm ….. GIÁO VIÊN |
Kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS…….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/ KHTN LỚP 6
(Năm học 2023 – 2024)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
- Cả năm 35 tuần = 140 tiết
- Học kì I: 4 Tiết x 18 tuần = 72 tiết
- Học kì II: 4 tiết x 17 tuần = 68 tiết
HỌC KÌ I |
|||||||||
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Tiết |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
|||
1 |
Phần 1. GIỚI THIỆU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÁC PHÉP ĐO Một số dụng cụ đo và an toàn trong phòng học thực hành |
||||||||
2 |
Chủ đề 1: Giới thiệu về khoa học tự nhiện, dụng cụ đo và an toàn thực hành |
||||||||
3 |
Bài 1:Giới thiệu về khoa học tự nhiên |
3 |
1,2,3 |
Tuần 1 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
4 |
Bài 2: Một số dụng cụ đo và an toàn trong phòng học thực hành |
4 |
4,5,6,7 |
Tuần 1,2 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
5 |
Chủ đề 2: Các phép đo |
Máy Tính, máy chiếu |
|||||||
6 |
Bài 3:Đo chiều dài, khối lượng và thời gian |
6 |
8,9,10,11,12,13 |
Tuần 3,4 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
7 |
Bài 4: Đo nhiệt độ |
4 |
14,15,16,17 |
Tuần 4,5 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
8 |
Phần 2. CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT |
||||||||
9 |
Chủ đề 3: Các thể của chất |
||||||||
10 |
Bài 5: Sự đa dạng của chất |
2 |
18,19 |
Tuần 5 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
11 |
Bài 6: Tính chất và sự chuyển thể của chất |
3 |
20,21,22 |
Tuần 5,6 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
12 |
Chủ đề 4: Oxygen và không khí |
||||||||
13 |
Bài 7: Oxygen và không khí |
3 |
23,24,25 |
Tuần 6,7 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
14 |
Chủ đề 5: Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm |
||||||||
15 |
Bài 8: Một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng |
5 |
26,27,28,29,30 |
Tuần 7,8 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
16 |
Bài 9:Một số lương thực – thực phẩm thông dụng |
2 |
31,32 |
Tuần 8 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
17 |
Ôn tập giữa kì I |
2 |
33,34 |
Tuần 9 |
Lớp học |
||||
18 |
Kiểm tra giữa kì I |
1 |
35 |
Tuần 9 |
Lớp học |
||||
19 |
Chủ đề 6: Hỗn hợp Hỗn hợp, chất tinh khiết, dung dịch |
||||||||
20 |
Bài 10: Hỗn hợp, chất tinh khiết, dung dịch |
3 |
36,37,38 |
Tuần 9,10 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
21 |
Bài 11: Tách chất ra khỏi hỗn hợp |
3 |
39,40,41 |
Tuần 10,11 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
22 |
Phần 3. VẬT SỐNG |
||||||||
23 |
Chủ đề 7: Tế bào |
||||||||
24 |
Bài 12:Tế bào – đơn vị cơ bản của sự sống |
6 |
42,43,44,45,46,47 |
Tuần 11,12 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
25 |
Bài 13:Từ tế bào đến cơ thể |
5 |
48,49,50,51,52 |
Tuần 12,13 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
26 |
Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống |
||||||||
27 |
Bài 14: Phân loại thế giới sống |
3 |
53,54,55 |
Tuần 14 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
28 |
Bài 15: Khoá lưỡng phân |
2 |
56,57 |
Tuần 14,15 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
29 |
Bài 16: Virus và vi khuẩn |
4 |
58,59,60,61 |
Tuần 15,16 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
30 |
Bài 17: Đa dạng nguyên sinh vật |
2 |
62,63 |
Tuần 16 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
31 |
Bài 18: Đa dạng nấm |
2 |
64,65 |
Tuần 16,17 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
32 |
Bài 19: Đa dạng thực vật |
4 |
66,67,68,69 |
Tuần 17,18 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
33 |
Ôn Tập cuối kì I |
2 |
70, 71 |
Tuần 18 |
Lớp học |
||||
34 |
Kiểm tra cuối kì |
1 |
72 |
Tuần 18 |
Lớp học |
||||
HỌC KÌ II |
|||||||||
35 |
Bài 20: Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên |
4 |
73,74,75,76 |
Tuần 19 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
36 |
Bài 21: Thực hành phân chia các nhóm thực vật |
2 |
77,78 |
Tuần 20 |
Máy Tính, máy chiếu |
Phòng Bộ Môn |
|||
37 |
Bài 22: Đa dạng động vật không xương sống |
6 |
79,80,81,82,83,84 |
Tuần 20,21 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
38 |
Bài 23: Đa dạng động vật có xương sống |
6 |
85,86,87,88,89,90 |
Tuần 22,23 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
39 |
Bài 24: Đa dạng sinh học |
2 |
91,92 |
Tuần 24 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
40 |
Bài 25: Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên |
5 |
93,94,95,96,97 |
Tuần 24,25 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
41 |
Phần 4. NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI |
||||||||
42 |
Chủ đề 9: Lực |
||||||||
43 |
Bài 26: Lực và tác dụng của lực |
5 |
98,99,100,101,102 |
Tuần 25,26 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
44 |
Bài 27: Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc |
2 |
103,104 |
Tuần 26 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
45 |
Ôn Tập Giữa kì II |
2 |
105,106 |
Tuần 27 |
Lớp học |
||||
46 |
Kiểm tra giữa kì II |
1 |
107 |
Tuần 27 |
Lớp học |
||||
47 |
Bài 28: Lực ma sát |
4 |
108,109,110,111 |
Tuần 28 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
48 |
Bài 29: Lực hấp dẫn |
4 |
112,113,114,115 |
Tuần 28,29 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
49 |
Chủ đề 10: Năng lượng |
||||||||
50 |
Bài 30: Các dạng năng lượng |
4 |
116,117,118,119 |
Tuần 29,30 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
51 |
Bài 31: Sự truyền và chuyển dạng năng lượng |
4 |
120,121,122,123 |
Tuần 30,31 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
52 |
Bài 32: Nhiên liệu và năng lượng tái tạo |
2 |
124,125 |
Tuần 31,32 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
53 |
Phần 5. TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI |
||||||||
54 |
Chủ đề 11: Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời, Mặt Trăng; hệ Mặt Trời và Ngân Hà |
||||||||
55 |
Bài 33: Hiện tượng mọc và lặn của Mặt Trời |
4 |
126,127,128,129 |
Tuần 32,33 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
56 |
Bài 34: Các hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng |
4 |
130,131,132,133 |
Tuần 33,34 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
57 |
Bài 35: Hệ Mặt Trời và Ngân Hà |
2 |
134,135 |
Tuần 34 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
58 |
Ôn Tập cuối kì |
2 |
136,137,138,139 |
Tuần 34,35 |
Lớp học |
||||
59 |
Kiểm tra cuối kì |
1 |
140 |
Tuần 35 |
Lớp học |
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa…).
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)
TỔ TRƯỞNG |
|
….…., ngày…. tháng ….. năm…. GIÁO VIÊN |
Kế hoạch giáo dục môn Toán 6 sách Cánh diều
TRƯỜNG:THCS…………………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN LỚP 6 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC 2023-2024
HỌC KỲ |
SỐ TUẦN |
SÔ TIẾT |
ĐẦU ĐIỂM TỐI THỂU |
|||
M |
15 phút |
Giữa kì 90 phút |
HK 90 phút |
|||
I |
18 |
18 tuần x 4t = 72 tiết |
1 |
3 |
1 |
1 |
II |
17 |
17 tuần x 4t = 68 tiết |
1 |
3 |
1 |
1 |
CN |
35 |
Số học 106 tiết và hình 34 tiết |
HỌC KÌ I
PHẦN SỐ HỌC 18 TUẦN X 3 TIẾT = 54 TIẾT |
|
PHẦN HÌNH HỌC 18 TUẦN X 1 TIẾT = 18 TIẾT |
||
TUẦN THỨ |
TIẾT |
NỘI DUNG BÀI GIẢNG |
TIẾT |
NỘI DUNG BÀI GIẢNG |
1 |
Tiết 1 |
Chương I. Tập hợp các số tự nhiên Bài 1. Tập hợp. |
Tiết 1 |
Chương III. HÌnh học trực quan Bài 1. Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều |
Tiết 2 |
Luyện tập |
|||
Tiết 3 |
Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên |
|||
2 |
Tiết 4 |
Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên |
Tiết 2 |
Bài 1. Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều |
Tiết 5 |
Luyện tập |
|||
Tiết 6 |
Bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên |
|||
3 |
Tiết 7 |
Luyện tập |
Tiết 3 |
Luyện tập |
Tiết 8 |
Bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên |
|||
Tiết 9 |
Luyện tập |
|||
4 |
Tiết 10 |
Bài 5: Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên |
Tiết 4 |
Bài 2. Hình chữ nhật. Hình thoi |
Tiết 11 |
Bài 5: Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên |
|||
Tiết 12 |
Luyện tập |
|||
5 |
Tiết 13 |
Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính |
Tiết 5 |
Bài 2. Hình chữ nhật. Hình thoi |
Tiết 14 |
Luyện tập |
|||
Tiết 15 |
Bài 7: Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết |
|||
6 |
Tiết 16 |
Bài 7: Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết |
Tiết 6 |
Luyện tập |
Tiết 17 |
Luyện tập |
|||
Tiết 18 |
Luyện tập chung |
|||
7 |
Tiết 19 |
Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 |
Tiết 7 |
Bài 3. Hình bình hành |
Tiết 20 |
Bài 9. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 |
|||
Tiết 21 |
Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số |
|||
Tiết 22 |
Luyện tập |
Tiết 8 |
||
8 |
Tiết 23 |
Bài 11. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố |
Bài 3. Hình bình hành |
|
Tiết 24 |
Luyện tập |
|||
Tiết 25 |
Bài 12. Ước chung và ước chung lớn nhất |
Tiết 9 |
||
9 |
Tiết 26 |
Kiểm tra giữa kì I |
Luyện tập |
|
Tiết 27 |
Kiểm tra giữa kì I |
|||
10 |
Tiết 28 |
Bài 12. Ước chung và ước chung lớn nhất |
Tiết 10 |
|
Tiết 29 |
Luyện tập |
|||
Tiết 30 |
Bài 13. Bội chung và bội chung nhỏ nhất |
Bài 4. Hình thang cân |
||
11 |
Tiết 31 |
Bài 13. Bội chung và bội chung nhỏ nhất |
Tiết 11 |
Bài 4. Hình thang cân |
Tiết 32 |
Luyện tập |
|||
Tiết 33 |
Bài tập cuối chương 1 |
|||
12 |
Tiết 34 |
Chương ii. Số nguyên Bài 1. Số nguyên âm |
Tiết 12 |
Luyện tập |
Tiết 35 |
Bài 2. Tập hợp các số nguyên |
|||
Tiết 36 |
Bài 2. Tập hợp các số nguyên |
|||
13 |
Tiết 37 |
Luyện tập |
Tiết 13 |
|
Tiết 38 |
Bài 3. Phép cộng các số nguyên |
|||
Tiết 39 |
Bài 3. Phép cộng các số nguyên |
Bài 5. Hình có trục đối xứng |
||
14 |
Tiết 40 |
Luyện tập |
Tiết 14 |
|
Tiết 41 |
Bài 4. Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc |
Luyện tập |
||
Tiết 42 |
Luyện tập |
|||
15 |
Tiết 43 |
Bài 5. Phép nhân các số nguyên |
||
Tiết 44 |
Luyện tập |
Tiết 15 |
||
Tiết 45 |
Bài 6. Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên |
Bài 6. Hình có tâm đối xứng |
||
16 |
Tiết 46 |
Bài 6. Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên |
Tiết 16 |
Luyện tập |
Tiết 47 |
Luyện tập |
|||
Tiết 48 |
Bài tập cuối chương II |
|||
17 |
Tiết 49 |
Bài tập cuối chương II |
Tiết 17 |
Bài 7. Đối xứng trong thực tiễn |
Tiết 50 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 1. Đầu tư kinh doanh |
|||
Tiết 51 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 1. Đầu tư kinh doanh |
|||
18 |
Tiết 52 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 1. Đầu tư kinh doanh |
Luyện tập |
|
Tiết 53 |
Kiểm tra học kỳ I |
Tiết 18 |
||
Tiết 54 |
Kiểm tra học kỳ I |
|
||
|
||||
Tiết 19 |
Bài tập cuối chương III |
|||
|
Tiết 20 |
Bài tập cuối chương III |
HỌC KỲ 2
PHẦN SỐ HỌC 50 TIẾT |
|
PHẦN HÌNH HỌC 18 TIẾT |
||
TUẦN THỨ |
TIẾT |
NỘI DUNG BÀI GIẢNG |
TIẾT |
NỘI DUNG BÀI GIẢNG |
1 |
Tiết 55 |
CHƯƠNG IV. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Bài 1. Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu |
Tiết 19 |
CHƯƠNG VI. HÌNH HỌC PHẲNG Bài 1. Điểm. Đường thẳng |
Tiết 56 |
Bài 1. Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu |
|||
Tiết 57 |
Luyện tập |
|||
2 |
Tiết 58 |
Luyện tập |
Tiết 20 |
Bài 1. Điểm. Đường thẳng |
Tiết 59 |
Bài 2. Biểu đồ cột kép |
|||
Tiết 60 |
Luyện tập |
|||
3 |
Tiết 61 |
Bài 3. Mô hình xác suất trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản |
Tiết 21 |
Luyện tập |
Tiết 62 |
Bài 3. Mô hình xác suất trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản |
|||
Tiết 63 |
Luyện tập |
|||
4 |
Tiết 64 |
Bài 4. Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản |
Tiết 22 |
Bài 2. Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song |
Tiết 65 |
Bài 4. Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản |
|
||
Tiết 66 |
Luyện tập |
|||
5 |
Tiết 67 |
Bài tập cuối chương IV |
Tiết 23 |
Luyện tập |
Tiết 68 |
Bài tập cuối chương IV |
|||
Tiết 69 |
Bài tập cuối chương IV |
Bài 3. Đoạn thẳng |
||
6 |
Tiết 70 |
CHƯƠNG V. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN Bài 1. Phân số với tử và mẫu là số nguyên |
Tiết 24 |
Bài 3. Đoạn thẳng |
Tiết 71 |
Bài 1. Phân số với tử và mẫu là số nguyên |
|||
Tiết 72 |
Luyện tập |
|||
7 |
Tiết 73 |
Bài 2. So sánh các phân số. Hỗn số dương |
Tiết 25 |
Luyện tập |
Tiết 74 |
Luyện tập |
|||
Tiết 75 |
Bài 3. Phép cộng, phép trừ phân số |
|||
8 |
Tiết 76 |
Bài 3. Phép cộng, phép trừ phân số |
Tiết 26 |
|
Tiết 77 |
Luyện tập |
Bài 4. Tia |
||
Tiết 78 |
Kiểm tra giữa kỳ II |
|||
9 |
Tiết 79 |
Kiểm tra giữa kỳ II |
Tiết 27 |
|
Tiết 80 |
Bài 4. Phép nhân, phép chia phân số |
Bài 4. Tia |
||
Tiết 81 |
Bài 4. Phép nhân, phép chia phân số |
|||
10 |
Tiết 82 |
Luyện tập |
Tiết 28 |
|
Tiết 83 |
Bài 5. Số thập phân |
Luyện tập |
||
Tiết 84 |
Luyện tập |
|||
11 |
Tiết 85 |
Bài 6. Phép cộng, phép trừ số thập phân |
Tiết 29 |
Bài 5. Góc |
Tiết 86 |
Luyện tập |
|||
Tiết 87 |
Bài 7. Phép nhân, phép chia số thập phân |
|||
12 |
Tiết 88 |
Luyện tập |
Tiết 30 |
Bài 5. Góc |
Tiết 89 |
Bài 8. Ước lượng và làm tròn số |
|||
Tiết 90 |
Luyện tập |
|||
13 |
Tiết 91 |
Bài 9. Tỉ số. Tỉ số phần trăm |
Tiết 31 |
|
Tiết 92 |
Bài 9. Tỉ số. Tỉ số phần trăm |
Bài 5. Góc |
||
Tiết 93 |
Luyện tập |
|||
14 |
Tiết 94 |
Bài 10. Hai bài toán về phân số |
Tiết 32 |
Luyện tập |
Tiết 95 |
Luyện tập |
|||
Tiết 96 |
Bài tập cuối chương V |
|||
Tiết 97 |
Bài tập cuối chương V |
|||
15 |
Tiết 98 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM: Chủ đề 2: Chỉ số khối cơ thể (BMI) |
Tiết 33 |
Bài tập cuối chương VI |
Tiết 99 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM: Chủ đề 2: Chỉ số khối cơ thể (BMI) |
|||
Tiết 100 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM: Chủ đề 2: Chỉ số khối cơ thể (BMI) |
Tiết 33 |
Bài tập cuối chương VI |
|
16 |
Tiết 101 |
Ôn tập cuối năm |
Tiết 34 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 3. Sắp xếp thành các vị trí thẳng hàng |
Tiết 102 |
Ôn tập cuối năm |
|||
Tiết 103 |
Kiểm tra học kỳ II |
|||
17 |
Tiết 104 |
Kiểm tra học kỳ II |
Tiết 35 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 3. Sắp xếp thành các vị trí thẳng hàng |
Tiết 36 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 3. Sắp xếp thành các vị trí thẳng hàng |
Kế hoạch giáo dục môn Giáo dục công dân 6 sách Cánh diều
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS…….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC GDCD LỚP 6
(Năm học 2023 – 2024)
I. Kế hoạch dạy học
Phân phối chương trình
- Cả năm: 35 tiết
- Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/ tuần= 18 tiết
- Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/ tuần= 17 tiết
Học kì I |
|||
Tuần |
Tiết |
Bài |
Nội dung từng tiết |
1 |
1 |
Bài 1. Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ |
Tiết 1: 1. Truyền thống gia đình dòng họ |
2 |
2 |
Bài 1. Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ |
Tiết 2: 2. Ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ |
3 |
3 |
Bài 1. Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ |
3. Giữ gìn và phát huy truyền thống gia đình, dòng họ |
4 |
4 |
Bài 2. Yêu thương con người |
1. Yêu thương con người và biểu hiện của tình yêu thương con người |
5 |
5 |
Bài 2. Yêu thương con người |
2, Giá trị của tình yêu thương con người |
6 |
6 |
Bài 3. Siêng năng, kiên trì |
1. Siêng năng, kiên trì và biểu hiện của siêng năng, kiên trì |
7 |
7 |
Kiểm tra giữa học kì II |
|
8 |
8 |
Bài 3. Siêng năng, kiên trì |
2. Ý nghĩa của siêng năng, kiên trì |
9 |
9 |
Bài 4. Tôn trọng sự thật |
1. Tôn trạng sự thật và biểu hiện của tôn trọng sự thật |
10 |
10 |
Bài 4. Tôn trọng sự thật |
2. ý nghĩa của tôn trọng sự thật |
11 |
11 |
Bài 4. Tôn trọng sự thật |
3. Cách tôn trọng sự thật |
12 |
12 |
Bài 5. Tự lập |
1. Tự lập và biểu hiện của tự lập (tìm hiểu nội dung câu chuyện) |
13 |
13 |
Bài 5. Tự lập |
1. Tự lập và biểu hiện của tự lập (tìm hiểu các biểu hiện của tự lập) |
14 |
14 |
Bài 5. Tự lập |
2. Ý nghĩa của tự lập |
15 |
15 |
Bài 6. Tự nhận thức bản thân |
1. Thế nào là tự nhận thức bản thân |
16 |
16 |
Bài 6. Tự nhận thức bản thân |
2. ý nghĩa của tự nhận thức bản thân |
17 |
17 |
Bài 6. Tự nhận thức bản thân |
3. Các tự nhận thức bản thân |
18 |
18 |
Kiểm tra cuối kì II |
Học kì II |
|||
19 |
19 |
Bài 7. Ứng phó với các tình huống nguy hiểm từ con người |
1. Tình huống nguy hiểm từ con người 2. Hậu quả của tình huống nguy hiểm từ con người |
20 |
20 |
Bài 7. Ứng phó với các tình huống nguy hiểm từ con người |
3. Ứng phó với tình huống nguy hiểm từ con người |
21 |
21 |
Bài 8. Ứng phó với các tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên |
1. Tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên 2. Hậu quả của tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên |
22 |
22 |
Bài 8. Ứng phó với các tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên |
3. Ứng phó với tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên |
23 |
23 |
Bài 9. Tiết kiệm |
1. Thế nào là tiết kiệm |
24 |
24 |
Bài 9. Tiết kiệm |
2. Biểu hiện của tiết kiệm |
25 |
25 |
Kiểm tra giữa học kì II |
|
26 |
26 |
Bài 9. Tiết kiệm |
3. Ý nghĩa của tiết kiệm |
27 |
27 |
Bài 9. Tiết kiệm |
4. Rèn luyện lối sống tiét kiệm |
28 |
28 |
Bài 10. Công dân nước Cộng hòa XHCN Việt Nam |
1. Công dân của một nước |
29 |
29 |
Bài 10. Công dân nước Cộng hòa XHCN Việt Nam |
2. Công dân nước cộng hòa XHCN VN |
30 |
30 |
Bài 11. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân |
1. Tìm hiểu quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân theo Hiến pháp 2013 |
31 |
31 |
Bài 11. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân |
2. Thực hiện quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân |
32 |
32 |
Bài 11. Quyền trẻ em |
1. Tìm hiểu các quyền cơ bản của trẻ em |
33 |
33 |
Bài 11. Quyền trẻ em |
2. Ý nghĩa của quyền trẻ em và thực hiện quyền trẻ em |
34 |
34 |
Bài 11. Quyền trẻ em |
3. Tìm hiểu trách nhiệm của gia đình, nhà trường, xã hội và bổn phận của trẻ em trong việc thực hiên quyền trẻ em |
35 |
35 |
Kiểm tra cuối học kì II |
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa…).
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)
TỔ TRƯỞNG |
|
….…., ngày…. tháng…… năm….. GIÁO VIÊN |