Bài tập GTLN – GTNN của Số Phức

Bài tập GTLN – GTNN của Số Phức

Download.vn Học tập Lớp 12

Bạn đang đọc: Bài tập GTLN – GTNN của Số Phức

Bài tập GTLN – GTNN của Số Phức Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 12

Giới thiệu Tải về Bình luận

  • 1

Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay

Với mong muốn đem đến cho các bạn đọc có thêm nhiều tài liệu học tập môn Toán lớp 12, Download.vn giới thiệu Bài tập GTLN – GTNN của Số phức.

Bài tập giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (viết tắt là GTLN – GTNN hoặc min – max) của biểu thức số phức là một dạng toán vận dụng cao thường gặp trong các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán trong những năm gần đây. Đây là dạng toán ít được đề cập đến trong sách giáo khoa Giải tích 12, do đó đã gây không ít bỡ ngỡ và khó khăn cho các bạn học sinh trong quá trình tiếp cận và tìm hướng giải quyết bài toán. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo và tải tại đây.

Bài tập GTLN – GTNN của Số Phức

Bài tập GTLN – GTNN của Số Phứchttps://toanmath.com/ GTLN – GTNN CỦA MÔĐUN SỐ PHỨCA. BÀI TOÁN CC TR CA S PHCI. CÁC BÀI TOÁN QUI V BÀI TOÁN TÌM GIÁ TR LN NHT, NH NHT CA HÀMMT BIN1. PHƯƠNG PHÁPBài toán: Trong các s phcztho mãn điều kin T. Tìm s phc z đ biu thức P đạt giá tr nhnht, ln nhtT điều kin T, biến đổi đ tìm cách rút n ri thế vào biu thức P để đưc hàm mt biến. Tìm giá tr ln nht (hoc nh nht) tu theo yêu cu bài toán ca hàm s mt biến vừa tìm được. II. CÁC BÀI TOÁN QUI V BÀI TOÁN TÌM GIÁ TR LN NHT, NH NHT CA MTBIU THC HAI BIN MÀ CÁC BIN THO MÃN ĐIU KIN CHO TC.1. PHƯƠNG PHÁP:Để giải được lp bài toán này, chúng tôi cung cp cho hc sinh các bất đẳng thc cơ bản như: Bất đẳngthc liên h gia trung bình cng và trung bình nhân, bt đẳng thc Bunhia- Cpxki, bất đẳng thc hìnhhc và mt s bài toán công c sau:UBÀI TOÁN CÔNG C 1:UCho đường tròn ()Tc định có tâm I bán kính R và điểm A c định. Điểm M di động trên đườngtròn()T. Hãy xác định v trí điểm M sao cho AM ln nht, nh nht. UGii: TH1: A thuộc đường tròn (T) Ta có: AM đạt giá tr nh nht bng 0 khi M trùng vi A AM đt giá tr ln nht bằng 2R khi M là điểm đối xng vi A qua ITH2: A không thuộc đường tròn (T)Gọi B, C là giao điểm của đường thẳng qua A,I và đường tròn (T);Gi s AB +) Nếu A nằm ngoài đường tròn (T) thì với điểm M bt kì trên (T), ta có: AM AI IM AI IB AB =−=.Đẳng thc xy ra khiMBAM AI IM AI IC AC+ =+=.Đẳng thc xy ra khi MC+) Nếu A nằm trong đường tròn (T) thì với điểm M bt kì trên (T), ta có: AM IM IA IB IA AB −=−=.Đẳng thc xy ra khi MBAM AI IM AI IC AC+ =+=.Đẳng thc xy ra khi MCVy khi M trùng với B thì AM đạt gía tr nh nht.Vy khi M trùng với C thì AM đạt gía tr ln nht.UBÀI TOÁN CÔNG C 2:UCho hai đường tròn 1()Tcó tâm I, bán kính RR1R; đường tròn 2()Tcó tâm J, bán kính RR2R. Tìm v trí của điểm M trên 1()T, điểm N trên 2()Tsao cho MN đạt giá tr ln nht, nh nht.Bài tập GTLN – GTNN của Số Phức https://toanmath.com/ UGii: Gọi d là đường thẳng đi qua I, J; d cắt đường tròn1()Ttại hai điểm phân bit A, B (gi s JA > JB) ; d ct 2()Ttại hai điểm phân bit C, D ( gi s ID > IC). Với điểm M bt khì trên1()Tvà điểm N bt kì trên 2()T.Ta có: 12MN IM IN IM IJ JN R R IJ AD≤+≤++=++=.Đẳng thc xy ra khi M trùng vi A và N trùng vi D12MN IM IN IJ IM JN IJ R R BC = −+ =.Đẳng thc xy ra khi M trùng vi B và N trùng vi C. Vy khi M trùng vi A và N trùng với D thì MN đạt giá tr ln nht. khi M trùng vi B và N trùng với C thì MN đạt giá tr nh nht. UBÀI TOÁN CÔNG C 3:UCho hai đường tròn()Tcó tâm I, bán kính R; đường thng∆không có điểm chung vi ()T. Tìm v trí của điểm M trên()T, điểm N trên sao cho MN đạt giá tr nh nht.UGii: Gi H là hình chiếu vuông góc ca I trên dĐon IH cắt đường tròn ()Tti JVi M thuộc đường thng∆, N thuộc đường tròn()T, ta có:MN IN IM IH IJ JH const −= =.Đẳng thc xy ra khi ;M HN I≡≡Vy khi M trùng vi H; N trùng với J thì MN đạt giá tr nh nht.B BÀI TẬP Câu 1. Trong các số phức thỏa mãn điều kiện 3 2.ziz i+ = +−Tìm số phức có môđun nhỏ nhất? A. 1255zi=−+. B. 1255zi= . C. 12zi=−+. D. 12zi= . Câu 2. Trong các số phức zthỏa mãn 24 2z izi−− = . Số phứczcó môđun nhỏ nhất là A. 32zi= + B.1zi=−+ C. 22zi=−+ D. 22zi= +Câu 3. Cho số phức zthỏa mãn 1−= z zi. Tìm mô đun nhỏ nhất của số phứcw2 2= +−zi. A. 322. B. 32. C. 32. D. 322. Câu 4. Cho số phức zthỏa mãn 34 1zi−− =. Tìm giá trị nhỏ nhất củaz. A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Bài tập GTLN – GTNN của Số Phức https://toanmath.com/ Câu 5. Cho hai số phức 1z,2zthỏa mãn 1352zi+=212 4iz i−+ =. Tìm giá trị lớn nhất của biểuthức1223T iz z= +. A. 313 16+. B. 313. C. 313 8+. D. 313 2 5+. Câu 6. Trong các số phức zthỏa mãn điều kiện 23 12z iz i+ = +−, hãy tìm phần ảo của số phức cómôđun nhỏ nhất? A. 1013. B. 25. C. 2. D. 213−. Câu 7. Xét các s phc 134zi= 22z mi= +,( )m. Giá tr nh nht của môđun số phc 21zzbng? A. 25. B. 2. C. 3. D. 15. Câu 8. Số phức znào sau đây có môđun nhỏ nhất thỏa | || 3 4|zz i= −+: A. 322zi=−−. B. 738zi= . C. 322zi= +. D. 3–4zi= . Câu 9. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca mđể đúng hai s phc ztha mãn( )18zm i +=và1 23z iz i−+ = +. A. 66. B. 130. C. 131. D. 63. Câu 10. Cho các số phức zthoả mãn 2=z. Đặt( )12 12= + −+w iz i. Tìm giá trị nhỏ nhất củaw. A. 2. B. 35. C. 25. D. 5. Câu 11. Cho s phc ztha mãn 11zi−− =, s phc wtha mãn 23 2wi−− =. Tìm giá tr nh nht ca zw. A. 17 3+ B.13 3+ C. 13 3 D. 17 3Câu 12. Cho s phc ( ),12mizmmm i−+= ∈−−. Tìm môđun lớn nht ca .z A. 2. B. 1. C. 0. D. 12. Câu 13. Cho số phức zthỏa mãn 13z izi+− = . Tính môđun nhỏ nhất củazi. A. 3510. B.455. C. 355. D. 7510.Câu 14. Cho s phc ztho mãn 34 5zi−− =. Gi Mmlà giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc 222P z zi=+ −−. Tính môđun của s phc .w M mi= + A. 2 309w=. B. 2315w =. C. 1258w =. D. 3 137w =. Câu 15. Cho số phức zthỏa mãn 12 3zi−+ =. Tìm môđun lớn nhất của số phức2.zi A. +26 8 17. B. 26 4 17. C. +26 6 17. D. 26 6 17. Câu 16. Gi s 1z,2zlà hai trong s các s phc ztha mãn 21iz i+ −=122zz−=. Giá tr ln nht ca 12zz+bng

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *