Bài tập so sánh hơn và so sánh nhất gồm 17 trang có đáp án giải chi tiết kèm theo với nhiều dạng bài tập khác nhau ở nhiều mức độ. Tài liệu bao gồm kiến thức lý thuyết, các dạng bài tập kèm theo đáp án và tự luyện, giúp học sinh làm bài nhanh, đạt điểm cao trong các bài kiểm tra, bài thi sắp tới.
Bạn đang đọc: Bài tập so sánh hơn và so sánh nhất
Các dạng bài tập về so sánh hơn và so sánh nhất trong tiếng Anh 9 giúp các em nắm vững kiến thức đã học trên lớp cũng như ôn luyện thêm các bài tập nâng cao, hỗ trợ quá trình tự học tiếng Anh hiệu quả. Tài liệu được sắp xếp khoa học với nhiều mức độ khác nhau giúp học sinh đánh giá chính xác năng lực của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm: Bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn, bài tập về các thì trong tiếng Anh.
Bài tập so sánh hơn và so sánh nhất
I. Lý thuyết so sánh hơn và so sánh nhất
Tính từ |
So sánh hơn |
So sánh nhất |
1 âm tiết |
||
long |
+ -er longer |
+ -est the longest |
Kết thúc bằng -e |
||
nice |
+ -r nicer |
+ -st the nicest |
2 âm tiết |
||
famous |
+ more more famous |
+ the most the most famous |
Kết thúc bằng -y |
||
dirty |
Bỏ “y” và + -ier dirtier |
Bỏ “y” và + -iest the dirtiest |
3 âm tiết |
||
popular |
+ more more popular |
+ the most the most popular |
2. Cách tạo câu so sánh hơn và so sánh nhất
Câu so sánh hơn
Tính từ ngắn |
To be + tính từ ngắn – er + than |
Tính từ dài |
To be + more + tính từ dài + than |
Câu so sánh nhất
Tính từ ngắn |
To be + the + tính từ ngắn – est |
Tính từ dài |
To be + the + most + tính từ dài |
3. Một số tính từ bất quy tắc trong câu so sánh
Tính từ |
Tính từ so sánh hơn |
Tính từ so sánh nhất |
good |
better |
The best |
bad |
worse |
The worst |
much/ many |
more |
The most |
far |
farther further |
The farthest The furthest |
little |
less |
The least |
few |
fewer |
The fewest |
4. Dạng so sánh bằng: “TO BE + AS + ADJ + AS”:
Lưu ý: Ở dạng phủ định, có thể sử dụng“so” thay cho từ “as” ở vị trí đầu tiên.
Ví dụ: That hotel is not so beautiful as this one.
5. Một số lỗi thường gặp trong câu so sánh
- Nhầm lẫn so sánh hơn và so sánh nhất
- Sử dụng so sánh hai lần trong một câu
- So sánh khập khiễng
II. Bài tập về so sánh hơn và so sánh nhất
Bài tập 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ và trạng từ sau đây:
ADJ/ADV | So sánh hơn | So sánh nhất |
1. Big | ||
2. Hot | ||
3. Sweet | ||
4. Few | ||
5. Little | ||
6. Comfortable | ||
7. Important | ||
8. Expensive | ||
9. Good | ||
10. Far |
Bài tập 2: Viết lại các câu sau dưới dạng so sánh hơn và so sánh nhất.
1. Today is hotter than yesterday.
➔ Yesterday was __________________________.
2. No one in her team is more beautiful than Salim.
➔ Salim is _______________________________.
3. No house in my city is higher than his house.
➔ His house is ____________________________.
4. Lan is the most intelligent in her class.
➔ No one in her class _______________________.
5. If she reads many science books, she will have much knowledge.
➔ The more__________________________________.
6. If Kien wants to pass the exam easily, he will study harder.
➔ The more easily ________________________________.
7. This house is very beautiful. It’s expensive, too.
➔ The more _____________________________.
8. One of the greatest tennis players in the world is BJ.
➔ BJ is _________________________________.
9. No producers in the world is bigger than KW.
➔ KW is _______________________________.
10. Minh is very intelligent but his brother is the most intelligent in his family.
➔ Minh’s brother is ________________________________________.
Bài tập 3: Chọn đáp án đúng nhất
1. My Japanese class is _______ than his English class.
A. funny
B. funnier
C. funniest
D. the funny
2. This chair is _________ than the other.
A. comfortable
B. the comfortable
C. more comfortable
D. most comfortable
3. No one in my group is _______ than Duong.
A. kinder
B. kind
C more kind
D. most kind
4. Hoang visits his parents ________ than she does.
A. little
B. least
C. the less
D. less
5. If Cuong had run ________ , his brother could have caught him.
A. fast
B. faster
C. the fastest
D. more faster
Bài tập 4: Tìm và sửa lỗi sai (nếu có) các câu dưới đây:
1. This is the more wonderful book she has ever read.
2. No mountain in the world is the biggest than Everest.
3. Bill Gate is the richer people in the world.
4. The bed room is biggest than the kitchen one.
5. One of the greater football players in Vietnam is Quang Hai.
Bài 5. Điền vào chỗ trống dạng đúng của so sánh hơn.
1. Cats are ………… (intelligent) than rabbits.
2. Lana is…………… (old) than John.
3. China is far ………… (large) than the UK.
4. My garden is a lot ………………. (colourful) than this park.
5. Helen is …………… (quiet) than her sister.
6. My Geography class is ……………. (boring) than my Math class.
7. My Class is …………. (big) than yours.
8. The weather this autumn is even ……………… (bad) than last autumn.
9. This box is ……………… (beautiful) than that one.
10. A holiday by the mountains is ……………….(good) than a holiday in the sea.
Bài 6. Chọn đáp án đúng.
1.His illness was ________ than we had thought at first.
A. much serious
B. more serious
C. serious
D. most serious
2. Nam is _______ in his class.
A. taller
B. the most tall
C. the tallest
D. more tall
3. Traveling by plane is _______ than traveling by car.
A. fast
B. more fast
C. the most fast
D. faster
4. Actually, today I feel ______ than I did yesterday.
A. the worst
B. worst
C. worse
D. bad
5. Could you speak Vietnamese _______ than, so I can understand what you mean?
A. more clearly
B. clearly
C. the most clearly
D. the clearest
6. That flight ticket is _________ of all.
A. expensive
B. the most expensive
C. more expensive
D. the expensive
7. Phong works ________ than most of him friends.
A. a lot more hardly
B. more hardly
C. many harder
D. much harder
8. I tried to spend ______ money.
A. little
B. less
C. the least
D. the less than
9. My friend is much _______ than me.
A. prettier
B. pretty
C. the prettiest
D. more prettier
10. My mom speaks Korean ______ I do.
A. fluently
B. more fluently than
C. more fluently
D. most fluently
Bài 7. Viết lại những câu này dựa trên những gợi ý đã cho mà không thay đổi nghĩa gốc.
1. My brother was earning much less in his previous job than he is now.
=> (more) ____________________________________ .
2. Chicken is cheaper than beef.
=> (more) ____________________________________ .
3. To my knowledge, speaking English is easier than listening to conversations in English.
=> (harder) ___________________________________ .
4. This is the most delicious lunch she’s even had.
=> (more) ____________________________________ .
5. There is no better doctor in this hospital than Mr.Long.
=> (best) _________________________________ .
6. This is the fastest moving car I’ve ever driven.
=> (faster) _________________________________ .
7. There isn’t anywhere as old as this castle.
=> (oldest) _______________________________ .
8. Have you got any bigger shirt than that one?
=> (biggest) _____________________________ .
9. I am not taller than anyone in the class.
=> (lowest) ____________________________ .
10. The company’s revenue in May is the highest compared to the previous months.
=> (lower) _____________________________ .
III. Đáp án bài tập so sánh hơn và so sánh nhất
Bài tập 1:
ADJ/ADV | So sánh hơn | So sánh nhất |
1. Big | Bigger (tính từ ngắn) | The biggest (tính từ ngắn) |
2. Hot | Hotter (tính từ ngắn) | The hottest (tính từ ngắn) |
3. Sweet | Sweeter (tính từ ngắn) | The sweetest (tính từ ngắn) |
4. Few | Fewer (tính từ ngắn) | The fewest (tính từ ngắn) |
5. Little | Less (dạng đặc biệt) | The least (dạng đặc biệt) |
6. Comfortable | More comfortable (tính từ dài) | The most comfortable (tính từ dài) |
7. Important | More important (tính từ dài) | The most important (tính từ dài) |
8. Expensive | More expensive (tính từ dài) | The most expensive (tính từ dài) |
9. Good | Better (dạng đặc biệt) | The best(dạng đặc biệt) |
10. Far | Father/Futher (dạng so sánh đặc biệt) | The fathest/The futhest (dạng so sánh đặc biệt) |
Bài tập 2:
1. Yesterday wasn’t so as hot as today.
2. Salim is the most beautiful in her team.
3. His house is the highest in my city.
4. No one in her class is more intelligent than Lan.
5. The more science books she reads, the more knowledge she will have.
6. The more easily Kien wants to pass the exam, the harder he will study.
7. The more beautiful this house is, the more expensive it is.
8. BJ is the greatest tennis player in the world.
9. KW is the biggest producer in the world.
10. Minh’s brother is more intelligent than him.
……………
Bài 6. Chọn đáp án đúng.
1 – B; 2 – C; 3 – D; 4 – A; 5 – A;
6 – B; 7 – D; 8 – C; 9 – A; 10 – B;
Bài 7. Viết lại những câu này dựa trên những gợi ý đã cho mà không thay đổi nghĩa gốc.
1 – My brother is earning more in his current job than he was (in the past).
2 – Beef is more expensive than chicken.
3 – To my knowledge, listening to conversations in English is harder than speaking English fluently.
4 – She’s never had a more delicious lunch than this one.
5 – Long is the best doctor in this hospital.
6 – I have never driven faster than this one.
7 – This castle is the oldest in the city.
8 – Is this the biggest shirt you’ve/ you have got?
9 – I am the lowest in the class.
10 – The company’s revenue in the previous months is lower than this May.
IV. Bài tập tự luyện so sánh hơn và so sánh nhất
I.Viết lại những tính từ trong ngoặc đơn cho đúng.
1. My sister is ……………………………………….(good) looking than I am.
2. A book is ………………………………………………………(wonderful) than a comic.
3. Nina walks ……………………………………………..(slowly) than her father.
4. She is …………………………………………………………(happy) than I am.
5. This bike is………………………………………..(cheap) than mine.
6. This house is much ………………………………………….(comfortable) than that one.
7. A dog is ……………………………………….( heavy) than a cat.
8. My pencil is…………………………………….. (long) than yours.
9. New teacher is ………………………………………….. ( nice) than old one.
10. Ho Chi Minh is………………………………………………(large) than Bien Hoa.
II. Viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc.
They’ve made these chocolate bars smaller (small) .
Sport is more interesting (interesting) than politics.
1. Can’t you think of anything _________________________(intelligent) to say?
2. Well, the place looks _______________________(clean) now.
3. Janet looks _________________________________(thin) than she did.
4. You need to draw it _____________________________(carefully) .
5. The weather is getting ________________________ (bad).
6. The programme will be shown at a _______________ (late) date.
7. I can’t stay _________________(long) than half an hour.
8. A mobile phone would be a________________________ (useful) present.
9. I’ll try to finish the job ___________________ (soon).
10. It was________________ (busy) than usual in town today.
11. I’ll be even________________________ (annoyed) if you do that again.
12. Since the break-in I feel __________________ (nervous).
13.Rivers are (big)……………………..…. than lakes.
14.The Mekong river is (long)……………..…….. than the Red river.
15.My mother is (old) ………………………………..….than my teacher.
16.Nga and Lan are (short)……………………………..……….. than Minh.
17.My mother is (young)……………………….………… than my father.
18.Ha Noi is (small)………………………………….than Ho Chi Minh city.
19.This boy is (tall)…………………………………….……..than that boy.
20.A dictionary is (thick)…………………….………….. than a notebook.
III. Viết câu hoàn chỉnh sử dụng cấu trúc so sánh hơn.
Ex: Hue / small / Hanoi -> Hue is smaller than Hanoi.
1.My school / big / your school
……………………………………………………………………………………………………
2.Lan / young / Hoa.
……………………………………………………………………………………………………
3. My father / old / my mother.
……………………………………………………………………………………………………………
4.This ruler / long / that ruler.
……………………………………………………………………………………………………………
5.This room / large / my room.
……………………………………………………………………………………………………
6.The boys / strong / the girls.
……………………………………………………………………………………………………
7.My house / tall / your house.
……………………………………………………………………………………………………
8.Nam / short / his sister.
……………………………………………………………………………………………………
9.Lan / tall / Hoa.
………………….………………………….………………………………….
10.I / big / my sister.
………….………………………..….………………………………………..
IV. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc
1.Everest is the (high)……………………. mountain in the world.
2.Hoa is the (short) ……………………girl in our class.
3.The Amazon River is the (deep)……………… river in the world.
4.The Summer is the (hot)………………………. season in a year.
5.The Great Wall is the (long) …………….structure in the world.
6.Lan is the (happy)………………………. student in my class.
7.Our parents are the (good)……………………….. people.
8.This girl is the (thin)………………………… in her class.
9.The winter is the (cold)…………………. season in a year.
10.He is (clever) ………………………. student in my group.
11.The palace Hotel was …………………………(expensive) than the Grosvenor.
12.John is a ………………………(good) gardener than Stuart.
13.They are not going to the ………………………… (bad) hotel.
14.The palace is the ……………………… (expensive) hotel.
15.John is the …………………………… (good) gardener.
16.These are the …………………………………… (beautiful) colours.
17.This is the (interesting) ………………………book I have ever read.
18.Who is the (rich) ……………………….woman on earth?
19.He was the (clever) ………………………………….thief of all.
20.New York is the (large) ………………….. city of the United States.
V. Viết lại các câu sau
1. I’ve never met any more dependable person than George.
=>George is………………………………………………………
2. There isn’t anybody as kind-hearted as your mother.
=>Your mother is ………………………………………………
3. There is no better teacher in this school than Mr John.
=>Mr John is…………………………………………