Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

Bài tập hằng đẳng thức lớp 8 là tài liệu cực hay dành cho các bạn học sinh lớp 8 tham khảo. Các dạng toán về hằng đẳng thức gồm 13 trang được biên soạn đầy đủ lý thuyết, cả bài tập trắc nghiệm, tự luận có đáp án kèm theo bài tự luyện.

Bạn đang đọc: Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

Bài tập hằng đẳng thức lớp 8 được trình bày khoa học, ngắn gọn mà xúc tích. Đây là cầu nối giúp các em ôn luyện đề tốt hơn để học tốt môn Toán 8. Lưu ý tài liệu này được dùng cho cả 3 sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo theo chương trình mới. Ngoài ra để học tốt Toán 8 các em tham khảo thêm tài liệu: bài tập về Bình phương của một tổng, bài tập hiệu hai bình phương.

Bài tập về hằng đẳng thức lớp 8

    A. Lý thuyết 7 hằng đẳng thức

    1. Bình phương của một tổng

    – Bình phương của một tổng bằng bình phương số thứ nhất cộng với hai lần tích số thứ nhân nhân số thứ hai rồi cộng với bình phương số thứ hai.

    (A + B)2 = A2 + 2AB + B2

    Ví dụ:

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    2. Bình phương của một hiệu

    – Bình phường của một hiệu bằng bình phương số thứ nhất trừ đi hai lần tích số thứ nhất nhân số thứ 2 rồi cộng với bình phương số thứ hai.

    (A – B)2 = A2 – 2AB + B2

    Ví dụ:

    ( x – 2)= x– 2. x. 2= x2 – 4x + 4

    3. Hiệu hai bình phương

    – Hiệu hai bình phương bằng hiệu hai số đó nhân tổng hai số đó.

    A2 – B2 = (A + B)(A – B)

    Ví dụ:

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    4. Lập phương của một tổng

    – Lập phương của một tổng = lập phương số thứ nhất + 3 lần tích bình phương số thứ nhất nhân số thứ hai + 3 lần tích số thứ nhất nhân bình phương số thứ hai + lập phương số thứ hai.

    (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3

    Phát biểu thành lời: Lập phương của một tổng bằng lập phương số thứ nhất cộng ba lần bình phương số thứ nhất nhân với số thứ hai, cộng với ba lần số thứ nhất nhân bình phương số thứ hai rồi cộng với lập phương số thứ hai.

    Ví dụ minh họa

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    5. Lập phương của một hiệu

    Lập phương của một hiệu = lập phương số thứ nhất – 3 lần tích bình phương số thứ nhất nhân số thứ hai + 3 lần tích số thứ nhất nhân bình phương số thứ hai – lập phương số thứ hai.

    (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3

    Phát biểu thành lời: Lập phương của một tổng bằng lập phương số thứ nhất trừ ba lần bình phương số thứ nhất nhân với số thứ hai, cộng với ba lần số thứ nhất nhân bình phương số thứ hai rồi trừ với lập phương số thứ hai.

    Ví dụ minh họa

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    6. Tổng hai lập phương

    Tổng của hai lập phương bằng tổng hai số đó nhân với bình phương thiếu của hiệu.

    A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)

    Ví dụ;

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    7. Hiệu hai lập phương

    Hiệu của hai lập phương bằng hiệu của hai số đó nhân với bình phương thiếu của tổng.

    A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)

    Ví dụ:

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    B. Ví dụ minh họa về hằng đẳng thức

    Ví dụ 1

    Viết các biểu thức sau thành đa thức:

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Gợi ý đáp án

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Ví dụ 2

    Viết các biểu thức sau thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Gợi ý đáp án

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Ví dụ 3

    Viết các biểu thức sau thành đa thức:

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Gợi ý đáp án

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Ví dụ 4

    a) Viết biểu thức tính diện tích của hình vuông có cạnh bằng 2x + 3 dưới dạng đa thức

    b) Viết biểu thức tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 3x – 2 dưới dạng đa thức

    Gợi ý đáp án

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Ví dụ 5

    Tính nhanh

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Gợi ý đáp án

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Ví dụ 6

    Viết các biểu thức sau thành đa thức:

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Gợi ý đáp án

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Ví dụ 7: Rút gọn các biểu thức:

    a, Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    b, Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    c, Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    d, Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Gợi ý trả lời

    a,

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    b,

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    c,

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    d,

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Ví dụ 8:

    Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức dưới đây:

    a, Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    b, Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Gợi ý đáp án

    a, Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Dấu “=” xảy ra Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Vậy Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    b, Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Dấu “=” xảy ra Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Vậy max B = 10 khi và chỉ khi x = 1

    C. Bài tập hằng đẳng thức đáng nhớ

    Bài toán 1: Tính

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài toán 2: Tính

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài toán 3: Viết các đa thức sau thành tích

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài 4: Tính nhanh

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    2. 29,9.30,1

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    4. 37.43

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài toán 5: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài toán 6 : viết biểu thức Bài tập hằng đẳng thức lớp 8 thành tích chứng minh với moi số nguyên n biểu thức Bài tập hằng đẳng thức lớp 8 chia hết cho 8

    Bài toán 7 : Chứng minh với moi số nguyên N biểu thức Bài tập hằng đẳng thức lớp 8 chia hết cho 4

    Bài toán 8 : Viết biểu thức sau dưới dang tích

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài toán 9. Điền vào dấu ? môt biểu thức để được môt hằng đẳng thức, có mấy cách điền

    a. (x+1).?

    b.Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    c.Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    d. (x-2) . ?

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    i. ?+8 x+16

    Bài toán 10. Viết biểu thức sau dưới dang tích

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài toán 11. Viết biểu thức sau dưới dang tích

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài toán 12. Viết biểu thức sau dưới dạng tổng

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    b..Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài toán 13: Viết biểu thức sau dưới dạng tổng

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    b. Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài tập hằng đẳng thức lớp 8

    Bài 14: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:

    a) x2 – 8x + 16

    b) 9x2 – 12x + 4

    Gợi ý đáp án

    a) x2 – 8x + 16 = x2 – 2.4x + 42 = (x – 4)2

    b) 9x2 – 12x + 4 = (3x)2 – 2.3x.2 + 22 = (3x – 2)2

    Bài 15: Thực hiện phép tính:

    a) (3x- 2y)2

    b) (x – xy)2

    c) (1 – 3a)2

    d) (a – 2b)2 + (2a – b)2

    Gợi ý đáp án

    a) (3x- 2y)2 = (3x)2 – 2.3x.2y + (2y)2 = 9x2 – 12xy + 4y2

    b) (x – xy)2 = x2 – 2.x.xy + (xy)2 = x2 – 2×22y + x2y2

    c) (1 – 3a)2 = 12 – 2.1.3a + (3a)2 = 1 – 6a + 9a2

    d) (a – 2b)2 + (2a – b)2 = a2 – 2.a.2b + (2b)2 + (2a)2 – 2.2a.b + b2

    = a2 – 4ab + 4b2 + 4a2 – 4ab + b2

    = 5a2 – 8ab + 5b2

    Bài tập 16: Tính giá trị của biểu thức A = 16x2 – 24x + 9 tại x = 1

    Gợi ý đáp án

    Ta có: A = 16x2 – 24x + 9 = (4x)2 – 2.4x.3 + 32 = (4x – 3)2(*)

    Thay x = 1 vào biểu thức (*) ta được:

    A = (4.1 – 3)2 = 12 = 1

    Vậy tại x = 1 biểu thức A có giá trị bằng 1

    …………..

    D. Bài tập nâng cao cho các hằng đẳng thức

    Bài 1. Cho đa thức 2x² – 5x + 3 . Viết đa thức trên dưới dạng 1 đa thức của biến y trong đó y = x + 1.

    Lời Giải

    Theo đề bài ta có: y = x + 1 => x = y – 1.

    A = 2x² – 5x + 3

    = 2(y – 1)² – 5(y – 1) + 3 = 2(y² – 2y + 1) – 5y + 5 + 3 = 2y² – 9y + 10

    Bài 2. Tính nhanh kết quả các biểu thức sau:

    a) 127² + 146.127 + 73²

    b) 98.28– (184 – 1)(184 + 1)

    c) 100² – 99² + 98² – 97² + …+ 2² – 1²

    d) (20² + 18² + 16² +…+ 4² + 2²) – ( 19² + 17² + 15² +…+ 3² + 1²)

    Lời Giải

    a) A = 127² + 146.127 + 73²

    = 127² + 2.73.127 + 73²

    = (127 + 73)²

    = 200²

    = 40000 .

    b) B = 9 8 .2 8 – (18 4 – 1)(18 4 + 1)

    = 188 – (188 – 1)

    = 1

    c) C = 100² – 99² + 98² – 97² + …+ 2² – 1²

    = (100 + 99)(100 – 99) + (98 + 97)(98 – 97) +…+ (2 + 1)(2 – 1)

    = 100 + 99 + 98 + 97 +…+ 2 + 1

    = 5050.

    d) D = (20² + 18² + 16² +…+ 4² + 2²) – ( 19² + 17² + 15² +…+ 3² + 1²)

    = (20² – 19²) + (18² – 17²) + (16² – 15²)+ …+ (4² – 3²) + (2² – 1²)

    = (20 + 19)(20 – 19) + (18 + 17)(18 – 17) + ( 16 +15)(16 – 15)+ …+ (4 + 3)(4 – 3) + (2 + 1)(2 – 1)

    = 20 + 19 + 18 + 17 + 16 +15 + …+ 4 + 3 + 2 + 1

    = 210

    Bài 3. So sánh hai số sau, số nào lớn hơn?

    a) A = (2 + 1)(22+ 1)(24+ 1)(28 + 1)(216 + 1) và B = 232

    b) A = 1989.1991 và B = 19902

    Gợi ý đáp án

    a) Ta nhân 2 vế của A với 2 – 1, ta được:

    A = (2 – 1)(2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)

    Ta áp dụng đẳng thức ( a- b)(a + b) = a² – b² nhiều lần, ta được:

    A = 232 – 1.

    => Vậy A

    b) Ta đặt 1990 = x => B = x²

    Vậy A = (x – 1)(x + 1) = x² – 1

    => B > A là 1.

    Bài 4. Chứng minh rằng:

    a) a(a – 6) + 10 > 0.

    b) (x – 3)(x – 5) + 4 > 0.

    c) a² + a + 1 > 0.

    Lời Giải

    a) VT = a² – 6a + 10 = (a – 3)² + 1 ≥ 1

    => VT > 0

    b) VT = x² – 8x + 19 = (x – 4)² + 3 ≥ 3

    => VT > 0

    c) a² + a + 1 = a² + 2.a.½ + ¼ + ¾ = (a + ½ )² + ¾ ≥ ¾ >0.

    Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:

    a) A = x² – 4x + 1

    b) B = 4x² + 4x + 11

    c) C = 3x² – 6x – 1

    Lời giải

    a) Ta sẽ biến đổi A= x² – 4x + 1 = x² – 4x + 4 – 3 = ( x- 2)² – 3

    Do ( x- 2)² > 0 nên => ( x- 2)² – 3 ≥ -3

    Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A(Amin) = -3 khi và chỉ khi x = 2.

    b) B = 4x² + 4x + 11 = (2x + 1)² + 10

    Vậy Bmin = 10 khi và chỉ khi x = -½.

    c) C = 3x² – 6x – 1 = 3(x – 1)² – 4

    Vậy Cmin = -4 khi và chỉ khi x = 1.

    Bài 6. Cho a + b + c = 2p. Chứng minh rằng: 2bc + b² + c² – a² = 4p(p – a)

    Ta sẽ đi biến đổi VP.

    VP = 2p(2p – 2a) = (a + b + c)( a + b – c) = ( b + c )² – a² = b² + 2bc + c² – a² = VT (đccm)

    Bài 7. Hiệu các bình phương của 2 số tự nhiên chẵn liên tiếp bằng 36. Tìm hai số ấy.

    Lời Giải

    Gọi 2 số chẵn liên tiếp là x và x + 2 (x chẵn). Ta có:

    (x + 2)² – x² = 36

    x² + 4x + 4 – x² = 36

    4x = 32

    x = 8

    => số thứ 2 là 8+2 = 10

    Đáp số: 8 và 10

    Bài 8. Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp biết rằng tổng các tích của từng cặp 2 số trong 3 số ấy bằng 74

    Lời Giải

    Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là: x – 1, x, x + 1 ( đk: x>0)

    Vậy ta có: x(x – 1) + (x – 1)(x + 1) + x(x + 1)= 74

    Ta nhân vào và rút gọn đi ta có:

    x² = 25 x = -5 , x = 5

    So sánh với Đk: x>o => x = 5 (t/m).

    Vậy đáp số: 4, 5, 6.

    II/ Bài tập tự giải

    Bài 1. Chứng minh các hằng đẳng thức sau:

    a) (a² – b²)² + (2ab)² = (a² + b²)²

    b) (a² + b²)(c² + d²) = (ac + bd)² + (ad – bc)²

    Bài 2. Cho a + b + c = 2p. Chứng minh rằng:

    (p – a)² + (p – b)² + (p – c)² = a² + b² + c² – p²

    Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:

    a) 5 – 8x – x²

    b) 4x – x² + 1

    Bài 4. Tính giá trị của các biểu thức:

    a) x² – 10x + 26 với x = 105

    b) x² + 0,2x + 0,01 với x = 0,9

    Bài 5. Hiệu các bình phương của 2 số tự nhiên lẻ liên tiếp bằng 40. Tim 2 số ấy.

    Đ/S: 9 và 11.

    Bài 6. Tổng 3 số a, b, c bằng 9, Tổng các bình phương của chúng bằng 53. Tính ab + bc + ca.

    Đ/S: ab + bc + ca = 14.

    …………..

    Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *