Tài liệu tự học hàm số lượng giác và phương trình lượng giácTài liệu ôn tập môn Toán lớp 11
Giới thiệu Tải về Bình luận
4
Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo& tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay
Download.vn xin giới thiệu đến các bạn tài liệu Tài liệu tự học hàm số lượng giác và phương trình lượng giác được chúng tôi tổng hợp và đăng tải ngay sau đây.
Tài liệu bao gồm 60 trang với nội dung được chia thành ba phần: Kiến thức cần nắm; Dạng bài tập có hướng dẫn giải và bài tập đề nghị; Phần trắc nghiệm có đáp án. Hy vọng với tài liệu này các bạn học sinh lớp 11 có thêm nhiều tài liệu học tập, củng cố kiến thức để đạt được kết quả trong các bài kiểm tra, bài thi học kì 1 sắp tới. Ngoài ra các bạn tham khảo thêm một số tài liệu như: Bài tập trắc nghiệm lượng giác vận dụng cao, Phương pháp giải phương trình lượng giác, Trắc nghiệm nâng cao hàm số lượng giác và phương trình lượng giá. Nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Tài liệu hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp1Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự LuậnCHƯƠNG I —0o0—HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC & PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC—0O0—ÔN TẬP CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC1. Hằng đẳng thức lượng giác cơ bản22sincos1αα+=sintan;,cos2kkαπααπα=≠+∈ℤcoscot;,sinkkαααπα=≠∈ℤtan.cot1;,2kkπααα=≠∈ℤ2211tan;,2coskkπααπα+=≠+∈ℤ2211cot;,sinkkααπα+=≠∈ℤ2. Các công thức lượng giác2.1. Công thức cộng()coscoscossinsinαβαβαβ±=∓()sinsincoscossinαβαβαβ±=±()tantantan1tantanαβαβαβ±±=∓, với mọi,αβlàm cho các biểu thức có nghĩa.2.2. Công thức nhân đôisin22sincosααα=2222cos2cossin2cos112sinααααα=−=−=−22tantan2;,2,21tankkαπαααπα=≠+∈−ℤ2.3. Công thức nhân ba3cos34cos3cosααα=−3sin33sin4sinααα=−2.4. Công thức hạ bậc21cos2cos2αα+= 21cos2sin2αα−=21cos2tan1cos2ααα−=+, vớiαlàm cho biểu thức có nghĩa.2.6. Công thức biến đổi tổng thành tíchcoscos2cos.cos22αβαβαβ+−+=coscos2sin.sin22αβαβαβ+−−=−sinsin2sin.cos22αβαβαβ+−+=sinsin2cos.sin22αβαβαβ+−−=, với mọi,αβlàm cho các biểu thức có nghĩa.2.7. Công thức biến đổi tích thành tổng()()1cos.coscoscos2αβαβαβ=++−()()1sin.sincoscos2αβαβαβ= −+−−()()1sin.cossinsin2αβαβαβ=++−2.8. Công thức rút gọnTài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp2Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luậnsincos2sin2 cos44ππαααα+=+=−sincos2sin2cos44ππαααα−=−= −+2tancotsin2ααα+=, với αlàm cho biểu thức có nghĩa3. Giá trị lượng giác của các góc (cung) có liên quan đặt biệt3.1. Hai góc đối nhau ( cung đối) (αlàm cho các biểu thức có nghĩa)cos()cosαα−=sin()sinαα−= −tan()tanαα−= −cot()cotαα−= −3.2. Hai góc bù nhau( cung bù)(αlàm cho các biểu thức có nghĩa)sin()sinπαα−=cos()cosπαα−= −tan()tanπαα−= −cot()cotπαα−= −3.3. Hai góc phụ nhau ( cung phụ)(αlàm cho các biểu thức có nghĩa)sincos2παα−=cossin2παα−=tancot2παα−=cottan2παα−=3.4. Hai góc hơn kémπ(cung hơn kémπ),(αlàm cho các biểu thức có nghĩa)sin()sinπαα+= −cos()cosπαα+= −tan()tanπαα+=cot()cotπαα+=3.5. Hai góc hơn kém2π(cung hơn kém2π),(αlàm cho các biểu thức có nghĩa)sincos2παα+=cossin2παα+= −tancot2παα+= −cottan2παα+= −3.6. Cung bội. (k∈ℤ,αlàm cho các biểu thức có nghĩa)sin(2)sinkαπα+=cos(2)coskαπα+=tan()tankαπα+=cot()cotkαπα+=4. Bảng giá trị lượng giác các góc (cung) đặt biệtαHSLG00300450600900120013501500180006π4π3π2π23π34π56ππsinα012223213222120cosα1322212012−22−32−- 1tanα03313||3−- 133−0cotα||3133033−- 13−|||| : Không xác địnhTài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp3Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận§1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCA.KIẾN THỨC CẦN NẮMHàm sốsinyx=Hàm sốcosyx=•Có tập xác định là ℝ•Có tập giá trị là 1;1−•Là hàm số lẻ•Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2Tπ=•Đồng biến trên mỗi khoảng 2;222kkππππ−++và nghịch biến trênmỗi khoảng32;2,22kkkππππ++∈ℤ•Có đồ thị là một đường hình sin •Có tập xác định là ℝ•Có tập giá trị là 1;1−•Là hàm số chẵn •Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2Tπ=•Đồng biến trên mỗi khoảng ()2;2kkπππ−+và nghịch biến trên mỗikhoảng()2;2,kkkπππ+∈ℤ•Có đồ thị là một đường hình sin Hàm sốtanyx=Hàm sốcotyx=•Có tập xác định là1,2Dkkππ=+∈ℝℤ•Có tập giá trị là ℝ•Là hàm số lẻ•Là hàm số tuần hoàn với chu kì là π•Đồng biến trên mỗi khoảng ;;22kkkππππ−++∈ℤ•Có đồ thị nhận mỗi đường thẳng ;2xkkππ=+∈ℤlàm một đường tiệm cận•Có tập xác định là {}2,Dkkπ=∈ℝℤ•Có tập giá trị là ℝ•Là hàm số lẻ•Là hàm số tuần hoàn với chu kì là π•Nghịch biến trên mỗi khoảng ();;kkkπππ+∈ℤ•Có đồ thị nhận mỗi đường thẳng ;xkkπ=∈ℤlàm một đường tiệm cậnB.BÀI TẬPạng 1. Tập xác định của hàm số– Hàm số xác định với một điều kiện- Hàm số xác định bởi hai hay nhiều điều kiện- Hàm sốsin;cosyxyx==có tập xác định là ℝ- Hàm sốtanyx=xác định khi và chỉ khicos0x≠; Hàm sốcotyx=xác định khi và chỉ khisin0x≠D