File tập đọc lớp 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

File tập đọc lớp 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

File tập đọc lớp 1 bộ sách Chân trời sáng tạo bao gồm những bài tập đọc của các chuyên đề trong sách giáo khoa Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo. Đây là tài liệu hữu ích cho thầy cô, các bậc phụ huynh tham khảo, tải về cho các em luyện đọc. Bên cạnh đó, còn có thể tham khảo thêm File tập đọc lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống.

Bạn đang đọc: File tập đọc lớp 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

File tập đọc lớp 1 bộ Chân trời sáng tạo

    CĐ1& CĐ2: a, b, c, o, ơ, ô, v, e, ê

    ba ba

    bà ba

    bà cả

    ca ba

    bó cỏ

    bỗ bã

    bo bo

    cá bò

    bơ vơ

    vỗ về

    cá cờ

    co cơ

    có cớ

    vò võ

    bô bô

    vô bổ

    bộ ba

    bá cổ

    cá bè

    bè cá

    có vẻ

    vớ bở

    bè bè

    be bờ

    vo vo

    vô cơ

    bà cô

    bỏ bê

    võ vẽ

    vỗ bờ

    bệ vệ

    cô bé

    CĐ3:  d, đ, i, k, l, h , ch, kh

    da bò

    bỏ dở

    dỡ bỏ

    da dê

    da dẻ

    bờ hồ

    lá hẹ

    lá chè

    cá khô

    kì cọ

    bờ kè

    đổ vỡ

    đo đỏ

    vỏ đỗ

    bà đẻ

    đỡ đẻ

    hạ bệ

    lã chã

    chị cả

    lờ khờ

    kể lể

    kẽ hở

    bờ đê

    bí đỏ

    đi về

    bi ve

    vô vị

    hộ vệ

    đi chợ

    cá kho

    lá khế

    kẻ ô

    chữ kí

    là là

    lơ lớ

    lò võ

    vô lí

    lá cọ

    lá cờ

    che chở

    kho cá

    khò khè

    ê ke

    ki bo

    CĐ4:  n, m, u, ư, g, gh, ng, ngh

    na ná

    no nê

    khệ nệ

    nề hà

    cả nể

    chủ nợ

    gỡ ghẻ

    ghẻ lở

    ngả mũ

    đề nghị

    củ nghệ

    lá mạ

    mẹ đẻ

    mê li

    hà mã

    mỡ gà

    mĩ lệ

    gồ ghề

    dì ghẻ

    ngã ngũ

    nghỉ hè

    võ nghệ

    ù ù

    ú ụ

    ú ớ

    ủ ê

    u mê

    dư dả

    ghế gỗ

    cá ngừ

    ghi chú

    nghỉ ca

    mĩ nghệ

    chữ ư

    lừ đừ

    hổ dữ

    di cư

    gà đẻ

    gà gô

    gỗ gụ

    gõ mõ

    mề gà

    ngô nghê

    nghi ngờ

    CĐ5: t, th, nh, r, tr, ia, ua, ưa

    chữ tê

    tò he

    tê tê

    tò vò

    tủ li

    từ từ

    lá tre

    lia lịa

    chia lìa

    tia tía

    nghĩa địa

    vỉa hè

    kia kìa

    tỉa lá

    cà khịa

    thứ tự

    cổ thụ

    thổ lộ

    kì thi

    mùa thu

    tỉ thí

    ở trọ

    lúa mùa

    mùa lúa

    vua chúa

    bia chua

    mùa mía

    tua tủa

    cua bể

    a dua

    cỏ úa

    nhà thờ

    nhà thơ

    ghi nhớ

    nhu mì

    nhỏ nhẹ

    trò khỉ

    dự trù

    mùa mưa

    vựa lúa

    cửa lùa

    bữa trưa

    lưa thưa

    đua ngựa

    lá dứa

    đu đưa

    ru rú

    rù rì

    rổ rá

    nở rộ

    rò rỉ

    gà ri

    dự trữ

    CĐ6: p, ph, s, x, q, qu, y, gi

    phá vỡ

    chữ phờ

    pha chế

    cà phê

    phi cơ

    sơ ý

    chủ ý

    cụ già

    giữa cửa

    số lẻ

    chia sẻ

    so đo

    đồ sộ

    ghê sợ

    vô lí

    y tá

    giá đỗ

    giò lụa

    xổ số

    xa xa

    xả lũ

    xe bò

    xe thồ

    ý tứ

    y sĩ

    ở giữa

    gió mùa

    qua phà

    quê nhà

    quy tụ

    quý vị

    ngã qụy

    để ý

    y tế

    chữ gi

    giữa trưa

    CĐ7: ao, eo, au, êu, â, âu, iu, ưu

    ao cá

    gió bão

    ào ào

    cháo gà

    cao kều

    mếu máo

    thêu thùa

    về hưu

    chèo bẻo

    eo xèo

    kẹo kéo

    lẽo đẽo

    kéo pháo

    lo âu

    dầu dừa

    mưu kế

    đỏ au

    quý báu

    càu nhàu

    ngạu xị

    nấu cháo

    đào tẩu

    mẫu hậu

    quả lựu

    cầu treo

    trầu cau

    nghêu ngao

    ỉu xìu

    liu riu

    chịu khó

    tiu nghỉu

    bưu tá

    CĐ8: ai, oi, ôi, ơi, ui, ưi, ay, ây

    tự ái

    hải âu

    bãi nại

    túi bụi

    dùi cui

    phủi bụi

    dế trũi

    dái tai

    áo dài

    giấy màu

    oi ả

    đỏi hỏi

    nói sõi

    kêu gọi

    lúi xùi

    thui thủi

    chúi mũi

    hây hẩy

    đây đẩy

    cây sậy

    quả ổi

    gối đôi

    sôi nổi

    tội lỗi

    chửi bới

    thưa gửi

    gửi thư

    ngửi mùi

    bấy chầy

    đầy rẫy

    bơi lội

    gội đầu

    cởi mở

    lời nói

    gợi ý

    áo mới

    áy náy

    giãy nảy

    ngày nay

    dạy dỗ

    CĐ9: ac, âc, ăc, oc, ôc, uc, ưc

    mỏ ác

    gà ác

    xào xạc

    đồ đạc

    lác đác

    bác cả

    gốc cây

    cao ốc

    bộc lộ

    sực nhớ

    ngấc đầu

    quả gấc

    lấc cấc

    giấc ngủ

    cúc áo

    lò đúc

    lúc này

    mục lục

    tục lệ

    nói tục

    đau nhức

    xấc láo

    ắc quy

    đắc ý

    dày đặc

    nắc nẻ

    thắc mắc

    bỏ mặc

    thợ mộc

    bốc vác

    gió lốc

    túc trực

    giờ giấc

    đầu óc

    bóc vỏ

    vỏ bọc

    đọc bài

    học hỏi

    tóc dài

    tốc mái

    bắc cực

    đạo đức

    sức lực

    gió bấc

    CĐ10: at, ăt, ât, et, êt, it, ot, ôt, ơt, ut, ưt

    ào ạt

    bãi cát

    bài hát

    gieo hạt

    tháo vát

    sạt lở

    ngồi bệt

    máy dệt

    sợ sệt

    dấu vết

    lê lết

    ngày tết

    quả ớt

    vớt vát

    dầu nhớt

    đùa cợt

    đợt một

    hời hợt

    cắt tóc

    dè dặt

    đắt đỏ

    gặt lúa

    lắt nhắt

    vắt sữa

    ít ỏi

    quả mít

    tối mịt

    gió rít

    vòi xịt

    mù tịt

    bút chì

    ụt ịt

    cao vút

    kẹo mút

    rụt rè

    nhút nhát

    nổi bật

    đôi tất

    vất vả

    vật vã

    gật đầu

    bí mật

    rau ngót

    vị ngọt

    quả nhót

    nhảy vọt

    bò tót

    mối mọt

    mứt dừa

    vứt đi

    nét đứt

    sứt mẻ

    đất sét

    la hét

    nét chữ

    khóc thét

    vơ vét

    đe nẹt

    bột gạo

    cột cờ

    đột ngột

    nết tốt

    hạ sốt

    cà rốt

    sừn sựt

    day dứt

    nứt nẻ

    rạn nứt

    CĐ11: an, ăn, ân, en, ên, in, on, ôn, ơn, un

    giáo án

    mặt bàn

    cản trở

    than vãn

    rạn nứt

    bàn tán

    bên trên

    quý mến

    nền nhà

    hổn hển

    bện tóc

    rên rỉ

    lủn xủn

    nhún nhảy

    săn bắn

    mằn mặn

    ngăn chặn

    căn dặn

    số chẵn

    hẳn hoi

    căn tin

    máy in

    mê tín

    tin nhắn

    số chín

    bịn rịn

    tun hủn

    giấy vụn

    cẩn thận

    rân rấn

    nần nẫn

    cần mẫn

    chân thật

    lân cận

    cỏn con

    nhòn nhọn

    rón rén

    nõn nà

    mơn mởn

    hờn dỗi

    chùn chũn

    len lén

    thèn thẹn

    vẻn vẹn

    bẽn lẽn

    lò rèn

    màu đen

    ôn tồn

    hỗn độn

    số bốn

    thổn thức

    lớn lên

    lợn con

    nô giỡn

    CĐ12: ang, ăng, âng, ong, ông, ung, ưng, ach, êch, ich

    rạng sáng

    sang sảng

    lá vàng

    bong bóng

    nóng bỏng

    võng lọng

    óng ả

    lưng chừng

    dựng đứng

    hí hửng

    vững chắc

    lợi ích

    tờ lịch

    ăng ẳng

    vắng lặng

    đằng đẵng

    xe tăng

    ống đồng

    công cộng

    trống rỗng

    ông bà

    sách vở

    sạch sẽ

    óc ách

    lò gạch

    về đích

    xê dịch

    nâng đỡ

    hụt hẫng

    vâng lời

    củ nầng

    thung lũng

    đau bụng

    rùng rợn

    nao núng

    xộc xệch

    bạc phếch

    ngốc nghếch

    bơi ếch

    xúc xích

    CĐ13: am, ăm, âm, em, êm, om, ôm, ơm, im, um

    ham học

    làm bài

    số tám

    cảm ơn

    vạm vỡ

    lem lẻm

    thòm thèm

    ém nhẹm

    cá chẽm

    hôm nay

    ồm ồm

    ngồi xổm

    chồm chỗm

    đốm lửa

    nổi cộm

    chìm nghỉm

    thăm thẳm

    đằm thắm

    chăm bẵm

    cặm cụi

    bụi bặm

    êm đềm

    chễm chệ

    thêm bớt

    têm trầu

    ăn cơm

    bờm xờm

    lởm chởm

    ỡm ờ

    ghê gớm

    lì lợm

    tùm tũm

    đầm ấm

    chầm chậm

    ngâm ngẩm

    bụ bẫm

    om sòm

    dí dỏm

    bì bõm

    sâu róm

    lọm khọm

    im ỉm

    tim tím

    lìm lịm

    mũm mĩm

    um tùm

    túm tụm

    tủm tỉm

    CĐ14: ap, ăp, âp, ep , êp, op, ôp, ơp, ip, up

    kết nạp

    áp sát

    dây cáp

    xe đạp

    múa sạp

    sắp xếp

    gạo nếp

    nhà bếp

    con rệp

    dịp may

    nằm úp

    sắp sửa

    đầy ắp

    lặp lại

    lắp ráp

    gặp gỡ

    lóp ngóp

    gầy tóp

    thoi thóp

    ốp lát

    bắt nhịp

    lụp xụp

    ấp ủ

    tấp nập

    đắp đập

    hấp tấp

    lập cập

    hộp bút

    bộp chộp

    lộp độp

    chớp mắt

    ê kíp

    giúp đỡ

    lép bép

    xẹp lép

    o ép

    ọp ẹp

    lắp ghép

    lợp ngói

    lớp một

    nơm nớp

    bìm bịp

    lập kíp

    túp lều

    CĐ15: anh, ênh, inh, ươu, iêu, yêu, uôi, ươi

    ranh mãnh

    lành mạnh

    chụp ảnh

    ánh sáng

    bập bênh

    ềnh ễnh

    hớ hênh

    kềnh kệnh

    tấp tểnh

    nuôi nấng

    đồng muối

    buổi tối

    duỗi tay

    nguồi nguội

    bình tĩnh

    phinh phính

    lỉnh kỉnh

    ý định

    rượu nếp

    bướu cổ

    trò tườu

    ốc bươu

    hươu sao

    đười ươi

    quả bưởi

    lưỡi dao

    đám cưới

    rũ rượi

    điệu múa

    đà điểu

    hạt tiêu

    diều sáo

    rặng liễu

    hiếu thảo

    yêu chiều

    yểu điệu

    chủ yếu

    yếu tố

    yêu mến

    yêu cầu

    CĐ16: iêc, uôc, ươc, iêt, yêt, uôt, ươt, iên, yên, uôn, ươn

    xanh biếc

    việc tốt

    gớm ghiếc

    tiếc nuối

    chim cuốc

    cuốc chim

    luộc rau

    chẫu chuộc

    rét buốt

    vuốt ve

    tuột dây

    em ruột

    ưỡn ngực

    bay lượn

    rướn mình

    con lươn

    bước đầu

    hài hước

    cái lược

    ngược xuôi

    tạm biệt

    miệt mài

    siết chặt

    chảy xiết

    niêm yết

    yết hầu

    yết kiến

    cuồn cuộn

    uốn cành

    luôn luôn

    đuồn đuỗn

    ẩm ướt

    lướt ván

    vượt qua

    tóc mượt

    diễn biến

    miền biển

    phát điện

    bạn hiền

    yên xe

    yên tĩnh

    chim yến

    đảo yến

    sườn núi

    CĐ17: iêng, yêng, iêm, yêm, uôm, ươm, iêp, ươp

    lười biếng

    ăn kiêng

    liểng xiểng

    củ riềng

    kiễng chân

    bay liệng

    yêng hùng

    chim yểng

    ươm tằm

    rườm rà

    nườm nượp

    tiêm phòng

    lưỡi liềm

    kiểm tra

    ô nhiễm

    tìm kiếm

    nhiệm vụ

    yểm trợ

    dải yếm

    ướm thử

    thấm đượm

    bắt cướp

    luôm nhuôm

    luộm thuộm

    cánh buồm

    nhuốm bệnh

    nhuộm vải

    muồm muỗm

    rau diếp

    hiệp sĩ

    tiếp theo

    nghề nghiệp

    muối chượp

    CĐ19: oa, ae, uê, uy, oai, oay, oac, oat, oan, oang

    đóa hoa

    òa khóc

    cứu hỏa

    xõa tóc

    đe dọa

    xuề xòa

    huy hiệu

    tùy tùng

    thủy thủ

    ngã khụy

    tích lũy

    rối loạn

    đoàn kết

    nhoe nhóe

    nhòe mực

    ỏe hỏe

    hoa huệ

    trí tuệ

    thuê nhà

    loay hoay

    viết ngoáy

    ngọ ngoạy

    áo khoác

    xoạc chân

    rách toạc

    giải toán

    đoái hoài

    thoai thoải

    oai oái

    bà ngoại

    hoạt bát

    lưu loát

    lốt thoát

    đoạt giải

    choáng choàng

    choang choảng

    pha loãng

    loạng quạng

    ngoan ngoãn

    CĐ20. uân, uyên, uyt, oăt, uât, uyêt, oanh, uynh, oach, uynh, oăng, uâng, oan, oap

    hòa thuận

    tuân thủ

    năm nhuận

    tuấn tú

    tuyết rơi

    kiểm duyệt

    uỳnh uỵch

    ngã huỵch

    huỳnh huỵch

    oăng oẳng

    khua khoắng

    oạp oạp

    ì oạp

    í oẳng

    tập luyện

    dấu huyền

    đội tuyển

    khuyến học

    luật lệ

    che khuất

    sản xuất

    huynh đệ

    khuỳnh tay

    con hoẵng

    nhồm nhoàm

    ngoạm bánh

    xồm xoà

    xe buýt

    huýt sáo

    tuýt còi

    nhọn hoắt

    rẽ ngoặt

    loắt choắt

    doanh trại

    ngoảnh lại

    hoạnh họe

    liến thoắng

    loằng ngoằng

    oàm oạp

    choàm choạp

    ngoàm ngoạp

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *