Tài liệu tự học bất đẳng thức và bất phương trìnhTài liệu ôn tập môn Toán lớp 10
Giới thiệu Tải về Bình luận
1
Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo& tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay
Nhằm giúp các em học sinh lớp 10 học tốt chương trình Đại số 10 chương 4, Download.vn xin giới thiệu đến các em tài liệu tự học bất đẳng thức và bất phương trình.
Tài liệu gồm 95 trang với đầy đủ lý thuyết, dạng toán và bài tập các chủ đề: bất đẳng thức, GTLN – GTNN, dấu của nhị thức bậc nhất, dấu của tam thức bậc hai, bất phương trình, hệ bất phương trình. Hy vọng với tài liệu này các bạn có thêm nhiều tài liệu học tập, củng cố kiến thức để đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi sắp tới.
Tài liệu tự học bất đẳng thức và bất phương trình
Gv: Trần Quốc Nghĩa(Sưu tầm & Biên soạn)1Phần 1BAÁT ÑAÚNG THÖÙCGIAÙ TRÒ LÔÙN NHAÁT – GIAÙ TRÒ NHOÛ NHAÁTPhần 1. BẤT ĐẲNG THỨC. GTLT – GTNN ....…........…..........…..........…..........…..........….......... 1Chủđề 1. BẤT ĐẲNG THỨC …........…..........…..........…..........…........…..........…..........…..........….. 1Dạng 1.Chứng minh BĐT dựa vào định nghĩa và tính chất ……………………..…….…..…………….. 4 Dạng 2.Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Cauchy (AM-GM) ……………………..…….…..…………….. 7 Dạng 3.Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Cauchy Schwarz ………..………………………………..…… 11 Dạng 4.Chứng minh BĐT dựa vào BĐT C.B.S ….…..…………………………………..…………………. 12 Dạng 5.Chứng minh BĐT dựa vào tọa độ vectơ ..………..……………….…..……………..……….….. 13 Dạng 6.Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối …..……………..……….…..…………………..…….…..…… 14 Dạng 7.Sử dụng phương pháp làm trội ……………………..…….…..……………………..….……….... 15 Dạng 8.Ứng dụng BĐT để giải PT, HPT, BPT …………………..………………………………..…….…. 16 Bài tập trắc nghiệm chủ đề 1: Bất đẳng thức ……………………..…….…..……………………..….…….. 18 Chủđề 2. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT …....…........…............…........…......... 21Dạng 1.Dùng tam thức bậc hai …..…..…………………………………..………………………………..…. 21 Dạng 2.Dùng BĐT Cauchy ……………..…………………………………..……….…..…………………..… 22 Dạng 3.Dùng BĐT C.B.S ………………..………………………………..…….…..……………………..…... 24 Dạng 4.Dùng BĐT chứa dấu giá trị tuyệt đối …..…………………..…….………..……………………… 25 Dạng 5.Dùng tọa độ vectơ ….…………………..…….………..………………………………..……………. 26 Bài tập trắc nghiệm chủ đề 2: GTLN-GTNN …..……………..……….…..…………………..…….…..…. 27 BÀI TẬP TỔNG HỢP PHẦN 1 ...…........…........…............…........…............…........…........…......... 29BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN 1 .........…..........…..........…..........…........…..........…..........…..... 32Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình 2 BAÁT ÑAÚNG THÖÙC1.Tính chất:Điều kiệnNội dungCộng hai vế với số bất kìa ba + c (1)Bắc cầua b và b ếc > 0a bac 0a bac > bc(3b)Cộng vế theo vế các BĐT cùng chiềuabacbdcd(4)Nhân 2 vế BĐT khi biết nó dương: a > 0, c > 000abacbdcd(5)Nâng lên lũy thừa với nMũ lẻ2121nnabab(6a)Mũ chẵn220nnabab(6b)Lấy căn hai vế0aabab(7a)a bất kỳ33abab(7b)Nghịch đảoa, b cùng dấu11abab(8a)a, b khác dấu11abab(8b)Lưu ý: Không có qui tắc chia hai về bất đẳng thức cùng chiều.Ta chỉ nhân hai vế bất đẳng thức khi biết chúng dương.Cần nắm vững các hằng đẳng thức đáng nhớ và cách biến đổi.2.Bất đẳng thức về các cạnh của tam giác:Với a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, ta có:,,0abc abcabbcabccabca3.Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối:xxx, với mọi số thực x0;;xxxxx, với mọi số thực xxaaxavới a 0xaxahoặc xa với a 0Định lí: a, b ta có: ababab. Tóm tắt lí thuyết1ChủđềGv: Trần Quốc Nghĩa(Sưu tầm & Biên soạn)34.Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân (Bất đẳng thức Cô-si hay AM-GM)Định lí: Với hai số không âm a, b ta có:2ababhay 2abab hay 22ababDấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b.Hệ quả 1: Nếu hai số dương thay đổi nhưng có tổng không đổi thì tích của chúng lớn nhất khi hai số đó bằng nhau.Tức là với hai số dương a, b có a + b = S không đổi thì:22max2()44SSabSabab, đạt được khi a = bÝ nghĩa hình học: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất.Hệ quả 2: Nếu hai số dương thay đổi nhưng có tích không đổi thì tổng của chúng lớn nhất khi hai số đó bằng nhau.Tức là với hai số dương a, b có a. b = P không đổi thì:min2()2abPabP, đạt được khi a = bÝ nghĩa hình học: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích thì hình vuông có chu vi nhỏ nhất.Mở rộng: ① Với các số a, b, c không âm, ta có:33abcabc hay 33abcabchay33abcabcDấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c.② Với n số a1, a2, a3, …, ankhông âm, ta có:123123……nnnaaaaa aaanDấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a1= a2= a3= … = an.5.Bất đẳng thức Bunhiacôpxki (chứng minh trước khi dùng)Dạng tổng quát: Cho 2n số thực tùy ý a1, a2, …, an, b1, b2, …, bn,khi đó: Dạng 1: 222222211221212(…)(…)(…)nnnnabababaaabbbDấu “=” xảy ra 1212…nnaaabbb.Dạng 2: 22222211221212…(…)(…)nnnnabababaaabbbDấu “=” xảy ra 1212…nnaaabbb.Dạng 3: 22222211221212…(...)(...)nnnnabababaaabbbDấu “=” xảy ra 1212…0nnaaabbb.Hệ quả:Nếu 1122…nna xaxaxclà hằng số thì:222212122221212min(…)……nnnnxxxcxxxaaaaaa