Bài tập cuối khóa Mô đun 3 – GDPT 2018 giúp thầy cô tham khảo, nhanh chóng trả lời 3 câu cuối 19, 20, 21 bài tập cuối khóa Mô đun 3 GVPT – Sử dụng công nghệ thông tin trong kiểm tra đánh giá học sinh Tiểu học.
Bạn đang đọc: Bài tập cuối khóa Mô đun 3 – GDPT 2018
Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm các dạng bài tập, hướng dẫn học Mô đun 3, câu hỏi ôn tập Mô đun 3.
Lưu ý: Các thầy cô chỉ tham khảo, rồi chỉnh sửa theo ý của mình, không nên sao chép nguyên si nội dung.
Bài tập cuối khóa Mô đun 3 GVPT – Sử dụng công nghệ thông tin
Câu 19:
Phòng Giáo dục Đào tạo Quận …. Trường Tiểu học: ………. |
Bài Ôn Tập: Toán – Tiếng Việt Lớp 1 Thời gian làm bài: ……… |
||
Họ và tên: ……………………………. | Lớp: ……….. | ||
Điểm | Nhận xét | ||
Câu 1: Đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp vào ô trống:
6 |
12 |
18 |
36 |
60 |
Câu 2: Điền vào chỗ trống: tr hay ch?
Cây …e
Mái …e
Vui …ơi
…ốn tìm
Bánh …ưng
…ong xanh
Câu 3: Đánh dấu ✓ vào các ô ứng với phương tiện giao thông đường bộ (theo mẫu)
Xe đạp | ✓ | Tàu thủy | ☐ | |
Máy bay | ☐ | Xích lô | ☐ | |
Xà lan | ☐ | Trực thăng | ☐ | |
Xe tải | ☐ | Tàu hỏa | ☐ |
Câu 4: Em hãy trang trí đường diềm sau đây:
Câu 20:
Bước 1: Lấy link này dán vào phần nộp bài: https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLScUHCKrWS4K_Di2WrpX4s_V3mXM_T1yzuR4z2AgzPsAuvD9cw/viewform?usp=sf_link
Bước 2: Muốn chỉ sửa mẫu theo ý mình: Vào Google Driver > Driver của tôi > Bấm chuột phải chọn google biểu mẫu > Đánh ra 10 câu theo ý của mình (Làm sẵn trước khi nào trả lời câu hỏi lấy link dán vào để nộp bài)
Câu 21:
Trường ………………………………. Lớp: 2/… Họ và tên học sinh: …………….. |
Số báo danh |
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN Ngày kiểm tra: …………………………. |
|||
Giám thị 1 |
Giám thị 2 |
Số mật mã |
Số thứ tự |
Điểm | Nhận xét của Giáo viên | Giám khảo 1 | Giám khảo 2 | Số mật mã | Số thứ tự |
Phần I: Trắc nghiệm Khoanh vào đáp án đúng tương ứng (a, b, c) |
||
……/0,5đ |
Câu 1: Số 55 đọc đúng là: a. Năm lăm b. Năm mươi năm c. Năm mươi lăm |
|
……/0,5đ |
Câu 2: Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: a. 19, 27, 68, 94 b. 94, 27, 68, 19 c. 94, 68, 27, 19 |
|
……/0,5đ |
Câu 3: 30 cm = ……… dm. Số cần điền vào chỗ trống là: a. 3 b. 30 c. 33 |
|
……/0,5đ |
Câu 4: 9 + 6 – 7 = ? Kết quả phép tính là: a. 7 b. 8 c. 15 |
|
……/0,5đ |
Câu 5: Tìm hình tứ giác có trong hình vẽ bên là: a. 2 b. 3 c. 4 |
|
……/0,5đ |
Câu 6: Hình nào dưới đây vẽ đoạn thẳng AB: a. Hình A b. Hình B c. Hình C |
|
……/ 1 đ |
Phần II: Tự Luận Câu 1: Đặt tính rồi tính: 58 + 37 ………….. ………….. ………….. 83 – 24 ………….. ………….. ………….. |
|
……/ 1 đ |
Câu 2: Tìm x: x – 15 = 26 …………………………… …………………………… |
|
……/ 2 đ ……/ 2 đ |
Câu 3: Tính: a) 8giờ + 6giờ = ………………… b) 14kg – 9kg = …………………. Câu 4: Băng giấy xanh dài 45cm, băng giấy đỏ ngắn hơn băng giấy xanh 9cm. Hỏi băng giấy đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? Giải ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 5: Đọc tên hình đúng với mỗi hình dưới đây ………………………………………. ………………………………………….. |
|
……/ 1 đ |
Câu 6: Tính hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số lớn nhất có một chữ số. Giải: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… |