Đề thi học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2023 – 2024 gồm 9 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 12 năm 2023 – 2024
Đề thi cuối kì 1 Địa lí 12 năm 2023 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Đề thi cuối kì 1 Địa lí 12 sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 12 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 9 đề thi cuối kì 1 Địa lí 12 năm 2023 – 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Ngoài ra các bạn xem thêm: đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 12, đề thi học kì 1 môn tiếng Anh 12.
Bộ đề thi cuối kì 1 Địa 12 năm 2023 – 2024 (Có đáp án)
1. Đề thi học kì 1 môn Địa lí 12 – Đề 1
1.1 Đề thi cuối kì 1 Địa lí 12
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO…. TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG….
|
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ NĂM HỌC 2023- 2024 Tên môn: Địa Lý Thời gian làm bài: 45 phút; |
Câu 1: Đất feralit ở nước ta có tính chất chua vì
A. có sự tích tụ nhiều ôxít sắt và can xi.
B. quá trình phong hoá diễn ra rất mạnh.
C. có sự tích tụ nhiều ôxít nhôm và đồng .
D. mưa nhiều rửa trôi các chất badơ dễ tan.
Câu 2: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có đường biên giới với nước Lào dài nhất?
A. Quảng Nam.
B. Thanh Hóa.
C. Kon Tum.
D. Quảng Bình.
Câu 3: Ảnh hưởng lớn nhất của vị trí địa lí đến thiên nhiên nước ta là
A. quy định địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. quy định thiên nhiên mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. quy định khí hậu mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. làm cho sinh vật, khoáng sản phong phú, đa dạng.
Câu 4: Độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn miền Nam vì
A. miền Bắc có nền nhiệt thấp hơn miền Nam.
B. miền Nam ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam.
C. miền Bắc có nền nhiệt cao hơn miền Nam.
D. miền Bắc ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam.
Câu 5: Dựa vào Alat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết lát cắt địa hình từ biên giới Việt Trung đến Sông Chu của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ thể hiện đặc điểm nào sau đây?
A. Nhìn chung địa hình phía tây bắc cao hơn phía đông nam.
B. Lát cắt địa hình đi qua núi Phu Luông và đèo Pha Đin.
C. Lát cắt địa hình không đi qua dãy núi Hoàng Liên Sơn.
D. Các dòng sông đều tập trung ở sát biên giới Việt – Trung.
Câu 6: Khu vực địa hình đồi núi nước ta gồm có các vùng
A. Đông Bắc,Tây Bắc,Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
B. Đông Nam,Tây Nam, Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
C. Đông Nam,Tây Nam, Trường Sơn Đông và Trường Sơn Tây.
D. Đông Bắc,Tây Bắc,Trường Sơn Đông và Trường Sơn Tây.
Câu 7: Dựa vào Alat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết trong các loại đất sau đây thì loại nào chiếm diện tích nhiều nhất ở khu vực Đông Bắc nước ta?
A. Các loại đất khác và núi đá.
B. Đất feralit trên các loại đá khác.
C. Đất feralit trên đá vôi.
D. Đất feralit trên đá badan.
Câu 8: Nước ta có thể nuôi, trồng được các loài sinh vật nhiệt đới, cận nhiệt và cả ôn đới là do nước ta chủ yếu có
A. thiên nhiên mang tính nhiệt đới và thay đổi theo mùa.
B. con đường di cư của nhiều loài sinh vật đi ngang qua.
C. khí hậu mang tính chất nhiệt đới và phân hóa đa dạng.
D. khí hậu mang tính cận nhiệt và thay đổi theo độ cao.
Câu 9: Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất nhằm bảo vệ sự đa dạng sinh học ở nước ta?
A. Ban hành sách đỏ Việt Nam.
B. Bảo vệ rừng và trồng mới rừng.
C. Qui định việc mua bán động vật.
D. Chống ô nhiễm nguồn nước, đất.
Câu 10: Trên phần lãnh thổ đất liền, nước ta không giáp với các quốc gia nào sau đây?
A. Thái lan và Mi-an-ma.
B. Cam-pu-chia và Lào.
C. Trung Quốc và Cam-pu-chia.
D. Trung Quốc và Lào.
Câu 11: Qua bảng số liệu về nhiệt độ trung bình các tháng của thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, nhận xét nào sau đây đúng nhất ?
Nhiệt độ TB tháng( 0 C) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Hà Nội |
17,2 |
18,1 |
20,7 |
24,2 |
26,6 |
29,8 |
29,2 |
29,1 |
28,3 |
26,1 |
23,1 |
19,3 |
TP Hồ Chí Minh |
26,5 |
27,6 |
29,0 |
30,5 |
29,5 |
28,5 |
28,0 |
28,0 |
27,6 |
27,6 |
27,0 |
26,0 |
(Nguồn Tổng cục Du Lịch Việt Nam)
A. Biên độ chênh lệch nhiệt độ của Hà Nội là 12,60 C còn của TP Hồ Chí Minh là 4,50C. |
B. Nhiệt độ trung bình tháng 12 của Hà Nội và TP Hồ Chí Minh đều thấp nhất trong năm. |
C. Nhiệt độ trung bình tháng 6 của Hà Nội và TP Hồ Chí Minh đều cao nhất trong năm. |
D. Biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội nhỏ hơn biên độ nhiệt của TP Hồ Chí Minh. |
Câu 12: Vùng chịu ngập lụt nghiêm trọng nhất ở nước ta hiện nay là
A. duyên hải Nam Trung Bộ
B. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. đồng bằng miền Trung.
Câu 13: Thiên nhiên đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Mang tính cận nhiệt.
B. Trù phú xanh tốt.
C. Có tính cận xích đạo.
D. Thay đổi theo độ cao.
Câu 14: Hiện tượng cát bay, cát chảy làm hoang mạc hóa đất đai ở vùng ven biển miền Trung nước ta là do nhân tố nào sau đây gây ra?
A. Bờ biển chưa ổn định lại còn có nhiều biến động xảy ra.
B. Khai thác sa khoáng quá mức để làm vật liệu xây dựng.
C. Hướng chạy lãnh thổ gần như vuông góc với hướng gió.
D. Rừng ngập mặn chiếm diện tích ít lại bị chặt phá mạnh.
Câu 15: Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta so với đồng bằng Sông Cửu Long chủ yếu là do
A. lượng mưa lớn nhất và tập trung .
B. mật độ dân số cao nhất nước ta.
C. hệ thống đê sông, đê biển bao bọc
D. địa hình thấp, có 3 mặt giáp biển.
Câu 16: Dựa vào Alat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, hãy cho biết các dãy núi nào sau đây của nước ta chạy theo hướng tây bắc- đông nam ?
A. Pu Đen Đinh, Pu Sam Sao, Ngân Sơn.
B. Hoành Sơn, Ngân Sơn, Pu Sam Sao.
C. Đông Triều, Pu Sam Sao, Pu Đen Đinh.
D. Tam Điệp, Con Voi, Hoàng Liên Sơn.
Câu 17: Việc trồng rừng ven biển Bắc Trung Bộ có vai trò chủ yếu nào sau đây?
A. Chắn gió bão và ngăn không cho cát bay, cát chảy.
B. Bảo vệ môi trường sống các loài động vật tự nhiên .
C. Hạn chế tác hại của lũ lên đột ngột ở các con sông.
D. Giữ gìn nguồn gen của các loài sinh vật quý hiếm.
Câu 18: Đặc điểm nổi bật về mặt tự nhiên trên lãnh thổ phần đất liền Việt nam là đất nước nhiều
A. núi cao
B. cao nguyên .
C. đồi núi.
D. sông lớn.
Câu 19. Biển Đông ảnh hưởng sâu sắc đến thiên nhiên nước ta qua đặc điểm nào sau đây?
A. Đồng bằng ven biển tập trung nhiều ở Nam Bộ.
B. Khí hậu nước ta mang tính chất hải dương.
C. Diện tích rừng ngập mặn nhiều nhất ở Bắc Bộ.
D. Tính nhiệt đới trong các thành phần tự nhiên.
Câu 20: Qua biểu đồ biểu thị lượng mưa và lượng bốc hơi của các địa điểm sau, nhận xét nào sau đây không chính xác?
A. Cân bằng ẩm của Hà Nội cao hơn cân bằng ẩm của TP Hồ Chí Minh và thấp hơn Huế.
B. Tổng lượng bốc hơi của Huế với Hà Nội cao hơn lượng bốc hơi của TP Hồ Chí Minh.
C. Tổng lượng mưa của Hà Nội với thành phố Hồ Chí Minh ít hơn lượng mưa của Huế.
D. Lượng bốc hơi của Huế cao hơn của Hà Nội nhưng lại thấp hơn của TP Hồ Chí Minh.
Câu 21: Ở miền Nam đai nhiệt đới gió mùa phân bố lên đến độ cao
A. trên 2600 m.
B. dưới 600- 700 m.
C. 900- 1000 m.
D. 1600-1700 m.
Câu 22: Phạm vi lãnh thổ của nước ta gồm có
A. vùng đất, vùng đăc quyền kinh tế.
B. vùng đất, thềm lục địa và vùng trời.
C. vùng trời,vùng đất và vùng lãnh hải.
D. vùng đất, vùng biển và vùng trời.
Câu 23: Cấu trúc địa hình nước ta đa dạng gồm hai hướng chính là
A. đông tây và hướng tây bắc – đông nam.
B. đông tây – nam bắc và hướng vòng cung.
C. Đông nam – đông bắc và hướng vòng cung.
D. tây bắc – đông nam và hướng vòng cung.
Câu 24: Biểu hiện của tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. có mùa đông lạnh sâu sắc và kéo dài ở khắp mọi nơi.
B. tổng bức xạ nhỏ, cân bằng bức xạ dương quanh năm .
C. nhiệt độ trung bình năm trên cả nước luôn lớn hơn 200c.
D. lãnh thổ trong năm có một lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa mùa đông ở nước ta ?
A. Gió lạnh, thổi từng đợt và không kéo dài liên tục .
B. Bị biến tính, suy yếu dần khi di chuyển về phía nam.
C. Đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm gây mưa phùn.
D. Gây hiệu ứng phơn mạnh cho vùng Bắc Trung Bộ.
Câu 26: Nguyên nhân chính làm cho đồng bằng sông Cửu Long ngập lụt trên diện rộng là
A. không có đê sông ngăn lũ
B. mưa lớn và triều cường.
C. bão lớn và lũ nguồn về.
D. mưa bão trên diện rộng.
Câu 27: Nguyên nhân chính làm thiên nhiên phân hóa Bắc – Nam là do sự phân hóa của
A. đất đai.
B. sinh vật.
C. địa hình.
D. khí hậu.
Câu 28: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đông mang lại cho nước ta một lượng mưa lớn .
B. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc
C. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí.
D. Biển đông làm cho khí hậu nước ta bớt khắc nghiệt.
Câu 29: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm của địa hình nước ta?
A. Bồi tụ nhanh ở các đồng bằng hạ lưu sông.
B. Núi trên 2000 mét chiếm ¾ diện tích cả nước.
C. Các đồng bằng châu thổ ngày càng mở rộng.
D. Xâm thực mạnh ở khu vực địa hình đồi núi.
Câu 30: Dựa vào Alat Địa lí Việt Nam trang 9 và kiến thức đã học, hãy cho biết mùa mưa của vùng khí hậu Nam Trung Bộ nước ta vào mùa nào sau đây?
A. Đông – xuân.
B. Xuân- hè.
C. Thu – đông.
D. Hè – thu.
1.2 Đáp án đề thi học kì 1 Địa lí 12
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | D | D | B | A | A | A | B | C | A | A |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | A | B | B | C | C | D | A | C | B | C |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
ĐA | C | D | D | C | D | B | D | B | B | C |
2. Đề thi cuối kì 1 Địa 12 – Đề 2
2.1 Đề thi học kì 1 Địa lí 12
Câu 1: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là
A. sông Cả và sông Mã.
B. sông Đà và sông Lô.
C. sông Hồng và sông Mã.
D. sông Hồng và sông Cả.
Câu 2: Phát biểu nào đúng khi nói về đai ôn đới gió mùa trên núi ?
A. Có tính chất khí hậu cận nhiệt.
B. Mưa nhiều hơn và độ ẩm tăng.
C. Nhiệt độ mùa đông dưới 6oC.
D. Quanh năm nhiệt độ dưới 150C.
Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của sông ngòi Duyên hải miền Trung?
A. Dòng sông ngắn và dốc.
B. Lòng sông cạn và nhiều cồn cát.
C. Lũ lên, xuống chậm và kéo dài.
D. Chế độ nước thất thường.
Câu 4: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm của nước ta là
A. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
B. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
C. rừng xích đạo gió mùa.
D. rừng cận xích đạo gió mùa.
Câu 5: Điểm giống nhau của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là
A. nghiêng theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.
B. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên rộng lớn
D. có nhiều khối núi cao đồ sộ.
Câu 6: Tác động của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất diễn ra ở
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 7: Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển của nước ta là
A. duyên hải Nam Trung Bộ.
B. vịnh Thái Lan.
C. vịnh Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 8: Vùng đặc quyền kinh tế của nước ta rộng 200 hải lí được tính từ
A. đường cơ sở trở ra.
B. ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra.
C. vùng có độ sâu 200m.
D. giới hạn ngoài của vùng lãnh hải trở ra.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta vừa giáp với Lào vừa giáp với Campuchia ?
A. Gia Lai.
B. Quảng Nam.
C. Sơn La.
D. KonTum.
Câu 10: Các hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa không có loại rừng nào sau đây ?
A. Rừng thường xanh trên đá vôi.
B. Rừng lá kim trên đất feralit đỏ vàng.
C. Rừng ngập mặn trên đất mặn ven biển.
D. Rừng tràm trên đất phèn.
Câu 11: Cho biểu đồ:
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG Ở HÀ NỘI
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa trung bình tháng ở Hà Nội?
A. Chế độ mưa có sự phân mùa.
B. Nhiệt độ các tháng trong năm khá đều.
C. Tháng XII có nhiệt độ dưới 150C.
D. Lượng mưa lớn nhất vào tháng VII.
Câu 12: Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. địa hình bị chia cắt thành nhiều ô ruộng.
B. thủy triều xâm nhập đồng bằng về mùa cạn.
C. diện tích rộng hơn đồng bằng sông Cửu Long.
D. hệ thống kênh rạch chằng chịt.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào chiếm diện tích nhỏ nhất ở đồng bằng sông Cửu Long ?
A. Đất mặn.
B. Đất phù sa sông.
C. Đất cát biển.
D. Đất xám.
Câu 14: Thiên nhiên vùng núi nào sau đây mang sắc thái của vùng nhiệt đới gió mùa?
A. Vùng núi Đông Trường Sơn.
B. Vùng núi Đông Bắc.
C. Vùng núi thấp Tây Bắc.
D. Vùng núi cao Tây Bắc.
Câu 15: Dựa vào bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình năm từ Bắc vào Nam
Địa điểm | Nhiệt độ trung bình năm (o C) |
Lạng Sơn | 21,2 |
Hà Nội | 23,5 |
Vinh | 23,9 |
Huế | 25,1 |
Quy Nhơn | 26,8 |
TP. Hồ Chí Minh | 27,1 |
Để thể hiện nhiệt độ trung bình năm từ Bắc vào Nam dạng biểu đồ thích hợp nhất là
A. kết hợp
B. cột.
C. tròn.
D. cột chồng.
Câu 16: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là
A. hệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh năm.
B. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
C. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.
D. hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới.
Câu 17: Nhiệt độ các tỉnh miền Bắc thấp vào mùa đông so với miền Nam vì:
A. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.
B. Miền Bắc hay có tuyết rơi.
C. Miền Bắc có nhiều núi cao.
D. Miền Bắc nằm xa Xích đạo nên lạnh.
Câu 18: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng IX cho Trung Bộ là
A. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió Tây Nam.
C. gió Đông Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió Đông Bắc.
Câu 19: Rừng ngập mặn ở nước ta phát triển mạnh nhất trên loại đất nào sau đây?
A. Đất phù sa sông.
B. Đất phù sa nhiễm mặn.
C. Đất phù sa nhiễm phèn.
D. Đất cát biển.
Câu 20: Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam, vì phía Bắc
A. có một mùa hạ có gió fơn Tây Nam.
B. có một mùa đông lạnh.
C. nằm gần chí tuyến.
D. gần chí tuyến, có một mùa hạ nóng.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết thung lũng sông có hướng tây bắc – đông nam ở nước ta là sông nào sau đây?
A. sông Lục Nam.
B. sông Cầu.
C. sông Thương.
D. sông Mã.
Câu 22: Sự khác nhau về thiên nhiên giữa vùng núi Đông – Tây chủ yếu là do
A. gió mùa Đông Bắc.
B. độ cao của núi và sự hoạt động của gió mùa.
C. kinh tuyến.
D. hướng của các dãy núi và sự hoạt động của gió mùa.
Câu 23: Vùng đất ngoài đê ở đồng bằng sông Hồng là nơi
A. thường xuyên được bồi đắp phù sa.
B. có nhiều ô trũng ngập nước.
C. được canh tác nhiều nhất.
D. không được bồi đắp phù sa hàng năm.
Câu 24: Độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn miền Nam vì:
A. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ thấp hơn.
B. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ cao hơn.
C. Miền Bắc có nền nhiệt cao hơn miền Nam.
D. Miền Nam có nền nhiệt cao hơn Miền Bắc.
Câu 25: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. gồm các dảy núi song song và so le.
B. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam.
D. có địa hình cao nhất cả nước.
Câu 26: Hướng của dãy núi Hoàng Liên Sơn là
A. Tây – Đông.
B. Bắc – Nam.
C. Đông Nam – Tây Bắc.
D. Tây Bắc – Đông Nam.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết loại rừng nào chiếm diện tích nhỏ nhất ở nước ta ?
A. Rừng trên núi đá vôi.
B. Rừng ôn đới núi cao.
C. Rừng trồng.
D. Rừng tre nứa.
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng ven biển Miền Trung ?
A. Hẹp ngang, được chia thành ba dải.
B. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng.
C. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. Được hình thành do các sông bồi đắp.
Câu 29: Đầu mùa hạ gió mùa Tây Nam gây mưa lớn cho
A. Nam Bộ và Tây Nam Bộ.
B. Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên và duyên hải Miền Trung.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 30: Gió Tây khô nóng không có ảnh hưởng ở vùng khí hậu nào sau đây?
A. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
B. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
Câu 31: Phát biểu nào đúng về vai trò quan trọng của Biển Đông đối với khí hậu Việt Nam?
A. làm tăng tính nóng bức trong mùa hè.
B. làm giảm độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.
C. làm tăng tính chất khắc nghiệt của thời tiết.
D. gây fơn cho nhiều vùng núi nước ta.
Câu 32: Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là
A. độ cao và hướng núi.
B. sự tác động của con người.
C. giá trị về kinh tế.
D. hướng nghiêng.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết mỏ khí Tiền Hải thuộc vùng kinh tế nào của nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Nam Trung Bộ.
Câu 34: Việt Nam có đường biên giới cả trên đất liền và trên biển với nước nào sau đây ?
A. Lào, Campuchia.
B. Trung Quốc, Campuchia.
C. Thái Lan, Campuchia.
D. Trung Quốc, Lào, Campuchia.
Câu 35: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc là
A. đới rừng nhiệt đới.
B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng gió mùa cận xích đạo.
D. đới rừng xích đạo.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết con sông nào có diện tích lưu vực nhỏ nhất trong các sông sau?
A. Sông Kì Cùng.
B. Sông Thu Bồn.
C. Sông Mê Công.
D. Sông Ba.
Câu 37: Việt Nam vừa gắn với lục địa vừa thông ra đại dương nào ?
A. Gắn với lục địa Á – Âu và thông ra Ấn Độ Dương.
B. Gắn với một phần lục địa Phi thông ra Thái Bình Dương.
C. Gắn với lục địa Á – Âu và thông ra Đại Tây Dương.
D. Gắn với lục địa Á – Âu thông ra Thái Bình Dương.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết lượng mưa cao nhất của Đà Nẵng là vào tháng mấy?
A. Tháng VI
B. Tháng V.
C. Tháng X.
D. Tháng III.
Câu 39: Khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C.
B. Có 2 – 3 tháng nhiệt độ dưới 180C.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
D. Biên độ nhiệt năm cao, không có mùa đông lạnh.
Câu 40: Cho bảng số liệu:
Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm
Địa điểm |
Lượng mưa (mm) |
Lượng bốc hơi (mm) |
Cân bằng ẩm (mm) |
Hà Nội |
1667 |
989 |
+ 678 |
Huế |
2868 |
1000 |
+ 1868 |
TP. Hồ Chí Minh |
1931 |
1686 |
+ 245 |
Nhận xét nào sau đây chính xác về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm?
A. Cân bằng ẩm thấp nhất ở Huế.
B. Càng vào phía Nam lượng bốc hơi càng giảm.
C. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. Lượng mưa các nơi đều lớn.
2.2 Đáp án đề thi học kì 1 Địa 12
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | D | D | C | A | A | B | A | A | D | B |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | A | A | C | C | B | B | A | A | B | B |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
ĐA | D | D | A | D | B | D | B | D | B | A |
Câu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
ĐA | B | A | B | B | B | B | D | C | B | D |
3. Đề thi cuối kì 1 Địa 12 – Đề 3
3.1 Đề thi học kì 1 Địa lí 12
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO…. TRƯỜNG THPT………..
|
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Tên môn: Địa Lý Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) |
Câu 1: Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn bao gồm
A. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa
B. vùng đất, vùng biển, vùng núi
C. vùng đất, vùng biển, vùng trời
D. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời
Câu 2: Nhiệt độ trung bình của Đai ôn đới gió mùa trên núi là
A. Thấp hơn 15°C
B. 15°C
C. Lớn hơn 15°C
D. Luôn lớn hơn 15°C
Câu 3: Do không được bồi đắp phù sa hàng năm và do việc canh tác không hợp lí nên ở Đồng bằng sông Hồng đã hình thành nên loại
A. đất mặn
B. đất cát biển
C. đất chua mặn
D. đất bạc màu
Câu 4: Hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên của tài nguyên khoáng sản nước ta là:
A. nhiều loại khoáng sản đang bị cạn kiệt
B. ít loại có giá trị
C. trữ lượng nhỏ lại phân tán
D. hầu hết là khoáng sản đa kim
Câu 5: Đường biên giới trên đất liền nước ta dài
A. 4360km.
B. 3600km.
C. 3460km
D. 4600km.
Câu 6: Mùa bão ở nước ta thường từ tháng
A. 5 – 10.
B. 7 – 12
C. 6 – 11
D. 5 – 12
Câu 7: Ở miền khí hậu phía bắc, trong mùa đông càng về phía tây càng ấm vì
A. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình
B. nhiệt độ tăng dần theo độ vĩ
C. dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa đông bắc
D. đó là những vùng không chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc
Câu 8: Nhiễu động về thời tiết ở nước ta thường xảy ra vào
A. thời gian chuyển mùa.
B. nửa sau mùa hè đối với cả vùng Duyên hải miền Trung.
C. nửa đầu mùa hè ở Bắc Trung Bộ.
D. mùa đông ở miền Bắc và mùa khô ở Tây Nguyên.
Câu 9: Gió mùa mùa hạ chính thức của nước ta là
A. gió mùa hoạt động ở cuối mùa hạ
B. gió mùa xuất phát từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam
C. gió mùa hoạt động từ tháng 6 đến tháng 9
D. gió mùa xuất phát từ áp cao bắc Ấn Độ Dương
Câu 10: Đây là một đặc điểm của sông ngòi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
A. lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông
B. phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam
C. phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt
D. chế độ nước theo mùa
Câu 11: Bãi biển nào dưới đây chịu tác động lớn nhất của gió Lào vào đầu mùa hạ
A. Trà Cổ
B. Phú Quốc
C. Nha Trang
D. Cửa Lò
Câu 12: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, hãy trả lời câu hỏi sau
Trong 4 địa điểm sau, địa điểm có lượng mưa trung bình năm nhiều nhất là
A. Hà Nội
B. Huế
C. Nha Trang
D. Phan Thiết
Câu 13: So với Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh thì Huế là nơi có cân bằng ẩm lớn nhất. Nguyên nhân chính là
A. Huế có lượng mưa lớn nhưng bốc hơi ít do mưa nhiều vào mùa thu đông.
B. Huế là nơi có lượng mưa trung bình năm lớn nhất nước ta.
C. Huế có lượng mưa không lớn nhưng mưa thu đông nên ít bốc hơi.
D. Huế lạnh quanh năm nên bốc hơi ít
Câu 14: Nguyên nhân dẫn đến sự hình thành gió mùa là
A. sự hạ khí áp đột ngột
B. sự chênh lệch nhiệt độ và khí áp giữa lục địa và đại dương theo mùa
C. sự chênh lệch độ ẩm giữa ngày và đêm
D. sự chênh lệch khí áp giữa lục địa và đại dương
Câu 15: Đối với nước ta, để đảm bảo vai trò của rừng đối với bảo vệ môi trường, theo quy hoạch thì chúng ta cần phải :
A. nâng diện tích rừng lên khoảng 14 triệu ha.
B. duy trì diện tích rừng ít nhất là như hiện nay.
C. đạt độ che phủ rừng lên trên 50%.
D. nâng độ che phủ lên từ 45% – 50% ở vùng núi dốc phải đạt độ che phủ khoảng 70% – 80%.
Câu 16: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho
A. tính chất nhiệt đới, ẩm, gió mùa của thiên nhiên được bảo toàn
B. địa hình nước ta ít hiểm trở
C. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng
D. thiên nhiên có sự phân hoá sâu sắc
Câu 17: Nếu ở Nha Trang nhiệt độ không khí là 320C thì lên đến Đà Lạt ở độ cao 1500m nhiệt độ là
A. 230C
B. 130C
C. 100C
D. 220C
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 9, khu vực có tần suất bão lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Duyên hải Nam trung Bộ
D. Bắc Trung Bộ
Câu 19: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ
A. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.
B. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa.
C. lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng.
D. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 20: Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng độ vĩ ở Tây Á, châu Phi là nhờ
A. nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.
B. nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260 km.
C. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
D. nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.
Câu 21: Gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm
A. kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20ºC
B. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô
C. xuất hiện thành từng đợt từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm
D. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm
Câu 22: Vào đầu mùa hạ gió mùa Tây Nam gây mưa ở vùng
A. Nam Bộ
B. Trên cả nước
C. Tây Nguyên và Nam Bộ
D. Phía Nam đèo Hải Vân
Câu 23: Đối với vùng tiếp giáp lãnh hải, Việt Nam có quyền lợi nào
A. có quyền thực hiện các biện pháp để bảo vệ an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường, nhập cư…
B. có chủ quyền hoàn toàn về thăm dò, khai thác, bảo vệ, quản lí các tất cả các nguồn tài nguyên.
C. cho phép các nước tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu, cáp quang ngầm.
D. không cho phép các nước được phép thiết lập các công trình nhân tạo phục vụ cho thăm dò, khảo sát biển.
Câu 24: Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta:
A. sinh vật phong phú đa dạng
B. đủ các loại khoáng sản chính của khu vực Đông Nam Á.
C. làm cho Địa hóa nước ta có nhiều nét tương đồng với các nước trong khu vực
D. tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 25: Trở ngại lớn nhất của địa hình miền núi đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của nước ta là
A. địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.
B. địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn.
C. thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi.
D. động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.
Câu 26: Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. Ngăn chặn nạn du canh, du cư.
B. Chống suy thoái và ô nhiễm đất
C. Thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
D. Áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp
Câu 27: Gió mùa mùa hạ chính thức của nước ta gây mưa cho vùng
A. Bắc Bộ
B. Tây Nguyên
C. Nam Bộ
D. Cả nước
Câu 28: Nhận định đúng nhất về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là
A. dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn tiếp tục suy giảm
B. tài nguyên rừng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng lẫn chất lượng
C. tài nguyên rừng của nước ta đang được phục hồi cả về số lượng lẫn chất lượng
D. chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm sút nhanh
Câu 29: Điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh nào
A. Cao Bằng.
B. Điện Biên.
C. Hà Giang.
D. Lào Cai
Câu 30: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt – Trung?
A. Lao Bảo
B. Vĩnh Xương
C. Đồng Đăng
D. Cầu Treo
Câu 31: Diện tích đất nông nghiệp bình quân đầu người của nước ta năm 2005 là
A. 0,1 ha
B. 0,2 ha.
C. 0,3 ha.
D. 0,4 ha
Câu 32: Gió Đông Bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đông thực chất là
A. gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á
B. gió tín phong ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm
C. một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền
D. gió mùa mùa đông nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã
Câu 33: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh học của nước ta là
A. sự biến đổi thất thường của khí hậu Trái đất gây ra nhiều thiên tai
B. ô nhiễm môi trường do chất thải của sản xuất và sinh hoạt
C. chiến tranh tàn phá các khu rừng, các hệ sinh thái
D. săn bắt, buôn bán trái phép các động vật hoang dã
Câu 34: Vùng có tình trạng khô hạn dữ dội và kéo dài nhất nước ta là :
A. Các thung lũng đá vôi ở miền Bắc.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Các cao nguyên ở phía nam Tây Nguyên.
D. Cực Nam Trung Bộ.
Câu 35: Nội thuỷ là
A. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
B. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
C. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
D. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
Câu 36: Đất phe-ra-lít ở nước ta thường bị chua vì
A. có sự tích tụ nhiều Fe2O3
B. mưa nhiều trôi hết các chất bazơ dễ tan
C. có sự tích tụ nhiều Al2O3
D. quá trình phong hóa diễn ra với cường độ mạnh
Câu 37: Hiện tượng mưa phùn của nước ta thường xảy ra ở khu vực
A. diễn ra vào đầu mùa đông ở miền Bắc
B. diễn ra vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc
C. diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đông
D. diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đông
Cho bảng số liệu sau
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Địa điểm | Nhiệt độ trung bình tháng I (°C) | Nhiệt độ trung bình tháng VII (°C) | Nhiệt độ trung bình năm (°C) |
Lạng Sơn | 13,3 | 27,0 | 21,2 |
Hà Nội | 16,4 | 28,9 | 23,5 |
Vinh | 17,6 | 29,6 | 23,9 |
Huế | 19,7 | 29,4 | 25,1 |
Quy Nhơn | 23,0 | 29,7 | 26,8 |
TP. Hồ Chí Minh | 25,8 | 27,1 | 27,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016)
Dựa vào bảng số liệu trên trả lời từ Câu 38 đến Câu 40:
Câu 38: Biên độ nhiệt năm cao nhất thuộc về địa điểm nào
A. Lạng Sơn
B. Hà Nội
. C. Huế.
D. TP. Hồ Chí Minh
Câu 39: Nhiệt độ trung bình năm có xu hướng
A. giảm dần từ Bắc vào Nam
B. tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. tăng giảm không ổn định.
D. không tăng không giảm
Câu 40: Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam
A. nhiệt độ trung bình tháng VII có sự thay đổi đáng kể từ Bắc vào Nam
B. nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam
C. biên độ nhiệt giảm dần từ Bắc vào Nam
D. từ Vinh vào Quy Nhơn nhiệt độ có cao hơn một chút do ảnh hưởng của gió Lào
3.2 Đáp án đề thi học kì 1 môn Địa lí 12
1 | C | 11 | D | 21 | C | 31 | A |
2 | A | 12 | B | 22 | C | 32 | B |
3 | D | 13 | A | 23 | A | 33 | A |
4 | C | 14 | B | 24 | D | 34 | D |
5 | D | 15 | D | 25 | A | 35 | B |
6 | C | 16 | A | 26 | B | 36 | B |
7 | C | 17 | A | 27 | D | 37 | C |
8 | A | 18 | D | 28 | A | 38 | A |
9 | B | 19 | D | 29 | C | 39 | B |
10 | D | 20 | B | 30 | C | 40 | A |
…………………………
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung đề thi kì 1 Địa lí 12