TOP 7 Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 sách Cánh diều năm 2023 – 2024 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều
Với 7 Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lý 6 Cánh diều, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2023 – 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Toán, Ngữ văn. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi cuối kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 Cánh diều năm 2023 – 2024
1. Đề thi học kì 2 phân môn Địa lí 6 sách Cánh diều
1.1. Đề thi học kì 2 môn Địa lí 6
UBND HUYỆN …… |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II |
A. MÔN LỊCH SỬ (5 điểm)
B. MÔN ĐỊA LÍ (5 điểm)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1. Trên Trái Đất, băng hà phân bố ở các vùng cực chiếm tỉ lệ:
A. 99%.
B. 89%.
C. 79%.
D. 69%.
Câu 2. Lớp đất là gì?
A. Là lớp vật chất mỏng bao phủ trên bề mặt các lục địa.
B. Là lớp vật chất mỏng, tơi xốp bao phủ trên bề mặt các lục địa và đảo.
C. Là lớp vật chất tơi xốp bao phủ trên bề mặt các lục địa.
D. Là lớp vật chất mỏng, không tơi xốp bao phủ trên bề mặt các lục địa.
Câu 3. Nhiệt độ Trái Đất tăng lên nguyên nhân chủ yếu do:
A. Sử dụng năng lượng Mặt Trời.
B. Trồng nhiều rừng.
C. Phá rừng, sử dụng nhiều nhiên liệu hóa thạch, thủng tầng ô dôn.
D. Xây dựng nhiều nhà máy điện gió.
Câu 4. Độ muối của nước biển và đại dương có được là do:
A. Nước sông hòa tan các loại muối từ đất đá trong lục địa đưa ra.
B. Sinh vật sống trong các biển và đại dương tạo ra.
C. Động đất dưới đáy biển và đại dương sinh ra chủ yếu.
D. Núi lửa ngầm dưới biển và đại dương sinh ra.
Câu 5. Vì sao trong không khí có độ ẩm?
A. Do không khí chứa nhiều oxygen
B. Do càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
C. Do mưa rơi xuyên qua không khí.
D. Do không khí chứa một lượng hơi nước nhất định.
Câu 6. Tại sao cây lúa nước phát triển rất tốt ở vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa?
A. Vì có mưa ít, khô
B. Vì có mưa nhiều, nắng ấm
C. Vì khí hậu ẩm ướt, lạnh.
D. Vì có mưa ít, lạnh.
Câu 7. Nội dung nào sau đây chứng minh hành động tiết kiệm nước của em:
A. Không tận dụng nước rửa rau, sau đó đổ đi mà không đem ra tưới cây .
B. Mở nước trong khi không sử dụng.
C. Tắt nước khi không sử dụng, tận dụng nước vừa rửa rau đem ra tưới cây.
D. Mở nước to để rửa tay chân thoải mái.
Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do:
A. Động đất và núi lửa hoạt động ngầm dưới đáy biển.
B. Sự thay đổi áp suất của khí quyển.
C. Chuyển động của dòng khí xoáy.
D. Bão, lốc xoáy.
II. TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Nêu đặc điểm thiên nhiên đới nóng?
Câu 2 (1 điểm). Vì sao dân số thế giới phân bố không đồng đều?
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Địa lí 6
I . TRẮC NGHIỆM
1D |
2B |
3C |
4A |
5D |
6B |
7C |
8A |
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2 điểm). Nêu đặc điểm thiên nhiên đới nóng?
– Đới nóng trải dài giữa hai chí Bắc và Nam
– Có nhiệt độ cao, lượng mưa tương đối lớn
– Đới nóng có giới động, thực vật hết sức phong phú và đa dạng.
Câu 2 (1 điểm). Vì sao dân số thế giới phân bố không đồng đều?
– Nơi tập trung đông dân thường là đồng bằng, ven biển, giao thông thuận lợi và thời tiết tốt, điều kiện kinh tế phát triển.
– Nơi thưa dân thường là vùng núi, vùng cực vì ở đó khí hậu khắc nghiệt, giao thông, kinh tế còn gặp nhiều khó khăn.
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Địa lí 6
MỨC ĐỘ | TỔNG | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Nhiệt độ không khí, mây và mưa |
Nêu đặc điểm thiên nhiên đới nóng? |
-Vì sao trong không khí có độ ẩm? -Tại sao cây lúa nước phát triển rất tốt ở vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa? |
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
1 2 20% |
2 0,5 5% |
|
|
|
|
|
3 2,5 25% |
Biến đổi khí hậu |
– Băng hà phân bố ở các vùng cực chiếm tỉ lệ: – Nhiệt độ Trái Đất tăng lên nguyên nhân chủ yếu do |
-Hành động tiết kiệm nước của em: |
|||||||
|
2 0,5 5% |
1 0,25 2,5% |
3 0,75 7,5% |
||||||
Biển và đại dương |
Độ muối của nước biển và đại dương |
– Nguyên nhân gây ra sóng thần là : |
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,25 2,5% |
|
1 0,25 2,5% |
|
|
|
|
|
2 0,5 5% |
Lớp đất trên Trái Đất |
Lớp đất là gì ? |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,25 2,5% |
|
|
|
|
|
|
|
1 0,25 2,5% |
Dân số và sự phân bố dân cư trên Trái Đất |
|
|
|
|
|
|
|
Vì sao dân số thế giới phân bố không đồng đều? |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
|
|
|
1 1 10% |
1 1 10% |
||
Tổng số câu Số điểm Tỉ lệ % |
4 1 10% |
1 2 20% |
4 1 10 |
|
|
|
|
1 1 10% |
10 5 50% |
1.4. Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Địa lí 6
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung |
Mức độ nhận thức |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
||||
1 |
Chương 4: Biến đổi khí hậu . |
Nhiệt độ không khí. Mây và mưa |
Nhận biết:– Nêu đặc điểm thiên nhiên của đới nóng Thông hiểu: Biết được vì sao trong không khí có độ ẩm. – Cây lúa sống trong vùng KH nhiệt đới gió mùa |
1TL
|
2TN
|
|
Thời tiết và khí hậu. Biến đổi KH |
Nhận biết: Băng hà phân bố ở vùng cực -Nhiệt độ TĐ tăng là nguyên nhân dân đến biến đổi khí hậu Thông hiểu: Hành động tiết kiệm nước |
2TN
|
1TN
|
|
||
|
Chương 5: Nước trên Trái Đất |
Biển và đại dương |
Nhận biết: Độ muối của nước biển và đại dương Thông hiểu:Nguyên nhân sinh ra sóng thần
|
1TN |
1TN |
|
|
Chương 6: Đất và các SV trên Trái Đất |
Lớp đất trên Trái Đất |
Nhận biết: Lớp đất là gì |
1TN |
|
|
|
Chương 7: Con người và thiên nhiên |
Dân số và Sự phân bố dân cư trên Trái Đất |
Vận dụng: Vì sao dân số thế giới phân bố không đồng đều |
|
|
1TL |
Tổng |
10 |
|
5 |
4 |
1 |
|
Điểm |
5 |
|
3 |
1 |
1 |
|
Tỉ lệ % |
50% |
|
30% |
10% |
10% |
2. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 sách Cánh diều – Đề 1
2.1. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
|
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2023 – 2024 |
I. Trắc nghiệm (2.0 điểm)
Câu 1 (0.25 điểm) Tỉ lệ các thành phần có trong đất, không khí chiếm:
a. 25%
b. 26%
c. 27%
d. 28%
Câu 2 (0.25 điểm) Tỉ lệ các thành phần có trong đất, chất vô cơ chiếm:
a. 44%
b. 45%
c. 46%
d. 47%
Câu 3 (0.25 điểm) Theo thống kê hiện có bao nhiêu loài động vật đã được biết đến trên thế giới?
a. Khoảng 1.3 triệu loài
b. Khoảng 1.4 triệu loài
c. Khoảng 1.5 triệu loài
d. Khoảng 1.6 triệu loài
Câu 4 (0.25 điểm) Quá trình hình thành đất chịu ảnh hưởng của nhiều nhân tố, trong đó quan trọng là:
a. Đá mẹ
b. Sinh vật
c. Khí hậu
d. Tất cả các ý trên
Câu 5 (0.25 điểm) Các động vật nào sau đây sống dưới nước?
a. Cá heo, rùa, tôm
b. Cá heo, mèo, tôm
c. Mực, sư tử
d. Hổ, cá heo
Câu 6 (0.25 điểm) Các động vật nào sau đây sống trên cạn?
a. Mực, tôm, voi
b. Sư tử, gấu, voi
c. Cá heo, mèo
d. Rùa, tôm
Câu 7 (0.25 điểm) Để biết tình trạng phân bố dân cư, người ta căn cứ vào:
a. Dân số
b. Địa hình
c. Mật độ dân số
d. Khí hậu
Câu 8 (0.25 điểm) Cho biết sự phân bố dân cư trên thế giới như thế nào?
a. Thưa thớt ở đới nóng
b. Đông đúc ở đới lạnh
c. Đồng đều
d. Không đồng đều
II. Tự luận (3.0 điểm)
Câu 1 (0.5 điểm) Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết: Sông là gì?
Câu 2 (1.0 điểm) Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết: Sự tác động tích cực của con người đến thiên nhiên.
Câu 3 (1.5 điểm) Quan sát hình 22.1 Quy mô dân số thế giới qua các năm, em hãy:
a. Cho biết số dân thế giới năm 1804, năm 1927, năm 1960, năm 1974.
b. Qua thông tin trên cho biết vì sao từ năm 1804 đến năm 1927 dân số tăng chậm?
2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
I. Trắc nghiệm (2.0 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
a |
b |
c |
d |
a |
b |
c |
d |
II. Tự luận (3.0 điểm)
Câu |
Hướng dẫn chấm |
Biểu điểm |
Câu 1. Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết: Sông là gì? Câu 2 . Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết: Sự tác động tích cực của con người đến thiên nhiên. Câu 3. Quan sát hình 22.1 Quy mô dân số thế giới qua các năm, em hãy: a. Cho biết số dân thế giới năm 1804, năm 1927, năm 1960, năm 1974. b. Qua thông tin trên cho biết vì sao từ năm 1804 đến năm 1927 dân số tăng chậm? |
– Sông là dòng nước chảy tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. Hầu hết các dòng sông chảy ra biển. + Tạo ra những hệ sinh thái nhân tạo tươi đẹp như công viên, vườn hoa, khu nghỉ dưỡng, khu sinh thái,… + Bảo vệ môi trường, khắc phục sự cố môi trường, phòng chống thiên tai… a. Dân số thế giới: – Năm 1804: 1 tỉ người – Năm 1927: 2 tỉ người – Năm 1960: 3 tỉ người – Năm 1974: 4 tỉ người b. Từ năm 1804 đến năm 1927 dân số tăng chậm vì: Do dịch bệnh, chiến tranh, kinh tế chậm phát triển. |
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm |
2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
|||
TN |
TL |
TL |
TL |
|
|||
Phân môn Địa lí |
|||||||
1 |
Nước trên Trái Đất |
Sông và hồ |
1TL |
5% |
|||
2 |
Đất và sinh vật trên Trái Đất |
Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình |
3TN |
7.5% |
|||
Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới |
3TN |
7.5% |
|||||
3 |
Con người và thiên nhiên |
Dân số và phân bố dân cư |
2TN |
1TL |
1TL |
20% |
|
Con người và thiên nhiên |
1TL |
10% |
|||||
Tỉ lệ: |
20% |
15% |
10% |
5% |
50% |
2.4. Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
TT | Chương/Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Phân môn Địa lí |
|||||||
1 |
Nước trên Trái Đất |
Sông và hồ |
Thông hiểu: – Hiểu và trình bày được khái niệm sông là gì? |
1TL |
|||
2 |
Đất và sinh vật trên Trái Đất |
Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình |
Nhận biết: – Biết được tỉ lệ các thành phần có trong đất, các nhân tố hình thành đất. |
3TN |
|||
Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới |
Nhận biết: – Biết được sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất. |
3TN |
|||||
3 |
Con người và thiên nhiên |
Dân số và phân bố dân cư |
Nhận biết: – Biết được dân số và phân bố dân cư. Vận dụng: – Nắm được quy mô dân số thế giới qua các năm. – Giải thích được vì sao từ năm 1804 đến năm 1927 dân số tăng chậm? |
2TN |
1TL |
1TL |
|
Con người và thiên nhiên |
Thông hiểu: – Hiểu và trình bày được các tác động tích cực của con người đến thiên nhiên. |
1TL |
|||||
Số câu/ loại câu |
8 câu |
2 câu |
1 câu |
1 câu |
|||
Tỉ lệ % |
|
20% |
15% |
10% |
5% |
3. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 sách Cánh diều – Đề 2
3.1. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng viết vào bài làm
1. Khởi nghĩa nào là cuộc khởi nghĩa đầu tiên của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc?
A. khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
B. khởi nghĩa Bà Triệu.
C. khởi nghĩa Lí Bí.
D. khởi nghĩa Mai Thúc Loan.
2. Sau khi đánh đuổi được quân Hán, Trưng Trắc đã xưng là gì?
A. nhân dân ta phong làm tướng quân.
B. suy tôn làm vương (Trưng vương).
C. phong làm thứ sử cai quản Giao Châu.
D. phong làm thái thú.
3. Cuộc khởi nghĩa Lí Bí chống quân xâm lược nào?
A. Lương.
B. Hán.
C. Ngô.
D. Đường.
4. Sau khi giành được độc lập, Lý Bí lên ngôi hoàng đế, đặt tên nước là gì?
A. Vạn Xuân.
B. Đại Xuân.
C. Đại Việt.
D. Việt Nam.
5. Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Chăm-pa là?
A. du lịch biển
B. thủ công nghiệp
C. chế tác kim hoàn
D. nông nghiệp trồng lúa nước
6. Cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan và Phùng Hưng chống lại ách đô hộ nào?
A. nhà Hán.
B. nhà Lương.
C. nhà Ngô.
D. nhà Đường.
7. Người Chăm sáng tạo và để lại di sản văn hóa đặc sắc gì còn bảo tồn đến ngày nay?
A. múa rối.
B. chèo.
C. tuồng.
D. các đền tháp Chăm.
8. Ai là người lãnh đạo nhân dân ta làm nên chiến thắng Bạch Đằng năm 938, kết thúc hơn 1000 năm Bắc thuộc?
A. Lý Bí.
B. Mai Thúc Loan.
C. Phùng Hưng.
D. Ngô Quyền.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm): Phân tích ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? Em hãy kể tên 3 địa điểm thờ đức thánh Vương Ngô Quyền tại Hải Phòng mà em biết. Nêu những việc em đã làm để giữ gìn và bảo vệ những di tích lịch sử đó?
Câu 2 (0,5 điểm): Hãy chỉ ra những phong tục của người Việt trong thời Bắc thuộc còn lưu giữ đến ngày nay?
3.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Mỗi đáp án trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
B |
A |
A |
D |
D |
D |
D |
II. Tự luận (3 điểm)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
ĐIỂM |
Câu 1 (2,5 điểm) |
– Đánh bại hoàn toàn ý chí xâm lược của nhà Nam Hán. – Thể hiện ý chí quyết tâm đấu tranh chống xâm lược của dân tộc ta – Bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc và mở ra kỉ nguyên độc lập tự chủ lâu dài cho dân tộc. – Đánh dấu sự trưởng thành của dân tộc và chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc. – Những nơi thờ Đức Vương Ngô Quyền – Đền Từ Lương Xâm ở quận Hải An – Đền Tràng Kênh ở Thủy Nguyên – Đình làng ở nơi em ở. – HS liên hệ bản thân những việc cần làm để góp phần giữ gìn và phát huy những di tích lịch sử: tìm hiểu, học tập, tự hào, giới thiệu cho bạn bè, mọi người xung quanh… |
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,75 0,75 |
Câu 2 (0,5 điểm) |
– Các phong tục của người Việt từ thời Bắc thuộc vẫn được duy trì đến ngày nay: ăn trầu cau, thờ cúng tổ tiên, thờ các anh hùng dân tộc, làm bánh chưng bánh giầy… |
0,5 |
3.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
TT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||
Nhận biết (TNKQ) |
Thông hiểu (TL) |
Vận dụng (TL) |
Vận dụng cao (TL) |
|
|||
TNKQ |
TL |
TL |
TL |
|
|||
1 |
Chủ đề 1: Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập, tự chủ (từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X)
|
Nội dung 1: KN Hai Bà Trưng |
2 |
5 |
|||
Nội dung 2.: KN Lí Bí. |
2 |
5 |
|||||
Nội dung 3: K/n Mai Thúc Loan… |
1 |
2,5 |
|||||
2 |
Chủ đề 2 Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X
|
Nội dung: Chiến thắng của Ngô Quyền trên sông Bạch Đằng năm 938 |
1 |
1 |
0,5 |
0,5 |
32,5 |
3 |
Chủ đề 3: Vương quốc Cham – Pa và vương quốc Phù Nam |
Một số những di sản văn hóa, kinh tế của người Chăm |
2 |
5 |
|||
Tổng |
|
|
|
|
|
||
Tỉ lệ % |
20% |
15% |
10% |
5% |
50 |
||
Tỉ lệ chung |
35% |
15% |
50 |
3.4. Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Chủ đề 1: Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập, tự chủ (từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X) |
Nội dung : Các cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Lí Bí, Mai Thúc Loan.. |
Nhận biết –Nêu được các sự kiện chính – Trình bày được nơi dựng khởi nghĩa của Hai Bà Trưng. |
3 |
|||
Nội dung : Các cuộc khởi nghĩa Lí Bí, Mai Thúc Loan.. |
Nhận biết –Nêu được các sự kiện chính
|
2 |
|||||
2 |
Chủ đề 2 Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X
|
Nhận biết – Nêu được một số các sự kiện đánh dấu bước ngoặt trong lịch sử nước ta đầu thế kỉ X Thông hiểu Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 Vận dụng Hãy chỉ ra những phong tục của người Việt trong thời Bắc thuộc còn lưu giữ đến ngày nay – Kể tên một số nơi thờ Đức Vương Ngô Quyền ở Hải Phòng hiện nay và liên hệ bản thân |
1 |
1 |
0,5 |
0,5 |
|
3 |
Chủ đề |
Vương quốc Cham – Pa và vương quốc Phù Nam |
Một số những di sản văn hóa, kinh tế người Chăm để |
2 |
|||
Tổng |
8 câu TNKQ |
1 câu TL |
1 câu (a) TL |
1 câu (b) TL |
|||
Tỉ lệ % |
20 |
15 |
10 |
5 |
|||
Tỉ lệ chung |
35 |
15 |
…
>> Tải file để tham khảo các đề còn lại!