Dịch bệnh viêm phổi do virus Corona (Covid-19) vẫn diễn biến hết sức phức tạp, khiến học sinh cả nước phải nghỉ tránh dịch kéo dài. Vậy mới các em cùng tải về, luyện giải bộ đề ôn tập môn Tiếng Anh lớp 3, để củng cố kiến thức!
Bạn đang đọc: Bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 3 đợt nghỉ dịch Covid-19
Bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 3 đợt nghỉ dịch Covid-19 có 31 đề, mỗi đề là những dạng bài tập khác nhau, cho các em học sinh lớp 3 ôn luyện, hệ thống lại kiến thức tiếng Anh của mình. Trong bộ đề có những bài tập dạng chọn từ, điền từ, sắp xếp từ, tìm lỗi sai…. Ngoài ra, các em còn có thể tải bộ phiếu ôn tập ở nhà môn Tiếng Anh để ôn tập.
Bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 3 đợt nghỉ dịch Corona
ĐỀ 1
Exercise 1: Chọn từ khác nhóm và khoanh vào mỗi câu
1. A. Hi 2. A. Fine 3. A. How 4. A. David 5. A. Bye 6. A. Book 7. A. Rubber 8. A. Ruler 9. A. Library 10. A. Open |
B. Nice B. Meet B. What B. I B. Goodbye B. New B. Small B. Pencil B. Fine B. Close |
C. Hello C. Read C. See C. You C. Later C. Pen C. Big C. My C. Classroom C. Please |
Exercise 2: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
1. Your/ what/ is/ name?……………………………………………………………
2. To/ you/ nice/ meet.……………………………………………………………..
3. Are/ how/ you?..…………………………………………………………………
4. Fine/ thank/ you/ I’m.……………………………………………………………
5. My/ is/ she/ friend.………………………………………………………………
6. Is/ this/ new/ my/ school……………………………………………………………
7. Your/ is/ book/ small.……………………………………………………………..
8. Out/ may/ go/ I? ……………………………………………………………..……
9. Your/ close/ please/ book.………………………………………………………
10. Please/ and/ your/ open/ book.………………………………………………….
Exercise 3: Tìm lỗi sai và sửa lại
1. This is Minh. It is my friend. …………………………………………………..
2. Nice too meet you. ………………………………………………
3. Sit up, please. …………………………………………………
4. Who is she? He is Lan. …………………….…………………………..
5. May I come out? ………………………………………………..
Exercise 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
A: Hi. My name…………. Lan. What is your………………?
B: ……………….. I’m Hoa. How …………….you?
A: I’m fine, ………………………………. Nice to ………………………you.
B: nice to ………………………..you, too.
Exercise 5: Chọn và khoanh tròn từ trả lời đúng:
1. ………………………… I go out?
A. My
B. May
C. Can
2. ……………………….. is Linda.
A. He
B. It
C. She
3. Lan is my friend,………………………..
A. That
B. Thanks
C. Too
4. What is ……………………… name?
A. It
B. Its
C. She
5. Sit ……………….., please.
A. Down
B. Up
C. On
6. It …………… Sao Mai school.
A. Is
B. Are
C. Am
Exercise 6: Trả lời các câu hỏi
1. How are you?
…………………………………………………………………………………
2. Who is she? (Mai)
…………………………………………………………………………………
3. What is its name? (Le Loi)
…………………………………………………………………………………
4. Is your pen small?
…………………………………………………………………………………
5. Good afternoon, Lan.
…………………………………………………………………………………
ĐỀ 2
Exercise 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
1. ………………………, Nam.
A. Hello
B. Cat
C. Lan
D. Your
2. Hello, ……………………..!
A. Joln
B. John
C. Is
D. Jhno
3. Hi, my ………………………. Is Scott
A. This
B. Your
C. Name
D. I
4. Hello, I …………….Lisa
A. Is
B. Am
C. My
D. Name
5. …………………… your name? My name is John.
A. What’s
B. What
C. Name
D. Hi
6. What is ………………. Name? My name’s Kate.
A. Your
B. My
C. Am
D. You
7. My name ……………….. Jenny.
A. Are
B. Is
C. Am
D. I’m
8. What is your name? ………………. Name is Chi.
A. My
B. Your
C. You
D. I’m
9. What is your name? …………………………. Mai
A. My name’s
B. My name
C. I
D. You
10. Hi! What’s your name? …………………….! My name’s Kate.
A. Hello
B. Who
C. What
D. Name
Exercise 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
1. a: Hello! What’s your name?
b: …………………………………………..
A. He is Andy
B. I Andy
C. My name’s Andy
D. My name Andy
2. Câu nào sau đây là đúng
A. Am hello Andy I
B. Hello Andy I am
C. Hello I Andy am
D. Hello, I am Andy
3. Câu nào sau đây là đúng
A. What is your name?
B. Name your whats
C. What your name?
D. whats your name?
4. Câu nào sau đây là đúng
A. Is name John my
B. My name is John
C. My name John
D. My name John is
5. Let’s ……………………..
A. Name
B. John
C. Andy
D. Go
6. ………………………….. go!
A. Let
B. Lets
C. Let’
D. Let’s
7. Khi tan học em chào cô giáo như thế nào?
A. Good
B. Hello
C. Hi
D. Goodbye
8. Khi gặp bạn Lisa em chào như thế nào?
A. Lisa!
B. Hi, Lisa
C. Bye Lisa
D. Hello
9. Muốn biết tên bạn nào đó em hỏi như thế nào?
A. What’s your name?
B. What is you name?
C. What your name?
D. Whats your name?
10. Khi một bạn nói “rất vui được gặp bạn” thì em trả lời như thế nào?
A. Nice to meet you, to
B. Nice to met you, too
C. Nice too meet you, too
D. Nice to meet you, too
ĐỀ 3
Exercise 1: Em hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
1. Một cái bàn viết như thế nào?
A. A desk
B. a cat
C. a book
D. an desk
2. Một quyển sách viết như thế nào?
A. An pen
B. books
C. a pen
D. a book
3. Một cái bút chì viết như thế nào?
A. A book
B. a pen
C. a pencil
D. chairs
4. Một cục tẩy viết như thế nào?
A. A eraser
B. erasers
C. an eraser
D. a cat
5. Một cái bút mực viết như thế nào?
A. Book
B. a pencil
C. a pen
D. a ruler
6. Một cái ghế viết như thế nào?
A. A desk
B. a pen
C. a book
D. a pencil
7. Một cặp sách viết như thế nào?
A. A bag
B. a pen
C. a pens
D. book
8. Một cái thước kẻ như thế nào?
A. A ruler
B. rulers
C. a book
D. a pen
9. Từ con mèo viết như thế nào?
A. A chair
B. a cat
C. a ruler
D. desk
10. Từ xin chào viết như thế nào?
A. Goodbye
B. hello
C. a book
D. a pen
Exercise 2: Em hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
1. What is this? ……………… a ruler.
A. It
B. it isn’t
C. It’s
D. I
2. ……………….. is this?
A. What
B. what’s
C. it
D. it’s
3. What ………….. this?
A. Is
B. a
C. an
D. am
4. What is this? It’s ……………………
A. A books
B. an book
C. a book
D. an books
5. Let’s ……………………….
A. Book
B. ruler
C. learn
D. let
6. Lan: goodbye, teacher! Mrs Giang: ……………………..
A. Hi!
B. hello
C. goodbye
D. ok
7. What’s this? It’s …………… eraser.
A. The
B. an
C. a
D. no
8. Từ nào sau đây nghĩa là của bạn?
A. My
B. your
C. You
D. I
9. Từ nào sau đây nghĩa là của tôi?
A. My
B. your
C. you
D. I
10. Từ nào sau đây nghĩa là tạm biệt?
A. Hello
B. hi
C. goodbye
D. good