“Look” là động từ trong tiếng Anh được sử dụng rất nhiều. Vậy bạn đã biết cụm động từ nào đi với động từ này chưa?
Bạn đang đọc: Cụm động từ với Look
Sau đây Download.vn xin giới thiệu đến các bạn Tổng hợp cụm động từ đi với Look thường dùng nhất mà bạn có thể gặp hàng. Hy vọng đây là tài liệu cực kì hữu ích đối với các bạn. Và đừng quên ghi vào một cuốn sổ nhỏ mang bên mình để có thể học bất cứ khi nào nhé.
Cụm động từ với “look” phổ biến nhất
Cụm động từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
Look after (somebody/ something) | Chăm sóc ai/cái gì | I need to find someone who can look after my dogs this weekend as I have to go away. |
Look ahead | Lên kế hoạch trong tương lai | Let’s look ahead to next month’s projected sales figures. |
Look around/ round | thăm thú, thăm quan | Do you want to have a look around this town this afternoon? |
Look at | Xem xét, kiểm tra cái gì trước khi đưa ra quyết định | We will have to look at all the proposals before coming to any decision. |
Look back | Hồi tưởng lại quá khứ | When I look back on my childhood, I realise how lucky I was as I had no responsibilities. |
Look down on | Coi thường ai | I hate the way that our boss looks down on us; she treats us as if we were less important than she was. |
Look for | Tìm kiếm (thứ bị mất hoặc thứ bạn đang cần) | Can you help me look for my keys? I seem to have mislaid them. |
Look forward to | mong chờ, hứng thú về một điều gì đó trong tương lai | I am really looking forward to Christmas this year as my family are coming to visit. |
Look in on | Nhân tiện ghé thăm ai | Look in on your grandmother on your way home and make sure she has everything she needs. |
Look into | Điều tra, kiểm tra | I don’t have that information to hand but I will look into it and I will get back to you. |
Look on | Xem (một hoạt động/sự kiện nhưng không tham gia) | I looked on as my friends danced around the room. (Tôi đứng xem các bạn tôi nhảy quanh căn phòng.) |
Look out | Cẩn thận, Coi chừng | Look out! There is broken glass on the floor! (Cẩn thận! Có kính vỡ trên sàn nhà đấy!) |
Look out for (something or someone) | Để ý, đợi chờ (một cái gì sẽ xảy đến) | Look out for hummingbirds in the garden, they are often seen here. |
Look out for someone | Coi sóc, bảo vệ ai | I have always looked out for my little sister. |
Look over | Soát lại | Can you look over my thesis and tell me what you think I need to work on? |
Look to | Trông cậy, tin vào ai | We have always looked to our mother for guidance. |
Look through | Đọc lướt qua, soát lại | Can you have a look through this report before I hand it in to the boss? |
Look up | Cải thiện | Our financial situation finally seems to be looking up. |
Look something up | Tìm kiếm thông tin | We can look up the address of the restaurant on the internet. |
Look someone up | Thăm ai (bạn cũ) | Look me up if you are ever in Ireland! |
Look up to someone | Tôn trọng, ngưỡng mộ ai | I have always looked up to my father. |
Look upon/on someone or something | Xem/coi ai như là… | I have always looked upon/on my mother as a friend. (Tôi luôn coi mẹ tôi như một người bạn.) |