Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải Toán lớp 11Trọn bộ kiến thức lớp 11 môn Toán
Giới thiệu Tải về Bình luận
1
Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo& tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay
Để giúp các bạn học sinh lớp 11 có thêm tài liệu tham khảo và hệ thống kiến thức môn Toán một cách logic, Download.vn giới thiệu tài liệu Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải Toán lớp 11.
Với tài liệu này sẽ giúp các bạn học sinh nắm vững những kiến thức cơ bản cũng như phương pháp giải một số dạng toán thường gặp trong chương trình Toán 11. Bên cạnh đó, còn giúp các bạn chủ động hơn trong học tập để đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi học kì. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải Toán lớp 11
GIÁO KHOA & PP GIẢI TOÁN 11GV: NGUYỄN THANH NHÀN1: 0987. 503.911MỤC LỤCCÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC …………………………...…………………………..... 41. Độ và radian ….………………………...……………………………………………….. 42. Các hệ thức cơ bản ..………………………….…………………………...…………… 43. Các hệ quả cần nhớ ….………………………...………………………….…………… 44. Các cung liên kết ..…………………………..………………………….……………… 55. Các công thức biến đổi .…………………………...………………………….………. 6HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ….……………………….…………………………...……….. 81. Các hàm số lượng giác …………………………...…………………………...……… 82. Tập xác định của hàm số …………………………...…………………………...…… 93. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số .…………………………...… 94. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số ..……………………………………………………..... 9PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC …………………………....……………………. 101. Phương trình lượng giác cơ bản..…………………………..…………………….. 102. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác ………………………. 123. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx ….………………………...……… 124. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx ………………………… 135. Phương trình đối xứng, phản đối xứng ..……………………………………….. 136. Phương trình lượng giác khác..……………………………………………………. 13ĐẠI SỐ TỔ HỢP ..………………………….…………………………...………………… 141. Phép đếm ..……………………………………………………...………………………. 142. Hoán vị …………………………....…………………………..………………………… 143. Chỉnh hợp ..……………………………………………………...……………………… 144. Tổ hợp ..……………………………………………………...………………………….. 155. Cách phân biệt tổ hợp và chỉnh hợp …..………………………..……………….. 15NHỊ THỨC NEWTON …………………………...…………………………...………… 151. Khai triển nhị thức Newton .…………………………...………………………….. 152. Tam giác Pascal ….………………………...…………………………………………. 153. Giải phương trình …..…………………………………………………...……………. 16XÁC SUẤT …………………………...…………………………...…………………………. 16DÃY SỐ …………………………....……………………………………………………...….. 171. Tính đơn điệu của dãy số …………………………...…………………………...… 172. Tính bị chặn của dãy số ..…………………………..………………………….……. 17CẤP SỐ CỘNG .…………………………...……………………………………………….. 181. Định nghĩa .…………………………...………………………………………………… 182. Tính chất..………………………….…………………………...………………………. 183. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng ..…………………………..………… 18CẤP SỐ NHÂN ..……………………………………………………...……………………. 181. Định nghĩa .…………………………...………………………………………………… 18GIÁO KHOA & PP GIẢI TOÁN 11GV: NGUYỄN THANH NHÀN2: 0987. 503.9112. Tính chất..………………………….…………………………...………………………. 183. Tổng n số hạng đầu tiên ..……………………………………………………...…… 18GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ .…………………………...………………………….…….. 191. Định nghĩa .…………………………...………………………………………………… 192. Tính chất..………………………….…………………………...………………………. 193. Một số giới hạn cơ bản …………………………...…………………………...……. 194. Cách tìm giới hạn …………………………....…………………………..…………… 19GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ …………………………...…………………………...…… 20HÀM SỐ LIÊN TỤC ….……………………….…………………………...……………. 221. Xét tính liên tục của hàm số ()yfxtại 0x…………………………...……. 222. Tìm m để hàm số ()yfxliên tục tại điểm đã chỉ ra …..………………… 223. Chứng minh phương trình có nghiệm ..………………………….……………… 22ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ ….………………………...………………………….……. 221. Bảng các đạo hàm …………………………...…………………………...………….. 222. Các qui tắc tính đạo hàm …………………………...…………………………...…. 233. Đạo hàm cấp cao ….………………………...………………………….…………….. 23TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG CONG ..………………………….………………….. 23CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG ….………………………..... 26I. Các phép biến hình ..………………………….…………………………...…………. 26II. Vẽ ảnh của một hình qua phép biến hình ..……………………………………. 27III. Tìm phương trình của ảnh .…………………………...………………………….. 27ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG….………………………...…………………. 281. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ….……………………….…………………… 282. Tìm giao điểm củađường thẳng d và mặt phẳng (P) ..……………………… 283. Chứng minh 3 điểm thẳng hàng ….………………………...…………………….. 284. Tìm thiết diện …..…………………………………………………...………………… 29QUAN HỆ SONG SONG ..……………………………………………………...………. 29I. Các định nghĩa..……………………………………………………...………………… 29II. Các tính chất …………………………...…………………………...………………… 29III. Chứngminh hai đường thẳng song song …………………………...………… 30IV. Chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng …………………………... 30V. Chứng minh hai mặt phẳng song song ..……………………………………….. 31VI. Chứng minh hai đường thẳng chéo nhau .…………………………...………. 31QUAN HỆ VUÔNG GÓC..……………………………………………………...……… 31I. Chứngminh hai đường thẳng vuông góc …………………………...………….. 31II. Chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng .…………………………... 32III. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc ..………………………….………….. 32GÓC ..……………………………………………………...…………………………...……… 331. Gócgiữa hai đường thẳng a, b …………………………...…………………… 33GIÁO KHOA & PP GIẢI TOÁN 11GV: NGUYỄN THANH NHÀN3: 0987. 503.9112. Gócgiữađường thẳng a và mặt phẳng (P)….………………………...…… 333. Gócgiữa hai mặt phẳng (P) và (Q)…………………………...……………… 33KHOẢNG CÁCH ….……………………….…………………………...………………… 331. Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng a .…………………………...…….. 332. Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (P).…………………………...……… 333. Khoảng cách giữa đường thẳng a // (P) ..…………………………..…………… 344. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) // (Q) ..………………………………….. 345. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau .………………………….…… 34HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC .………………………….…………… 341. Định lí cô sin …………………………...………………………….………………….. 342. Định lí sin ..……………………………………………………...……………………… 353. Công thức tính diện tích tam giác ..………………………………………………. 354. Các hệ thức lượng trong tam giác vuông …………………………...…………. 36