Đề cương ôn thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 7

Đề cương ôn thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 7

Download.vn xin giới thiệu đến các bạn tài liệu Đề cương ôn thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 7 được chúng tôi tổng hợp chi tiết và đăng tải ngay sau đây.

Bạn đang đọc: Đề cương ôn thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 7

Đề cương ôn thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 7 là tài liệu tóm tắt kiến thức môn tiếng Anh lớp 7 giúp cho các bạn học sinh dễ dàng ôn tập hiệu quả kiến thức môn Anh, đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho các thầy cô giáo hướng dẫn cho các em học sinh. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Đề cương ôn thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 7

Phân phối chương trình

Buổi Nội dung
Pronunciation /ed/
1 -ed and –ing adjectives
Conenectors
Stress on two- syllable words
2 Parts of speech
Practice
Wh-questions
3 Adverbial phrases
Practice
Future continous tenses
4 Future simple passive
Practice
Stress on three- syllable words
5 Stress on two- syllable words (Review)
Practice
Will for prediction
6 Possessive pronouns
Practice
Comparisons of quantifiers
7 Review of stress
Practice
Tag question
8 Review of pronunciation
Practice
Practice
9 Practice
Practice
Practice
10 Practice
Practice

Lesson 1 REVISION

A. Aims:

– Teach Ss understand more about : -ed and –ing adjectives

Some connectors: Although, despite, in spite of…..

Ed pronounciation

– Help sts know more about films

B. Methods:

– Teach the vocab of UNIT 8.

– Do the exercises to practice further.

C. materials:

– Textbook E7, Workbook E7, Reference book E7, Pictures, Extra board, Tape.

D. PROCEDUREs:

I. Vocabulary:

II. Theory:

Period 46: Cách phát âm /ed/:

+) /id/ với những động từ tận cùng = t,d

+) /t/ với những đt tận cùng = các phụ âm vô thanh: /p/, /k/, /f/, /s/, /ʃ/ /tʃ/

+) /d/ với những đt tận cùng = các phụ âm hữu thanh: /b/,/g/, /v/, /z/, /m/, /n/, /l/,/r/, /ɳ/, /Ʒ/ /dƷ/ , ….

X 1: Chọn từ có cách phát âm khác

1.

A. arrived

B. Watched

C. packed

D. typed

2.

A. married

B. called

C. changed

D. rented

3.

A. started

B. worked

C. waited

D. landed

4.

A. needed

B. liked

C. washed

D. hoped

5.

A. played

B. seemed

C. cooked

D. begged

Period 47: Động từ V-ing/ V3 làm tính từ:

+) V-ing: được dùng khi danh từ mà nó bổ nghĩa thực hiện hoặc chịu trách nhiệm về hành động

Eg: The baby was crying. This woke me up

->The crying baby woke me up

+) V3: được dùng khi danh từ mà nó bổ nghĩa là đối tượng nhận sự tác động của hành động (thường là bị động)

Eg: The food has been frozen. This kind of food is often easy to prepare

->The frozen food is often easy to prepare

EX 2: V-ing or V3

1. It’s a …………….book and I’m ………….every time I start reading it (bore)

2. I was very …………….in the lesson because our teacher is very ………….in history (interest)

3. We were all very ……………….about the school trip but it wasn’t an ………….trip at all (excite)

4. Studying for exams is very ……………..I get ………….when I open my school books (tire)

5. My friend is a very …….sort of person but he hates doing ………activities (relax)

Period 48: Connectors: Although, dispite, in spite of, however, nevertheless

Ex 3: Chọn đáp án đúng:

1. We went out ………….the rain ( in spite of/ however/ although)

2. We went out …………it rained (despite/ although/ however)

3. She went on working……….she was tired (although/ despite/ however)

4. She went on working…………the fact that she was tired (despite/ although/ however)

5. I didn’t like the film. ……………., everybody else seemed to enjoy it (although/ However/ In spite of)

Ex4: Điền Though/ although/ even though/ despite/ in spite of:

1. ……..She is beautiful, everyone hates her

2. The children slept deeply ………….the noise

3. …………earning a low salary, sara helped her parents

Jane rarely sees Alan…………..they are neighbors

4. Kate didn’t do well in the exam…………. working very hard

5. ………..I was very hungry, I couldn’t eat

6. ……………….the difficulty, they managedto solve the math problem

Ex 5 . Rewrite these sentences:

1. Nam is very fond of music. He can’t play any musical instruments

-> Although …………………………………………………………………………

2. He is seriously ill, but he went to work yesterday

-> Though ……………………………………………………………………………

3. He always studies hard though he encounters difficulties.

………………

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *