Bài tập Wish môn tiếng Anh lớp 9

Bài tập Wish môn tiếng Anh lớp 9

Bài tập Wish lớp 9 gồm 13 trang có đáp án giải chi tiết kèm theo với nhiều dạng bài tập khác nhau ở nhiều mức độ. Tài liệu bao gồm kiến thức lý thuyết, các dạng bài tập kèm theo đáp án và tự luyện kèm theo. Cấu trúc wish lớp 9 là một trong những kiến thức trọng tâm giúp các em vững vàng hơn trong việc tiếp nhận các kiến thức ở chương trình học tiếng Anh THPT.

Bạn đang đọc: Bài tập Wish môn tiếng Anh lớp 9

Bài tập Wish môn tiếng Anh lớp 9

Viết lại câu với Wish lớp 9 giúp các em nắm vững kiến thức đã học trên lớp cũng như ôn luyện thêm các bài tập nâng cao, hỗ trợ quá trình tự học tiếng Anh hiệu quả. Tài liệu được sắp xếp khoa học với nhiều mức độ khác nhau giúp học sinh đánh giá chính xác năng lực của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm: bài tập từ đồng nghĩa, trái nghĩa tiếng Anh lớp 9, Bài tập Phrasal Verbs với Look lớp 9.

Bài tập Wish môn tiếng Anh lớp 9

    A. Lý thuyết về Wish

    1. Wish nghĩa là gì?

    Wish (v): mong, mong ước, ước, ước mơ.

    2. Khi nào dùng cấu trúc Wish?

    Cấu trúc Wish sử dụng khi người nói muốn diễn tả một mong muốn, một ước mơ nào đó đến với mình hoặc đến với người khác.

    3. Cách sử dụng cấu trúc Wish:

    -Type 1: Câu ước ở tương lai

    Form: S + Wish(es/ed), S + would/ could/ have to + Vinf…

    ➔ Cấu trúc Wish dùng để diễn tả một mong ước nào đó trong tương lai, hoặc dùng hướng đến một điều tốt đẹp hay cũng có thể là điều khó có thể xảy ra, không khả thi trong thực tế.

    Ex: My mother wishes, I would become a good lawyer in the future. (Mẹ tôi ước tôi sẽ trở thành một luật sư giỏi trong tương lai).

    – Type 2: Câu ước trái ngược với hiện tại:

    Form: S + wish(es/ed) , S + tobe / VQKĐ + …(tobe ➔ were)

    ➔ Cấu trúc Wish diễn tả mong muốn trái ngược với hiện tại.

    Ex: Peter wishes, he were very rich. (Peter ước anh ấy rất giàu có).

    – Type 3: Câu ước trái ngược với quá khứ

    Form: S + wish(es/ed), S + had (not) + VPII…

    ➔ Cấu trúc Wish dùng để diễn tả mong muốn trái ngược với quá khứ.

    Ex: Hue wishes, she had passed her exam. (Huệ ước cô ấy đã vượt qua bài kiểm tra).

    – Form: S + Wish + somebody + (something) well (ill).

    ➔ Cấu trúc Wish sử dụng khi muốn diễn tả sự mong muốn ai hay cái gì gặp may (không may).

    Ex: My mother wishes me well in my test. (Mẹ tôi mong tôi gặp may mắn trong bài kiểm tra của mình).

    – Form: S + Wish + somebody + (something) + on somebody.

    ➔ Cấu trúc Wish dùng để gán hoặc đùn đẩy cho ai đó.

    Ex: My parents can wish me on my grandmother while they are away. (Bố mẹ tôi có thể đùn đẩy tôi cho bà trong khi họ đi công tác).

    – Cấu trúc Wish có thể sử dụng với mục đích đưa ra lời chúc mừng, mong ước.

    Wish + cụm danh từ

    Ex: I wish my family a Merry Christmas. (Tôi cầu chúc gia đình của tôi có một giáng sinh tốt lành).

    4. Lưu ý

    – Cấu trúc này không dùng ở thì hiện tại tiếp diễn.

    – Cấu trúc Wish = Cấu trúc If only: dùng để nhấn mạnh hơn.

    Ex: Nam wishes, he were a famous singer. (Nam ước anh ấy là một ca sĩ nổi tiếng).

    = If only, Nam were a famous singer. (Giá mà Nam là một ca sĩ nổi tiếng).

    – Cấu trúc Wish có thể thay bằng cấu trúc Would rather (Giá mà).

    Ex: I wish my score test were higher. (Tôi ước điểm bài kiểm tra của tôi cao hơn).

    = I would rather my score test was higher. (Giá mà điểm bài kiểm tra của tôi cao hơn).

    B. Bài tập về câu Wish trong tiếng Anh

    I. Put the verbs in brackets into correct tenses:

    1. I wish I (go)……………………………. to the movie with you.

    2. I wish I (have)……………………………………… day off.

    3. I wish I (study)…………………………… Latin instead of Greek.

    4. I wish I (not/ spend)………………………………. so much money.

    5. I wish the weather (be) …………..…………….warm, so we could go swimming.

    6. I wish I (ask)…………………………….………. him how to get there.

    7. I wish I (not stay)………….……………….. at home.

    8. I wish I (not/ buy) …………….……………..that book.

    9. I wish I (not/ see) ……………….…………….him.

    10. I wish I (not/ call)……………….………………. him a liar.

    11. I don’t have time to go to “High Quality Good Fair “. I wish I (go) ………there.

    12. The weather is very hot. I wish it (be) ………………………… cooler.

    13. We seldom write to her. I wish we (write) ………………… to her more often.

    14. John doesn’t know how to swim. He wishes he (can) ………………..…… swim.

    15. John doesn’t buy the book. She wishes she (buy) ……………………..… it.

    16. Mai doesn’t pass the exam. She wishes she (study) ……………..…… harder.

    17. We will not go to Ha Long Bay next week. I wish we (go) …………… there.

    18. It is raining now. I wish it (stop) ……………………… raining soon.

    19. My parents are not in now. I wish they (be) ……….……at home with us now.

    20. I know Nam will not lend me his car. I wish he (lend). ……………… it to me.

    II. Rewrite the following sentences, using “Wish”

    1. I don’t know more people.

    I wish………………………………………………………..

    2. I don’t have a key.

    I wish……………………………………………………

    3. Ann isn’t here.

    I wish……………………………………………………

    4. It is cold.

    I wish……………………………………………………

    5. I live in a big city (I don’t like it).

    I wish……………………………………………………

    6. I can’t go to the party (and I like it).

    I wish……………………………………………………

    7. I have to work tomorrow (I like to stay in bed).

    I wish……………………………………………………

    8. I don’t get good marks.

    I wish……………………………………………………

    9. I’m not lying on a beautiful sunny beach.

    I wish……………………………………………………

    10. Hoa and Ba won’t go fishing this weekend.

    They wish……………………………………………………

    III. Rewrite the following sentences, using “Wish”

    1. I don’t have a car.

    ………………………………………………….

    2. I can’t play the piano.

    ………………………………………………….

    3. I’m at work.

    ………………………………………………….

    4. It’s winter.

    ………………………………………………….

    5. I’m ill.

    ………………………………………………….

    6. I don’t have new shoes.

    ………………………………………………….

    7. I can’t afford to go on holiday.

    ………………………………………………….

    8. I don’t have time to read lots of books.

    ………………………………………………….

    9. I can’t drive.

    ………………………………………………….

    10. My laptop is broken.

    ………………………………………………….

    IV. Viết lại câu bằng cách sử dụng cấu trúc “wish” hoặc “If only”

    1. You’d like the baby to stop crying because you’re trying to sleep. (if only)

    _____________________________________________________.

    2. It’s a pity you can’t swim. (wish)

    _____________________________________________________.

    3. You don’t like it when Jack leaves the door open. (wish)

    _____________________________________________________.

    4. You have to work tomorrow but you’d like to stay in bed. (if only)

    _____________________________________________________.

    5. You would like people to stop fighting. (if only)

    _____________________________________________________.

    6. You’re sorry you didn’t bring your camera. (wish)

    _____________________________________________________.

    7. It’s a pity you didn’t work harder during the term. (wish)

    _____________________________________________________.

    8. You’re sorry you didn’t get a ticket for the concert. (if only)

    Bài 5: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi với cấu trúc “wish”

    1. It would be amazing to be a fashion designer. (wish)

    _____________________________________________________.

    2. My parents made me learn the violin. I hated it. (hadn’t)

    _____________________________________________________.

    3. I have to practice for the concert but I don’t want to. (wish)

    _____________________________________________________.

    4. He always tells me how to finish my writing. It’s annoying. (would)

    _____________________________________________________.

    Bài 6: Sắp xếp các ý sau thành câu hoàn chỉnh

    1. encouraged / me / my / had / play / to / wish / instrument / I / an / parents /.

    2. only / his / he / if / wasted / talent / hadn’t /.

    3. neighbor / wish / practicing / drums / stop / all / day / I / my / would /.

    4. open / I / the / was / really / wish / gallery /.

    5. didn’t / I / have / to / invent / I / wish / solutions / all the time /.

    6. could / paint / only / like / Picasso / if / I /.

    C. Đáp án bài tập Wish

    Bài 1

    1. could go

    2. had

    3. studied

    4. hadn’t spent

    5. were

    6. had asked

    7. wouldn’t stay

    8. hadn’t bought

    9. hadn’t seen

    10. hadn’t called

    11. could go

    12. were

    13. wrote

    14. could

    15. had bought

    16. had studied

    17. would go

    18. would stop

    19. were

    20. would lend

    Bài 2

    1. I wish I knew more people.

    2. I wish I had a key.

    3. I wish Ann were here.

    4. I wish it weren’t cold.

    5. I wish I lived in the countryside.

    6. I wish I didn’t have to go to the party,

    7. I wish I could stay in bed tomorrow.

    8. I wish I had good marks.

    9. I wish I was lying on a beautiful sunny beach.

    10. They wish Hoa ad Ba would go fishing this weekend.

    Bài 3: 

    1. I wish (that) I had a car.

    2. I wish (that) I could play the piano.

    3. I wish (that) I weren’t at work.

    4. I wish (that) it weren’t winter.

    5. I wish (that) I weren’t ill.

    6. I wish (that) I had new shoes.

    7. I wish (that) I could afford to go on holiday.

    8. I wish (that) I had time to read lots of books.

    9. I wish (that) I could drive.

    10. I wish (that) my laptop weren’t broken.

    Bài 4

    1 If only the baby would stop crying.
    2 I wish I could swim.
    3 I wish Jack wouldn’t leave the door open.
    4 If only I didn’t have to work tomorrow.
    5 If only people would stop fighting.
    6 I wish I had brought my camera.
    7 I wish I had worked harder during the term.
    8 If only I had got a ticket for the concert.

    Bài 5

    1 I wish I were a fashion designer.
    2 I wish my parents hadn’t made me learn the violin.
    3 I wish I didn’t have to practice for the concert.
    4 I wish he would stop telling me how to finish my writing.

    Bài 6

    1 I wish my parents had encouraged me to play an instrument.
    2 If only he hadn’t wasted his talent.
    3 I wish my neighbor would stop practicing drums all day.
    4 I really wish the gallery was open.
    5 I wish I didn’t have to invent solutions all the time.
    6 If only I could paint like Picasso.

    D. Một số bài tập tự luyện

    Bài 1: Rewrite the second sentences in each pair using “I wish”

    1. I have to study hard.

    → I wish ……………………………………….………………………….

    2. We had a lot of homework yesterday.

    → I wish …………………………………………………………………….

    3. It is raining heavily.

    → I wish ……………………………………….…………………………….

    4. It was cold last night. .

    → I wish ……………………………………….……………………………

    5.1. They work slowly.

    → I wish ……………………………………….…..………………………..

    5.2. She doesn’t join in the trip.

    → I wish ……………………………………….…………………………….

    6. I am not good at English.

    → I wish ……………………………………….…………………………….

    7. He studies badly.

    → I wish ……………………………………….……………………………..

    8. He doesn’t like playing sports.

    → I wish ……………………………………….……………………………..

    9. I don’t have a computer.

    → I wish ……………………………..………….…………………………….

    10. Today isn’t a holiday.

    → I wish ……………………………………….……………………………….

    Bài 2. Choose the best answer

    1. I wish I (have/ has/ had) a lot of interesting book.

    2. I wish I (would meet/ met/ meet) her tomorrow.

    3. I wish I (was/ were/ am) your sister.

    4. I wish they (won/ had won/ would win) the match last Sunday.

    5. I wish they (played/ playing/ play) soccer well.

    6. She wishes she (will/ would/ can) come here to visit us.

    7. I wish yesterday (were /was/had been ) a better day.

    8. I wish I (can speak/ could speak/ will speak) many languages.

    9. I wish tomorrow (were/ will be/ would be) Sunday.

    10. I wish I (am/ was/ were) a movie star.

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *