Bài tập dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân

Bài tập dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân

Download.vn Học tập Lớp 11 Toán 11

Bạn đang đọc: Bài tập dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân

Bài tập dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 11

Giới thiệu Tải về Bình luận

  • 1

Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay

Mời quý thầy cô giáo cùng các bạn học sinh lớp 11 cùng tham khảo tài liệu Bài tập dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân.

Bài tập dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân gồm 29 trang tuyển chọn các bài tập dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân có lời giải chi tiết (Đại số và Giải tích 11 chương 3), các bài tập được chọn lọc với nhiều dạng bài khác nhau, độ khó từ thấp đến cao. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Bài tập dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân

Bài tập dãy số, cấp số cộng và cấp số nhânCHƯƠNG III – DÃY SỐBÀI 1: DÃY SỐCâu 1. [1D3-1] Cho dãy số Unvới1nnUn.Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Năm số hạng đầu của dãy là :65;55;43;32;21 .B. 5 số số hạng đầu của dãy là :65;54;43;32;21 .C. Là dãy số tăng. D. Bị chặn trên bởi số 1. Hướng dẫn giảiChọn B. Thaynlần lượt bằng1, 2, 3, 4, 5ta được 5 số hạng đầu tiên là12345;;;;23456.Câu 2. [1D3-2] Cho dãy số nuvới21nunn.Khẳng định nào sau đây sai? A. Năm số hạng đầu của dãy là:301;201;121;61;21;B. Là dãy số tăng. C. Bị chặn trên bởi số 12M .D. Không bị chặn. Hướng dẫn giảiChọn B. Ta có  1221111 2012 1 1211nnuunn n n nn nn nnn  vi1n .Do đónulà dãy giảm.Câu 3. [1D3-2] Cho dãy số nuvới1nun.Khẳng định nào sau đây là sai? A. Năm số hạng đầu của dãy là :51;41;31;21;1.B. Bị chặn trên bởi số 1M . Bài tập dãy số, cấp số cộng và cấp số nhânC. Bị chặn trên bởi số 0M .D. Là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi số m 1M . Hướng dẫn giảiChọn B. Nhận xét :1111nun.Dãy sốnu bị chặn dưới bởi 1M.Câu 4. [1D3-1] Cho dãy số nu với .3nnua( a : hằng số).Khẳng định nào sau đây là sai? A. Dãy số có 11.3nnua.B. Hiệu số 13.nnuu a . C. Với 0a thì dãy số tăng D. Với 0a thì dãy số giảm.Hướng dẫn giảiChọn B. Ta có11.3 .3 .3 3 1 2 .3nnn nnnuua a a a .Câu 5. Cho dãy số nuvới21naun. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Dãy số có 1211naun. B. Dãy số có : 1211naun.C. Là dãy số tăng. D. Là dãy số tăng. Hướng dẫn giảiChọn B. Ta có1211naun.Câu 6. [1D3-2] Cho dãy số nuvới21naun(a: hằng số). Khẳng định nào sau đâysai? A. 121(1)naun.B. Hiệu 122211.1nnnuu ann.C. Hiệu 122211.1nnnuuann. D. Dãy số tăng khi 1a .Hướng dẫn giảiChọn B. Bài tập dãy số, cấp số cộng và cấp số nhânTa có122222211 21 211. 1. 1 .111nnnnuua a annnnnn   .Câu 7. [1D3-1] Cho dãy sốnu với 21nanun(a: hằng số).1nulà số hạng nào sau đây?A.21.12nanun.B. 21.11nanun.C.21.11nanun.D. 212nanun.Hướng dẫn giảiChọn A. Ta có2212.1 1112nan anunn.Câu 8. [1D3-2] Cho dãy sốnuvới21nanun(a: hằng số). Kết quả nào sau đây là sai? A.21.12nanun. B. 21.31(2)(1)nnan nuunn.C. Là dãy số luôn tăng với mọi a. D. Là dãy số tăng với 0a .Hướng dẫn giảiChọn C. Chọn0a thì 0nu ,dãy nukhông tăng, không giảm.Câu 9. [1D3-1] Cho dãy số các số hạng đầu là:5;10;15; 20; 25;...Shạng tổng quát của dãy số nàylà:A. 5(1)nun. B. 5nun . C. 5nun. D. 5.1nun. Hướng dẫn giảiChọn B. Ta có:55.110 5.215 5.3 20 5.4 25 5.5Suy ra số hạng tổng quát 5nun .

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *