Mời các bạn học sinh lớp 12 cùng tham khảo và thử sức với Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn tiếng Anh trường THPT Chuyên Quốc Học Huế lần 1. Đề thi có đáp án chi tiết kèm theo, sẽ giúp các bạn làm quen với cấu trúc đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh THPT quốc gia 2018 đồng thời sẽ giúp các bạn củng cố lại kiến thức môn tiếng Anh một cách hiệu quả. Sau đây mời các bạn cùng thử sức với đề thi.
Bạn đang đọc: Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn tiếng Anh trường THPT Chuyên Quốc Học Huế
Đề thi thử THPT QG môn Anh trường THPT Chuyên Quốc học Huế – lần 1
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 1: The energy _______ from the sun is renewable and environmentally-friendly.
A. harnessing B. is harnessed C. which harnessed D. harnessed
Question 2: We truly respected our father and always _______ by his rule.
A. submitted B. obeyed C. complied D. abode
Question 3: The architects have made _______ use of glass and transparent plastic.
A. imaginative B. imagine C. imagination D. imaginatively
Question 4: Tom denied _______ part in the fighting at school.
A. to take B. take C. to taking D. taking
Question 5: Your brother hardly talks to anyone, _______?
A. does he B. is he C. doesn’t he D. isn’t he
Question 6: Pesticide residues in fruit and vegetable can be _______ to health.
A. crucial B. supportive C. receptive D. destructive
Question 7: You looked exhausted. I think you’ve _______ more than you can handle.
A. turned on B. taken up C. turned up D. taken on
Question 8: Only after she had finished the course did she realize she _____ a wrong choice.
A. had made B . has made C. had been making D. was making
Question 9: It ______ Sue that you saw last night. She’s abroad with her family.
A. should have been B . must have been
C. can’t have been D. needn’t have been
Question 10: If Paul _______ a job now, he wouldn’t be so unhappy.
A. has B. has had C. had D. would have
Question 11: The wine had made him a little _______ and couldn’t control his movement.
A. narrow-minded B. light-headed C. light-footed D. light-hearted
Question 12: You need to make ______ about what course to take at university.
A. a decision B. a fortune C. a guess D. an impression
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Question 13: Mike an Joe are talking about transport in the future.
– Mike: “Do you think there will be pilotless planes?” – Joe: “_____”
A. I’m afraid I can’t.
B. What for? There are quite a few around.
C. Why not? There have been cars without drivers.
D. I’m glad you like it.
Question 14: Julie and Ann are talking about their classmate.
– Julie: “_______” – Ann: “Yeah, not bad, I suppose.”
A. Do you see him often? B. What are you thinking?
C. How did you meet him? D. He is quite good-looking, isn’t he?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 15: The way the care-taker treated those little children was deplorable. She must be punished for what she did.
A. respectable B. unacceptable C. mischievous D. satisfactory
Question 16: My parent’ warnings didn’t deter me from choosing the job of my dreams.
A. influence B. discourage C. reassure D. inspire
Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.
ĐÁP ÁN
1-D | 2-D | 3-A | 4-D | 5-A | 6-D | 7-B | 8-A | 9-C | 10-C |
11-B | 12-A | 13-C | 14-D | 15-B | 16-B | 17-B | 18-A | 19-D | 20-C |
21-A | 22-D | 23-D | 24-A | 25-C | 26-D | 27-B | 28-A | 29-A | 30-A |
31-C | 32-C | 33-C | 34-D | 35-D | 36-A | 37-B | 38-C | 39-B | 40-C |
41-B | 42-B | 43-B | 44-A | 45-C | 46-A | 47-B | 48-B | 49-A | 50-C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án D
Kiến thức: từ vựng, mệnh đề quan hệ
Giải thích: harness something: khai thác
Rút gọn mệnh đề ở thể bị động: bỏ đại từ quan hệ và chuyển động từ về dạng V.p.p.
Tạm dịch: Năng lượng được khai thác từ mặt trời có thể tái tạo và thân thiện với môi trường.
Question 2: Đáp án D
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
submit (v): nộp obey (somebody/something): tuân theo
comply (with something): tuân theo abide by something: tuân theo
Tạm dịch: Chúng tôi rất tôn trọng cha mình và luôn nghe theo nguyên tắc của ông ấy
Question 3: Đáp án A
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
imaginative (adj): sáng tạo imagine (v): tưởng tượng
imagination (n): trí tưởng tượng imaginatively (adv): sáng tạo
Ở đây từ cần điền là một tính từ.
Tạm dịch: Các kiến trúc sư đã sử dụng sáng tạo thủy tinh và nhựa trong suốt.
Question 4: Đáp án D
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: deny doing something: phủ nhận việc gì
Tạm dịch: Tom phủ nhận việc tham gia đánh nhau ở trường.