Tiếng Anh 10 Unit 8: 8G Speaking giúp các em học sinh lớp 10 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 102 sách Chân trời sáng tạo bài Unit 8: Science trước khi đến lớp.
Bạn đang đọc: Tiếng Anh 10 Unit 8: 8G Speaking
Soạn 8G Speaking Unit 8 lớp 10 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Global 10 trang 102. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 10. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 10 Unit 8G Speaking trang 102, mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Soạn Tiếng Anh 10 Unit 8: 8G Speaking
Bài 1
Describe the photo. Answer the questions.
(Mô tả bức ảnh. Trả lời các câu hỏi.)
Gợi ý đáp án
1. The woman is talking about the gadget she has bought.
2. No, because I find it quite annoying.
Bài 2
Read the task above. Then listen to a student doing the task. Circle the correct answer.
(Đọc bài tập ở trên. Sau đó lắng nghe một bạn học sinh trả lời. Khoanh tròn vào đáp án đúng.)
You are returning a gadget to a shop because something has gone wrong with it.
(Bạn định trả lại một món đồ cho cửa hàng bởi vì có vấn đề gì đó với nó.)
Gợi ý đáp án
1. b 2. b |
3. a 4. a |
Bài 3
Read the Speaking Strategy. Listen again and say if the student mentioned all the points in the task and responded well to the sales assistant’s contributions.
(Đọc Chiến lược Nói. Lắng nghe một lần nữa và xem học sinh có đề cập đến tất cả các điểm trong nhiệm vụ và phản hồi tốt những đóng góp của trợ lý bán hàng hay không.)
Gợi ý đáp án
Yes, the student mentioned all four points and responded well to the sales assistant’s contributions.
Bài 4
Which of these gadgets in A do you like best? Can you identify different parts in B that you find on your gadgets?
(Bạn thích tiện ích nào nhất trong số những tiện ích này ở A? Bạn có thể xác định các phần khác nhau trong B mà bạn tìm thấy trên các thiết bị của mình không?)
Gợi ý đáp án
I like smartphone best.
digital camera: battery, case, charger, on/off button, screen, strap
DVD player: on/off button, power lead, remote control, USB port, volume control
e-book: reader battery, case, charger, on/off button, screen, USB port
games console: on/off button, power lead, volume control
smartphone: battery, case, charger, on/off button, screen, USB port, volume control
tablet: battery, case, charger, on/off button, screen, volume control
Bài 5
Listen to another student. What parts of the gadget did he and the sales assistant mention?
(Lắng nghe một học sinh khác. Anh ấy và người bán hàng đã nói đến những phần nào của thiết bị?)
Gợi ý đáp án
Screen (màn hình)
Bài 6
Complete the phrases with the words below.
Gợi ý đáp án
Making a complaint (Phàn nàn)
– There’s a (1) problem with …
(Có một vấn đề với…)
– There’s (2) something wrong with …
(Có điều gì đó không ổn với…)
– It doesn’t (3) work. (Nó không hoạt động.)
– It has stopped (4) working. (Nó đã ngừng hoạt động.)
– It’s (5) broken. (Nó bị hỏng.)
– The (dial) has (6) come off. ((Quay số) đã tắt.)
– Can I have my (7) money back, please?
(Tôi lấy lại tiền của tôi được không?)
– Can I (8) exchange it, please?
(Tôi có thể đổi nó được không?)
– Can you (9) repair it?
(Bạn có thể sửa nó không?)
– I’m not (10) happy about that.
(Tôi không hài lòng về điều đó.)
– Can I see the (11) manager, please?
(Vui lòng cho tôi gặp quản lý được không?)
– I’m going to (12) write to (customer services).
(Tôi sẽ viết thư cho (chăm sóc khách hàng).)
Bài 7
Listen again and notice how the student pronounces the phrases in exercise 6. Work in pairs and practise saying them.
(Nghe lại và chú ý cách học sinh phát âm các cụm từ trong bài tập 6. Làm việc theo cặp và luyện nói chúng.)
Bài 8
Key phrases. Match the sentence halves.
(Cụm từ khoá. Nối các nửa câu sau.)
Gợi ý đáp án
1. f |
2. h |
3. d |
4. a |
5. c |
6. e |
7. b |
8. g |