Bài tập Tết môn Toán lớp 1 năm 2023 – 2024 gồm 2 phiếu, mang tới các dạng bài tập, có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh lớp 1 ôn tập, củng cố kiến thức môn Toán thật tốt để tránh quên bài sau kỳ nghỉ Tết 2024 dài ngày.
Bạn đang đọc: Bài tập Tết môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
Bài tập Tết môn Toán 1 bao gồm các dạng bài tập điền số thích hợp vào ô trống. Qua đó, giúp các em có sự so sánh và đối chiếu kết quả sau khi luyện giải bài tập. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bài tập Tết 2024 môn Toán 1 sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời thầy cô và các em theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bài tập Tết môn Toán lớp 1 năm 2023 – 2024
Bài tập Tết 2024 môn Toán 1 sách Chân trời sáng tạo – Phiếu 1
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số |
Phép tính |
5, 3, 8 |
3 + 5 = 8 8 – 3 = 5 |
1, 4, 5 |
1 + … = … … – 4 = 1 |
2, 4, 6 |
2 + … = 6 6 – … = 4 |
2, 7, 9 |
7 + 2 = … 9 – 7 = … |
Bài 3: Tính nhẩm:
1 + 4 = … |
2 + 5 = … |
3 + 6 = … |
9 – 4 = … |
8 – 2 = … |
6 – 1 = … |
Bài 4:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
10, …, …, 7, 6, …, 4, …, …, 1, 0
b) Sắp xếp các số 5, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật?
ĐÁP ÁN
Bài 1:
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số |
Phép tính |
5, 3, 8 |
3 + 5 = 8 8 – 3 = 5 |
1, 4, 5 |
1 + 4 = 5 5 – 4 = 1 |
2, 4, 6 |
2 + 4 = 6 6 – 2 = 4 |
2, 7, 9 |
7 + 2 = 9 9 – 7 = 2 |
Bài 3:
1 + 4 = 5 |
2 + 5 = 7 |
3 + 6 = 9 |
9 – 4 = 5 |
8 – 2 = 6 |
6 – 1 = 5 |
Bài 4:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
b) Sắp xếp các số 5, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Sắp xếp: 1; 2; 5; 7
Bài 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật?
Có 4 hình tròn.
Có 5 hình vuông.
Có 2 hình chữ nhật.
Bài tập Tết 2024 môn Toán 1 sách Chân trời sáng tạo – Phiếu 2
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2: Tính:
2 + 4 = | 6 – 2 = | 4 + 1 = | 5 – 0 = | 3 + 2 = |
7 – 1 = | 4 – 3 = | 2 + 2 = | 1 – 0 = | 5 + 4 = |
3 + 4 = | 9 – 5 = | 5 + 1 = | 7 – 3 = | 4 – 2 = |
9 + 1 = | 2 + 8 = | 10 – 0 = | 2 + 1 = | 7 – 5 = |
14 – 4 = | 15 – 2 = | 16 + 1 = | 13 – 3 = | 11 + 2 = |
17 – 7 = | 18 – 4 = | 19 – 5 = | 12 + 2 = | 12 – 2 = |
Bài 3: Điền dấu , = thích hợp vào ô trống:
Bài 4: Viết các số sau theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: 5, 15, 16, 1, 6, 10, 3, 4.
b) Từ lớn đến bé: 7, 1, 6, 20, 15, 11, 13.
Bài 5: Vẽ thêm vào hình cho đủ 15 hình tròn và 8 hình tam giác, sau đó tô màu vàng vào hình tròn và màu xanh dương vào hình tam giác.
Bài 6: Vẽ kim giờ và kim phút phù hợp với mỗi đồng hồ:
Bài 7: Nối theo thứ tự từ bé đến lớn rồi tô màu:
ĐÁP ÁN
Bài 1:
Bài 2:
2 + 4 = 6 |
6 – 2 = 4 |
4 + 1 = 5 |
5 – 0 = 5 |
3 + 2 = 5 |
7 – 1 = 6 |
4 – 3 = 1 |
2 + 2 = 4 |
1 – 0 = 1 |
5 + 4 = 9 |
3 + 4 = 7 |
9 – 5 = 4 |
5 + 1 = 6 |
7 – 3 = 4 |
4 – 2 = 2 |
9 + 1 = 10 |
2 + 8 = 10 |
10 – 0 = 10 |
2 + 1 = 3 |
7 – 5 = 2 |
14 – 4 = 10 |
15 – 2 = 13 |
16 + 1 = 17 |
13 – 3 = 10 |
11 + 2 = 13 |
17 – 7 = 10 |
18 – 4 = 14 |
19 – 5 = 14 |
12 + 2 = 14 |
12 – 2 = 10 |
Bài 3:
Bài 4:
- a) Sắp xếp: 1, 3, 4, 5, 6, 10, 15, 16.
- b) Sắp xếp: 20, 15, 13, 11, 7, 6, 1
Bài 5: (Học sinh vẽ thêm 5 hình tròn và 4 hình tam giác vào hình, sau đó tô màu theo đề bài)
Tham khảo:
Bài 6:
Bài 7: