Đề thi học kì 2 Tin học 11 Cánh diều năm 2023 – 2024 tổng hợp 3 đề kiểm tra có đáp án chi tiết và bảng ma trận. Đề thi cuối kì 2 Tin học 11 Cánh diều được biên soạn rất đa dạng với nhiều cấu trúc khác nhau như: 60% trắc nghiệm kết hợp 40% tự luận và đề 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học 11 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều
TOP 3 Đề kiểm tra cuối kì 2 Tin học 11 Cánh diều giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với các dạng bài tập trọng tâm để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho quý thầy cô ra đề thi cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là 3 đề thi học kì 2 Tin học 11 Cánh diều mời các bạn cùng tải tại đây. Ngoài ra các bạn xem thêm: đề thi học kì 2 Toán 11 Cánh diều, đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 11 Cánh diều.
Bộ đề thi học kì 2 Tin học 11 Cánh diều năm 2023 – 2024
1. Đề thi cuối kì 2 Tin học 11 Cánh diều – Đề 1
1.1 Đề thi cuối kì 2 Tin học 11
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT …….. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn thi: TIN HỌC Lớp 11 Thời gian làm bài : … phút , không tính thời gian phát đề |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Để thay đổi tên trường trong bảng, ta phải làm gì?
A. Nháy chuột vào tên trường và gõ tên mới.
B. Nháy chuột vào nút lệnh Primary Key trong vùng nút lệnh.
C. Sử dụng nút lệnh Delete Rows hoặc Insert Rows trong vùng nút lệnh.
D. Nháy chuột vào ô vuông đầu mút trái cạnh tên trường.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về mẫu hỏi?
A. Avg, Min, Max, Count hàm tổng hợp liệu.
B. Trên hàng Field có tất cả các trường trong các bảng liên quan đến mẫu hỏi.
C. Có thể thay đổi thứ tự trường mẫu hỏi.
D. Ngầm định trường đưa vào mẫu hỏi hiển thị.
Câu 3. Để chọn kiểu dữ liệu của 1 trường ta chọn cột nào trong cấu trúc bảng.
A. Dicription.
B. Field name.
C. Field properties.
D. Data type.
Câu 4. Để chỉnh sửa mối quan hệ hai bảng trong Access, cần thực hiện hành động gì?
A. Chọn mối quan hệ bằng cách nháy chuột lên đường nối hai bảng.
B. Nhấn chuột phải và chọn Delete Relationship.
C. Nhấn chuột phải và chọn Edit Relationship.
D. Kéo thả chuột từ trường khóa ngoài trong bảng con vào trường khóa chính trong bảng mẹ.
Câu 5. Trong Access, để tạo một bảng mới, bạn cần làm gì?
A. Chọn Database -> New Table.
B. Chọn Home -> New Table.
C. Chọn Create -> Table Design.
D. Chọn File -> New -> Table.
Câu 6. Biểu mẫu một bản ghi là gì?
A. Tại một thời điểm, nó hiển thị một bản ghi, tức là một hàng trong bảng CSDL.
B. Tại một thời điểm, nó hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc, mỗi bản ghi trên một hàng ngang, các trường là các cột.
C. Tại một thời điểm, vùng hiển thị biểu mẫu được chia thành hai nửa, theo chiều dọc hoặc chiều ngang.
D. Biểu mẫu thể hiện quan hệ 1 – ∞ hai bảng.
Câu 7. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ bảng hoặc báo cáo.
B. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ bảng hoặc mẫu hỏi.
C. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ mẫu hỏi hoặc biểu mẫu.
D. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ mẫu hỏi hoặc báo cáo.
Câu 8. Trong những câu sau, câu nào đúng?
A. Muốn làm nghề quản trị CSDL chỉ cần thành thạo tiếng Anh và một ngôn ngữ lập trình.
B. Nhu cầu nhân lực quản trị CSDL trong các tổ chức, doanh nghiệp Việt Nam hiện nay đang rất cần bởi chúng ta đang triển khai thương mại điện tử, chính phủ điện tử, kinh tế số và xã hội số.
C. Chỉ các công ty phần mềm lớn mới cần vị trị nhà QTCSDL, do đó các sinh viên tốt nghiệp nghề quản trị CSDL rất khó tìm việc làm.
D. Các nhà QTCSDL chỉ thực hiện một công việc duy nhất là cài đặt CSDL.
Câu 9. Các bước để tạo liên kết các bảng là gì?
(1) Chọn Database ToolRelationships hoặc nháy nút
(2) Chọn các bảng sẽ liên kết
(3) Tạo liên kết đôi một các bảng
(4) Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại
A. (1)(2)(3)(4).
B. (2)(3)(4)(1).
C. (3)(4)(1)(2).
D. (4)(3)(1)(2).
Câu 10. Để xóa mối quan hệ hai bảng trong Access, cần thực hiện hành động gì?
A. Nhấn chuột phải và chọn Edit Relationship.
B. Nhấn chuột phải và chọn Delete Relationship.
C. Kéo thả chuột từ trường khóa ngoài trong bảng con vào trường khóa chính trong bảng mẹ.
D. Chọn mối quan hệ bằng cách nháy chuột lên đường nối hai bảng.
Câu 11. Để tạo bảng trong chế độ thiết kế ta chọn:
A. Create Table.
B. Create Query.
C. Create Form.
D. Create Report.
Câu 12. Để thiết lập biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm trong ứng dụng Access, người dùng thực hiện các bước nào sau đây?
A. Chọn FileOptions, chọn mục Current Database, tìm mục Display Form và chọn biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.
B. Chọn FileDatabase Options, chọn mục Current Form, tìm mục Display Navigation Form và chọn biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.
C. Chọn FileSettings, chọn mục Current Database, tìm mục Display Form và chọn biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.
D. Chọn FileDatabase Settings, chọn mục Current Form, tìm mục Display Navigation Form và chọn biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.
Câu 13. Bước nào sau đây để tạo một báo cáo đơn giản nhanh chóng?
A. FileNew.
B. Nháy chọn CreateReport.
C. FileOpen.
D. Chọn bảng dữ liệu cần tạo báo cáo.
Câu 14. Trong thân biểu mẫu, mỗi trường tương ứng với cặp hai phần tử gì?
A. Data box và Report Header.
B. Form Header và Form Footer.
C. Label và Data box.
D. Page Header và Page Footer.
Câu 15. Để khởi động Access, ta thực hiện
A. C hoặc D.
B. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền.
C. Start -> All Programs-> Microsoft Office -> Microsoft Access.
D. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền.
Câu 16. Làm thế nào để chỉnh sửa kích thước các phần tử trong báo cáo hoặc biểu mẫu?
A. Nhấp đúp chuột vào phần tử và kéo thả để thay đổi kích thước.
B. Chọn ViewLayout và kéo thả để thay đổi kích thước.
C. Nhấp đúp chuột vào Form Footer và kéo thả để thay đổi kích thước.
D. Không thể chỉnh sửa kích thước các phần tử.
Câu 17. Công việc giám sát hiệu suất CSDL thuộc trách nhiệm của ai?
A. Người quản lý điều hành.
B. Chuyên viên công nghệ thông tin.
C. Nhà cung cấp phần mềm hệ quản trị CSDL.
D. Nhà quản trị CSDL.
Câu 18. Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE?
A. Sort.
B. Field.
C. Show.
D. Criteria.
Câu 19. Báo cáo được xây dựng dựa trên nguồn dữ liệu là:
A. Truy vấn và báo cáo.
B. Bảng và truy vấn.
C. Biểu mẫu và truy vấn.
D. Bảng và biểu mẫu.
Câu 20. Trong Access, để thiết lập một trường là trường khóa chính, bạn cần làm gì?
A. Chọn trường và nhấn phím Ctrl + K trên bàn phím.
B. Chọn Design -> Primary Key.
C. Kích chuột phải vào trường và chọn Set Primary Key.
D. Trường khóa chính được thiết lập mặc định khi tạo bảng mới.
Câu 21. Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo:
A. Chọn trường sắp xếp.
B. Chọn trường gộp nhóm.
C. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo.
D. Chọn trường tổng hợp.
Câu 22. Đặc điểm của phần tử hộp dữ liệu là gì?
A. Được kết buộc với các trường dữ liệu từ bảng hay truy vấn cơ sở và được cập nhật bằng dữ liệu mới nhất khi chạy báo cáo.
B. Mặc định được gán theo tên cột dữ liệu.
C. Dựa trên một mẫu truy vấn riêng tạo bằng crosstab query wizard.
D. Có thể sửa đổi, đặt mới nếu muốn.
Câu 23. Ý kiến nào sau đây là đúng về mẫu hỏi?
A. Thứ tự sắp xếp cần được chỉ ra ở hàng Total.
B. Mỗi mẫu hỏi phải đúng hai bảng dữ liệu nguồn trở lên.
C. Mỗi trường trên hàng Field chỉ xuất hiện đúng một lần.
D. Lưới QBE: là nơi người dùng chọn các trường để đưa vòa mẫu hỏi, thứ tự sắp xếp và xác định điều kiện.
Câu 24. Trong Access, để xóa một trường khỏi bảng, bạn cần làm gì?
A. Kích đúp vào ô trống trong cột trường cần xóa.
B. Chọn Design -> Delete Rows.
C. Chọn trường và nhấn phím Delete trên bàn phím.
D. Kích chuột phải vào trường và chọn Delete Field.
Câu 25. Vai trò chính của nhà quản trị cơ sở dữ liệu là gì?
A. Phân tích dữ liệu và cung cấp thông tin hữu ích.
B. Thiết kế giao diện người dùng cho cơ sở dữ liệu.
C. Xử lí dữ liệu và tạo ra báo cáo.
D. Quản lý và bảo mật cơ sở dữ liệu.
Câu 26. Để thiết lập mối liên kết hai bảng ta thực hiện.
A. File Relationship.
B. Home Relationship.
C. Database Tool Relationship.
D. Create Relationship.
Câu 27. Lựa chọn kết nối dữ liệu nào được Access đánh dấu theo mặc định?
A. Left outer join.
B. Right outer join.
C. Không có lựa chọn được đánh dấu theo mặc định.
D. Inner join.
Câu 28. Hướng dẫn tạo nhanh một số biểu mẫu nhiều bản ghi có kết buộc với một bảng sử dụng nhóm lệnh nào?
A. Forms.
B. Multiples Items.
C. Create.
D. More Forms.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Truy vấn hành động là gì? Tại sao cần rất thận trọng khi thực hiện nó?
Bài 2. (2 điểm) Nêu sự khác nhau dữ liệu có kết buộc với bảng CSDL và dữ liệu không kết buộc? Nêu các bước tạo biểu mẫu nhiều bản ghi?
1.2 Đáp án đề thi học kì 2 Tin học 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
1. A |
2. B |
3. D |
4. C |
5. C |
6. A |
7. B |
8. B |
9. A |
10. B |
11. A |
12. B |
13. B |
14. C |
15. A |
16. B |
17. D |
18. A |
19. B |
20. B |
21. B |
22. A |
23. D |
24. B |
25. D |
26. C |
27. D |
28. D |
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Nội dung |
Điểm |
Bài 1 (1 điểm) |
|
– Truy vấn hành động là các truy vấn để tạo bảng, nối thêm dữ liệu vào một bảng, cập nhật hay xóa hàng loạt nhiều bản ghi. – Cần thận trọng khi thực hiện truy vấn hành động vì nó làm thay đổi bảng, thay đổi một loạt nhiều bản ghi. Kết quả của truy vấn hành động là không thể hồi lại trạng thái trước đó. Vì vậy để tránh mất dữ liệu cần sao lưu dữ liệu trước khi thực hiện truy vấn hành động. |
1 |
Bài 2. (2 điểm) |
|
Sự khác nhau mục dữ liệu có kết buộc với bảng dữ liệu và không kết buộc |
|
– Biểu mẫu có kết buộc: các mục dữ liệu hiển thị trong biểu mẫu kết buộc với các trường trong bảng CSDL và làm thay đổi dữ liệu của trường khi gõ nhập. Biểu mẫu có kết buộc thường dùng để nhập, xem, chỉnh sửa dữ liệu. – Biểu mẫu không kết buộc dữ liệu với trường trong bảng CSDL, không dùng để nhập và chỉnh sửa dữ liệu. |
0.5 0.5 |
Các bước tạo biểu mẫu một bản ghi: Bước 1 Trong cửa sổ CSDL, chọn Create More Forms. – Chọn Multiples Items: khi muốn tạo một biểu mẫu nhiều bản ghi. – Chọn DataSheet khi muốn tạo khung nhìn bảng dữ liệu. Chọn Split Form khi muốn tạo biểu mẫu tách đôi. Bước 2. Chỉnh sửa lại tên biểu mẫu. |
1 |
2. Đề thi học kì 2 Tin học 11 Cánh diều – Đề 2
2.1 Đề thi học kì 2 môn Tin học 11
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT …….. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn thi: TIN HỌC Lớp 11 Thời gian làm bài : … phút , không tính thời gian phát đề |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cơ sở dữ liệu tập trung (Centralized Database) là gì?
A. Dữ liệu được lưu trữ và quản lý tập trung tại một địa điểm duy nhất.
B. Hệ thống lưu trữ dữ liệu được phân tán trên nhiều máy chủ.
C. Dữ liệu được chia nhỏ và lưu trữ trên các máy chủ độc lập.
D. Hệ thống không có khả năng kết nối mạng.
Câu 2. Tại sao việc bảo vệ sự an toàn của hệ CSDL và bảo mật thông tin trong CSDL là quan trọng?
A. Chỉ để đáp ứng yêu cầu pháp luật.
B. Bảo vệ dữ liệu quan trọng và ngăn chặn rủi ro mất mát thông tin.
C. Để ngăn chặn việc sử dụng internet.
D. Chỉ để tạo ấn tượng tích cực với đối tác kinh doanh.
Câu 3. Công cụ nào trong GIMP được sử dụng để tẩy xóa vùng ảnh bằng cách sao chép và lấp đầy vùng xóa từ vùng xung quanh?
A. Crop.
B. Blur.
C. Clone.
D. Rotate.
Câu 4. Làm thế nào để thay đổi thời gian xuất hiện của ảnh trong Animiz?
A. Chỉnh sửa kích thước ảnh.
B. Thay đổi độ sáng của ảnh.
C. Tăng giảm độ phân giải ảnh.
D. Điều chỉnh thời gian trên thanh thời gian.
Câu 5. Để bắt đầu thực hiện một dự án làm phim hoạt hình trên Animiz, bước nào sau đây là quan trọng nhất?
A. Tìm hiểu về công cụ Animiz.
B. Chọn chủ đề và kịch bản.
C. Thu thập hình ảnh và âm thanh cần thiết.
D. Xác định đối tượng khán giả.
Câu 6. Sử dụng công cụ nào để thêm hiệu ứng chuyển động vào ảnh động trong GIMP?
A. Sử dụng công cụ “Crop”.
B. Sử dụng công cụ “Blur”.
C. Sử dụng công cụ “Clone”.
D. Sử dụng công cụ “Move”.
Câu 7. Trong Microsoft Access, một bảng dữ liệu là gì?
A. Một truy vấn dữ liệu.
B. Một biểu đồ thống kê.
C. Một đối tượng chứa dữ liệu được tổ chức thành các hàng và cột.
D. Một báo cáo xuất khẩu.
Câu 8. Làm thế nào để tạo một bảng trong cơ sở dữ liệu?
A. Sử dụng lệnh UPDATE TABLE.
B. Sử dụng lệnh INSERT INTO.
C. Sử dụng lệnh SELECT FROM.
D. Sử dụng lệnh CREATE TABLE.
Câu 9. Mối quan hệ giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu là gì?
A. Mối quan hệ không cần thiết.
B. Mối quan hệ giữa hai bảng không thể thiết lập.
C. Mối quan hệ giữa hai bảng là cách chúng ta liên kết chúng với nhau.
D. Mối quan hệ chỉ tồn tại trong bảng chính.
Câu 10. Trong Access, để tạo một biểu mẫu mới, bạn nên bắt đầu bằng cách:
A. Nhấn nút “New” ở thanh công cụ.
B. Mở cửa sổ SQL và viết mã truy vấn để tạo biểu mẫu.
C. Sao chép một biểu mẫu có sẵn và chỉnh sửa nó.
D. Chọn một bảng từ danh sách và nhấn nút “Create Form”.
Câu 11. Ý nghĩa của mệnh đề SELECT trong ngôn ngữ truy vấn SQL là:
A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần.
B. Thêm dữ liệu vào cơ sở dữ liệu.
C. Xóa dữ liệu khỏi cơ sở dữ liệu.
D. Chỉ định dữ liệu cần lấy từ cơ sở dữ liệu.
Câu 12. Trình tiện ích Report Wizard là gì?
A. Một công cụ tạo báo cáo tự động.
B. Một trình biên soạn văn bản.
C. Một trình duyệt web.
D. Một ứng dụng quản lý dự án.
Câu 13. Nút lệnh Layout trong Microsoft Word dùng để làm gì?
A. Định dạng và tổ chức bố cục của trang.
B. Thêm hình ảnh vào văn bản.
C. Chèn ô vuông và hình chữ nhật.
D. Chọn màu sắc cho văn bản.
Câu 14. Nguyên tắc cơ bản nào nên được tuân theo khi tạo một biểu mẫu điều hướng?
A. Tổ chức thông tin một cách ngẫu nhiên.
B. Sắp xếp thông tin một cách hợp lý và có tổ chức.
C. Không cần quan tâm đến cấu trúc của biểu mẫu.
D. Bổ sung thông tin theo thứ tự ngẫu nhiên.
Câu 15. Cách để thêm một đối tượng mới vào phim hoạt hình trong Animiz là:
A. Nhấn nút A.
B. Sử dụng lệnh Command + V.
C. Kéo và thả đối tượng từ thư viện vào khu vực làm việc.
D. Chọn mục Insert từ menu.
Câu 16. Trong mô hình quan hệ cơ sở dữ liệu, điều gì quyết định việc chọn bản ghi cho một truy vấn SELECT?
A. SELECT chọn cột dữ liệu xuất hiện trong kết quả.
B. FROM chỉ định bảng dữ liệu nguồn.
C. ORDER BY sắp xếp kết quả truy vấn.
D. WHERE chỉ định điều kiện lọc bản ghi.
Câu 17. Khi thực hiện việc kết xuất thông tin từ Cơ sở dữ liệu, đâu là mục đích chính của quá trình này?
A. Trích xuất thông tin.
B. Sao lưu dữ liệu.
C. Lưu trữ dữ liệu.
D. Chia sẻ dữ liệu.
Câu 18. Trong quá trình làm báo cáo, để thay đổi màu sắc chủ đề và kiểu dáng phông chữ, bạn nên chọn tùy chọn nào trong menu của các chương trình xử lý văn bản phổ biến như Microsoft Word?
A. Insert.
B. Page Layout.
C. Format Painter.
D. Review.
Câu 19. Trong quá trình tạo bảng trong cơ sở dữ liệu thư viện trường học, thuộc tính nào được chọn để đại diện cho mã sách?
A. BookTitle.
B. AuthorName.
C. ISBN.
D. PublicationDate.
Câu 20. Cách nào sau đây được sử dụng để thiết lập mối quan hệ giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu?
A. Sử dụng chức năng “Merge Tables”.
B. Sử dụng lệnh “REMOVE CONNECTION”.
C. Sử dụng chức năng “Delete Relationship”.
D. Sử dụng lệnh “CREATE RELATIONSHIP”.
Câu 21. Trong quá trình phát triển một ứng dụng quản lý khách hàng bằng Microsoft Access, để đảm bảo thông tin đơn đặt hàng của khách hàng được quản lý chặt chẽ, cần thực hiện bước nào sau đây?
A. Sử dụng các ô kiểm để kiểm soát dữ liệu.
B. Tạo truy vấn để lấy thông tin khách hàng.
C. Xây dựng mối quan hệ giữa bảng Đơn Đặt Hàng và Khách Hàng.
D. Sắp xếp dữ liệu theo tên khách hàng.
Câu 22. Khi sắp xếp kết quả truy vấn theo thứ tự tăng dần, thứ tự nào sẽ đặt trước trong danh sách?
A. Tăng dần theo thứ tự ngẫu nhiên.
B. Tăng dần theo bảng chữ cái.
C. Tăng dần theo thứ tự ngược lại.
D. Tăng dần theo số thập phân.
Câu 23. Để thiết lập biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm trong Access cần:
A. Nhấp đúp vào biểu mẫu và chọn “Hiệu chỉnh Trung tâm”.
B. Nhấp chuột phải vào biểu mẫu, chọn “Dạng xem” và sau đó chọn “Trung tâm”.
C. Vào tab “Thiết lập” và chọn “Trung tâm điều khiển”.
D. Nhấp chuột phải vào bảng điều khiển, chọn “Hiển thị trung tâm” và sau đó chọn biểu mẫu.
Câu 24. Làm thế nào để tạo một cơ sở dữ liệu đơn giản từ khuôn mẫu Microsoft Access?
A. Mở Microsoft Access và chọn khuôn mẫu để tạo cơ sở dữ liệu.
B. Chỉ có thể tạo cơ sở dữ liệu mới từ đầu.
C. Phải sử dụng SQL để tạo cơ sở dữ liệu.
D. Microsoft Access không hỗ trợ tạo cơ sở dữ liệu từ khuôn mẫu.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Trong việc phát triển một ứng dụng quản lý khách hàng, để thiết kế và tạo bảng trong cơ sở dữ liệu để lưu trữ thông tin cá nhân của khách hàng, bao gồm tên, địa chỉ, số điện thoại và lịch sử mua hàng có thể làm như thế nào?
b) Trong một hệ thống quản lý cửa hàng, có thể thiết kế và liên kết các bảng trong cơ sở dữ liệu để tăng hiệu quả quản lý thông tin về sản phẩm, đặt hàng, và khách hàng một cách chặt chẽ nhằm tối ưu hóa quá trình quản lý kho và phục vụ khách hàng như thế nào?
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Trong quá trình thiết kế một bảng báo cáo trong Microsoft Access, hãy mô tả cụ thể quy trình chỉnh sửa Form Header bằng cách sử dụng lệnh Layout. Nêu rõ các bước và tùy chọn cần thiết để tối ưu hóa giao diện Header của bảng báo cáo.
b) Cho các bảng dữ liệu sau:
Bảng “Students”:
StudentID | StudentName | Age | ClassID |
1 | Alice | 18 | 101 |
2 | Bob | 19 | 102 |
3 | Charlie | 20 | 101 |
Bảng “Classes”:
ClassID | ClassName | Teacher |
101 | Math | Mr. Johnson |
102 | English | Ms. Smith |
Hãy viết câu lệnh truy vấn SQL để tạo một bảng mới có tên là “StudentDetails” bao gồm các trường sau:
StudentID | StudentName | Age | ClassName |
2.2 Ma trận đề thi học kì 2 Tin học 11
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | TSC | Điểm số | ||||||||
NB | TH | VD | VDC | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Bảo vệ sự an toàn của hệ cơ sở dữ liệu và bảo mật thông tin trong cơ sở dữ liệu | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Tẩy xóa ảnh trong GIMP | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Chỉnh sửa video trên Animiz | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Làm phim hoạt hình trên Animiz | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Thực hành tổng hợp | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Làm quen với Microsoft Access | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Tạo bảng trong cơ sở dữ liệu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0,5+1 | |||||
Liên kết các bảng trong cơ sở dữ liệu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0,5+1 | |||||
Tạo và sử dụng biểu mẫu | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Thiết kế truy vấn | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 0,75+1 | ||||
Tạo báo cáo đơn giản | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Chỉnh sửa các thành phần giao diện | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0,5+1 | |||||
Hoàn tất ứng dụng | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 14 | 0 | 6 | 3 | 4 | 1 | 0 | 0 | 24 | 4 | 10 |
Điểm số | 3,5 | 0 | 1,5 | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm |
3,5 điểm 35 % |
4,5 điểm 45 % |
2,0 điểm 20 % |
0 điểm 0 % |
10 điểm 100 % |
100% |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi | ||
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL | TN | |||
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH (Giới thiệu các hệ cơ sở dữ liệu) | 0 | 4 | ||||
Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu | Nhận biết | – Nhận biết một số kiến trúc thương gặp của hai loại hệ CSDL tập trung và hệ CSDL phân tán. | 1 | C1 | ||
Bảo vệ sự an toàn của hệ cơ sở dữ liệu và bảo mật thông tin trong cơ sở dữ liệu | Nhận biết | – Nhận biết được tầm quan trọng của an toàn và bảo mật hệ CSDL – Nhận biết một số biện pháp bảo vệ sự an toàn và bảo mật hệ CSDL. | 1 | C2 | ||
ỨNG DỤNG TIN HỌC (Phần mềm chỉnh sửa ảnh và làm video) |
0 | 5 | ||||
Tẩy xóa ảnh trong GIMP | Nhận biết | – Biết cách sử dụng công cụ Clone và Healing để tẩy xóa ảnh. | 1 | C3 | ||
Chỉnh sửa video trên Animiz | Nhận biết | – Nhận biết được các chức năng của một số công cụ chỉnh sửa video cơ bản: Chỉnh sửa âm thanh, ảnh, tạo phụ đề,…. | 1 | C4 | ||
Làm phim hoạt hình trên Animiz | Nhận biết | – Bước đầu biết cách làm phim hoạt hình đơn giản bằng phần mềm làm video. | 1 | C5 | ||
Thông hiểu | – Tạo được phim hoạt hình từ ảnh, có hội thoại giữa các nhân vật và có phụ đề. | 1 | C15 | |||
Thực hành tổng hợp | Nhận biết | – Củng cố được các lệnh, các thao tác cơ bản để tạo ảnh động trong GIMP. | 1 | C6 | ||
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH (Thực hành tạo và khai thác cơ sở dữ liệu) | 3 | 17 | ||||
Làm quen với Microsoft Access | Nhận biết | – Nhận biết được một số đặc điểm của phần mềm hệ quản trị CSDL quan hệ Microsoft Access và một số thành phần chính trong cửa sổ làm việc của nó. | 1 | C7 | ||
Thông hiểu | – Biết được một số kiểu dữ liệu trường của các bản ghi trong Microsoft Access và cách thiết lập kiểu dữ liệu trường. | 1 | C24 | |||
Tạo bảng trong cơ sở dữ liệu | Nhận biết | – Nhận biết cách tạo bảng theo thiết kế. | 1 | C8 | ||
Thông hiểu | – Biết được sơ bộ cách thiết lập một số thuộc tính kiểu dữ liệu thường dùng. – Tạo được một số bảng CSDL. | 1 | 1 | B1a | C19 | |
Liên kết các bảng trong cơ sở dữ liệu | Nhận biết | – Nhận biết các lựa chọn kết nối dữ liệu, các thao tác thiết lập bảng. | 1 | C9 | ||
Thông hiểu | – Biết được cách thiết lập đúng đắng mối quan hệ giữa các bảng trong một CSDL để kết nối dữ liệu giữa hai bản ghi từ hai bảng. | 1 | 1 | B1b | C20 | |
Tạo và sử dụng biểu mẫu | Nhận biết | – Nhận biết được các khái niệm về các loại biểu mẫu. – Phân biệt được “có kết buộc với bảng CSDL” và “Không kết buộc”. | 1 | C10 | ||
Thông hiểu | – Nắm được các bước, cách sử dụng các lệnh để tạo biểu mẫu. – Tạo được một số loại biểu mẫu thường dùng nhất. | 1 | C21 | |||
Thiết kế truy vấn | Nhận biết | – Nhận biết được ý nghĩa của các truy vấn. | 1 | C11 | ||
Thông hiểu | – Nắm được cách tạo và sử dụng các truy vấn để tìm kiếm và kết xuất thông tin từ CSDL. | 1 | C22 | |||
Vận dụng | – Giải thích được tính ưu việt của việc quản lí dữ liệu một cách khoa học nhờ ứng dụng CSDL. | 1 | C16 | |||
Tạo báo cáo đơn giản | Nhận biết | – Biết được các loại báo cáo. – Biết được khái niệm xây dựng báo cáo. | 1 | C12 | ||
Vận dụng | – Thực hiện được việc kết xuất thông tin từ CSDL. – Tìm hiểu thêm được một vài chức năng của hệ quản trị CSDL. | 1 | C17 | |||
Chỉnh sửa các thành phần giao diện | Nhận biết | – Nhận biết được các thành phần trong báo cáo. – Nhận biết chức năng của dải lệnh Layout. | 1 | C13 | ||
Thông hiểu | – Chỉnh sửa được bài trí các thành phần trong biểu mẫu, báo cáo. | 1 | B2a | |||
Vận dụng | – Thiết lập được các chủ đề màu sắc, phong cách văn bản của giao diện ứng dụng. | 1 | C18 | |||
Hoàn tất ứng dụng | Nhận biết | – Nhận biết được các thao tác, lệnh dùng để tạo biểu mẫu. | 1 | C14 | ||
Thông hiểu | – Tạo được biểu mẫu điều hướng. – Hoàn tất một ứng dụng đơn giản. | 1 | C23 |