Bài tập rèn luyện kỹ năng viết chính tả cho học sinh lớp 1

Bài tập rèn luyện kỹ năng viết chính tả cho học sinh lớp 1

Bài tập rèn luyện kĩ năng viết chính tả lớp 1 là tài liệu nhằm giúp các em học sinh làm quen với ngôn ngữ tiếng Việt, từ đó giúp các em yêu thích tiếng Việt, tạo tiền đề cho việc học tốt các thể loại văn học và thơ ca sau này.

Bạn đang đọc: Bài tập rèn luyện kỹ năng viết chính tả cho học sinh lớp 1

Chính tả lớp 1

    Viết chính tả là một môn học bắt buộc đối với học sinh lớp 1. Ngay từ khi các em chuẩn bị bước vào lớp 1 các bậc phụ huynh và các thầy cô giáo cần rèn luyện kỹ năng viết chính tả cho các em thật tốt để giúp các em rèn luyện khả năng đọc, viết tiếng Việt của mình.

    Bài tập viết chính tả lớp 1 Số 1

    ch hay tr ?

    …….e già

    ……ung thành

    …….ung thuỷ

    ……òn xoe mắt

    sáng …….ăng

    mặt………………. ời

    ……..anh bóng

    ……..ong vườn giò………………. ả

    trong ……ẻo

    …….èo lên cây bánh…………….. ưng

    cái………. ống

    nhà……… ống

    đau ……ân bầu……… ời

    ……..ùng lại

    ……uột nhắt bàn………….. ân

    tắm…… ong hồ

    ………iều đình lưu……uyền

    ……..e ô

    ……e lồ ô

    hiệu……………. ưởng

    luyện……… ữ

    …….àng…… ai

    ……..ồng rau

    ….ó xù đi …….ậm

    ……..ẻ lạt

    …….ồng cây

    ……..ang vở

    ……..ang sách áo…………. ắng

    …….ăng rằm

    …….im hót bỏ…. ạy

    con………. ai

    cái………… ai

    ……uồn ……uồn ngủ…………… ọ

    thi………. ạy

    một…… ăm nghìn

    ……..ung quanh

    ….uyện ngụ ngôn

    ……ẻ ……ăn trâu

    ………ấm bài

    ……..ên tảng đá Bà……………… iệu

    học…………. ò

    …..ợt hiểu ra thủ…………… ưởng

    …….ông em bé cành lê……………….. ắng

    ……..ăn súc vật

    đi…………. ợ

    ………ả cá cây….. è

    ………è đỗ đen

    ……..e chở

    bắn ……úng đích

    ………ung tâm

    ………úng gió

    ………úng bạn

    ………ên nhà giải…….. í

    quả…………. uối

    …………ỉ huy

    ………..ôn cọc sáo……………… úc

    vị…………….. í

    ……..ùng lặp

    ……..ẳng may thắng….. ận

    nước………. ấm

    lá………. anh

    ……..ăm năm

    ……ơi…… ốn tìm

    mắt ….òn xoe

    ………òn môi đứng ……ước

    …….ắng xóa

    sới……… ọi

    lũy ……e

    ……ườn ra

    …….ùm khăn

    …….ùm quả

    ……..èo thuyền

    ……..ảy quả thi …….ạy

    …….ở hàng

    …….ao lượn quả.. anh

    ……..ai rượu cắm………. ại

    …….iều đình

    …….ỗ quẹo nước ……ong

    ………ong đèn sau………….. ước

    vị………. úa tể

    mổ……… âu

    …….iến thắng

    …….uyện ……ò

    …….ống giặc mang…… ả lại

    ……iệu Đà

    con gà ……ống âm………….. ính

    …….ặng đường

    …….ung tay

    duy …….ì

    ……..ò chơi

    ra …….ơi

    bụi………e

    …….èo cây hát………….. èo

    bức……… anh

    ……..ò chơi

    ……..en nhau

    …….ường sơn bé loắt ……oắt

    ………ời nóng chết ……ìm

    con……… ăn

    cái……… ăn

    ………ăn trâu

    ………ính tả xin tha ……ết kẻ ăn ……ộm thủy……………. iều

    kể………. uyện

    bóng……… uyền

    ông………… áu

    …….ín mươi

    …….ống rỗng

    …….uyền ngôi chân……………….. ời

    sau………. ước

    l hay n ?

    con …òng …..ọc

    ……..ên tầng

    ……..ên …..on khôn …….ớn tùm …….um

    …….uộm thuộm

    …….úp xúp

    …….úm cau òa …..ên khóc

    …….ăn quay

    ……..ắng nghe hoa ….oa kèn rắn cạp …..ia Đà………….. ạt

    sữa đậu ……ành

    ……òng đỏ

    …….òng đường

    …….òng cốt

    …….òng dạ việc ai …ấy làm

    ….ặng…… ẽ

    hiền ……ành

    ……ếch thếch

    …….ời khuyên bông…… au

    trả …ời

    bà ……ão trả……… ại

    ……ỗi ……òng

    cơm………. ếp

    …….ổi tiếng Số…………. ăm

    số mười ……ăm buông………………. ỏng

    tiền……………… ương

    con……………… ươn

    dải………… ụa

    …….ước ……ọc

    ….. ơm ……ớp

    ……em ……ép

    …….át……. ữa

    cái………. ón

    …….àng tiên

    …àng thiếu …ữ thanh…………….. iên

    bản………. àng

    …….àng xóm tiền ……ẻ

    ……ứt…… ẻ

    lỡ……… ời

    dãi……… ắng

    …….ò cò

    ……ữ hoàng còng…………. ưng

    cung ……ỏ củ ……ạc thịt ……ạc

    một…… át

    to…………. ớn

    ……ời khen

    ……ưu truyền

    …….ão ăn xin

    …..ói……………… áo

    hôm……… ay

    …….ắc đầu

    …….iếc nhìn

    …….ung tung

    ……óp ngóp sáng……… ay

    sau………. ày

    quân……………. ệnh

    tuân……………. ệnh

    kỷ………. uật

    chia ……ìa

    ……ễ hội đi ….ên dốc

    không ….ên làm

    ….ên giúp bạn

    …..ưu truyền

    …….ấp ló

    ……ăn nỉ

    …….oài chim

    ……én hương

    ……ễ vật

    …….ớn nhanh độc……… ập

    ……ắm tay

    món ăn ………ạ

    …….ồi cháo

    …….ồi cơm thơm ……ừng cái………. ơ

    ……ơ ……ửng anh chàng………… ọ

    cái ……ọ hoa

    ……ỗi……………….. òng

    nôi……….. ổi

    ……ước sôi

    ……ệm mút

    …….ịch sử trăm. ăm

    …….oăn xoăn

    …….ưa thưa

    ……úa ngô ăn cơm……….. o

    mẹ ….o …ắng

    …….ên đèn

    ……ên thân con ….a

    quả ……a

    …….ịnh bợ đất……….. ước

    …..àm bài tập hoa. an

    ……an hoa

    tấm…… òng

    một …….át sau quả…………… ựu

    ……..ỡ bữa

    ……..àm việc

    ………èo tèo khéo ……éo

    …….êu têu

    …….ều nghều

    ……ạnh…… lẽo

    …….iếc nhìn xung………….. ực

    ……ói to

    cái…… út chai

    …….ướt ván

    …….àm bài tập

    ……uốt cơm

    ……ò xo

    mặt trời ….ên

    cảnh đẹp …ên thơ

    ……ên mặt trèo …ên bàn

    ……á cây đan ……át

    ….ấy củi sông ….úi ngập ụt

    ……ông gia

    ……ổi tiếng món ăn ….ạ

    Bài tập viết chính tả lớp 1 Số 2

    Bài 1: Viết hai câu về một cây ở sân trường em.

    Bài 2: Viết chính tả: Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: Bác sĩ Sói (Sách TV lớp 2, Tập 2 trang 41).

    Đoạn: “Ngựa nhón nhón…mũ văng ra…”

    1. Chép đúng chính tả trong đoạn văn sau

    Sông Hương

    Sông Hương là một bức tranh khổ dài mà mỗi đoạn, mỗi khúc đều có vẻ đẹp riêng của nó. Bao trùm lên cả bức tranh đó là một màu xanh có nhiều màu sắc đậm nhạt khác nhau.

    2. Điền vào chữ in nghiêng

    a. ve đẹp

    b. ngo lời

    c. ngo vắng

    3. Dựa vào các câu hỏi sau, em hãy viết về cô giáo đang dạy em

    a. Cô giáo em tên gì?

    b. Cô giáo em năm nay bao nhiêu tuổi?

    c. Hàng ngày, cô dạy em những gì?

    d. Em hứa với cô sẽ học như thế nào?

    Bài 3: Viết chính tả

    Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: Sau cơn mưa (Tiếng Việt lớp 1, tập II, trang 124), viết đoạn “Sau trận mưa rào…giội rửa”.

    2. Viết chính tả (nghe đọc)

    Bài: Cùng vui chơi

    Ngày đẹp lắm bạn ơi!
    Nắng vàng rải khắp nơi
    Chim ca trong bóng lá
    Ra sân ta cùng chơi.
    Trong nắng vàng tươi mát
    Cùng chơi cho khoẻ người
    Tiếng cười xen tiếng hát
    Chơi vui, học càng vui.

    3. Chính tả (nghe đọc)

    Cái nắng

    Nắng ở biển thì rộng
    Nắng ở sông thì dài
    Còn nắng ở trên cây
    Thì lấp la lấp lánh

    Nắng hiền trong mắt mẹ
    Nắng nghiêm trong mắt cha
    Trên mái tóc của bà
    Bao nhiêu là sợi nắng.

    GV chép bài lên bảng lớp đúng mẫu chữ đã học, HS nhìn và chép lại đúng chính tả đoạn thơ sau:

    CÔ TẤM CỦA MẸ.

    Ngỡ từ quả thị bước ra

    Bé làm cô Tấm giúp bà xâu kim.

    Thổi cơm, nấu nước, bế em,

    Mẹ về khen bé: “Cô tiên xuống trần”.

    Bao nhiêu công việc lặng thầm

    Bàn tay của bé đỡ đần mẹ cha.

    Bé học giỏi, bé nết na

    Bé là cô Tấm, bé là con ngoan.

    LÊ HỒNG THIỆN.

    Bài 4- Chính tả:

    Đi học

    Hôm qua em tới trường

    Mẹ dắt tay từng bước

    Hôm nay mẹ lên nương

    Một mình em tới lớp.

    Hương rừng thơm đồi vắng

    Nước suối trong thầm thì

    Cọ xoè ô che nắng

    Râm mát đường em đi.

    1. Viết chính tả bài “Đầm sen” từ “ Lá sen…xanh thẫm, SGK TV – trang 91

    2. Chép bài “Hồ Gươm” từ “ Cầu Thê Húc…cổ kính”, SGK trang 118

    3. Nghe viết bài “Lũy tre” trang 121 SGK, TV1 tập 2.

    • Bài tập Toán cho bé chuẩn bị vào lớp 1
    • Quy trình dạy học vần, tập đọc lớp 1
    • Bài tập toán lớp 1 cơ bản và nâng cao

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *