Bài tập Tiếng Anh 11 Global Success (Học kì 1) là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo.
Bạn đang đọc: Bài tập Tiếng Anh 11 Global Success (Học kì 1)
Bài tập bổ trợ tiếng Anh 11 Global Success năm 2023 – 2024 được biên soạn bám sát với chương trình trong sách giáo khoa, giúp các bạn học sinh có thêm nhiều gợi ý học tập, rèn luyện kiến thức tiếng Anh theo bài học. Từ đó nhanh chóng nắm vững kiến thức đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi học kì 1 sắp tới. Vậy sau đây là Bài tập tiếng Anh Global Success 11, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Bài tập Tiếng Anh 11 Global Success theo từng Unit
A. VOCABULARY
UNIT 1: A LONG AND HEALTHY LIFE
ST T |
WORDS/ PHRASES |
TRANSCRIPTION |
MEANING |
1. |
Fit (a) |
fɪt |
Thon thả, vừa vặn |
2. |
Fitness (n) |
ˈfɪtnəs |
Sự cân đối, tình trạng khoẻ mạnh |
3. |
Healthy (a) > unhealthy (a) |
ˈhelθi ʌnˈhelθi |
Khoẻ mạnh, lành mạnh > |
4. |
Health (n) Health problem |
helθ helθ ˈprɒbləm |
Sức khoẻ Vấn đề về sức khoẻ |
5. |
Fast food |
fɑːst fuːd |
Đồ ăn nhanh |
6. |
Junk food |
ˈdʒʌŋk fuːd |
Đồ ăn vặt |
7. |
Regular (a) > irregular (a) |
ˈreɡjʊlə > |
Thường xuyên > |
8. |
Balanced diet |
ˌbælənst ˈdaɪət |
Chế độ ăn uống cân bằng |
9. |
Strength (n) Strenthen (v) = enhance (v) = boost Strong (a) |
streŋθ strenthen = ɪnˈhɑːns = buːst … strɒŋ |
Sức mạnh Đẩy mạnh, thúc đẩy, tăng cường Khoẻ |
1 |
Enthusiasm (n) Enthusiast (n) Enthusiastic (a) Enthusiastically (adv) |
ɪnˈθjuːzɪæzəm ɪnˈθjuːzɪæst ɪnˌθjuːzɪˈæstɪk ɪnˌθjuːzɪˈæstɪkli̩ |
Sự nhiệt tình Người hâm mộ Nhiệt tình Một cách nhiệt tình |
1 |
Physical (a) Physical education Physics (n) Physicist (n) Physician (n) = doctor (n) |
ˈfɪzɪkl ̩ ˈfɪzɪkl ̩ˌedʒʊˈkeɪʃn̩ ˈfɪzɪks ˈfɪzɪsɪst fɪˈzɪʃn̩ = ˈdɒktə |
Thuộc về thể chất Giáo dục thể chất Vật lý Nhà vật lý học Bác sĩ |
1 |
Mental (a) |
ˈmentl̩ |
Thuộc về tinh thần |
1 |
Frequent (a) Frequently (adv) Frequency (n) |
frɪˈkwent ˈfriːkwəntli adv ˈfriːkwənsi |
Thường xuyên (a) Thường xuyên (adv) Sự thường xuyên |
1 |
The amount OF + Nkđđ The number OF + N s/ es The quantity OF + Nkđđ/Ns/ es |
ði əˈmaʊnt əv ðə ˈnʌmbər əv ðə ˈkwɒntɪti əv |
Lượng + danh từ không đếm được Số lượng + + danh từ không đếm được Lượng, số lượng + danh từ |
1 |
Lifestyle (n) |
ˈlaɪfstaɪl |
Phong cách sống (n) |
1 |
Celebrate (v) Celebration (n) Celebrated (a) = famous (a) = well-known (a) Celebrity (n) = famous people |
ˈselɪbreɪt ˌselɪˈbreɪʃn̩ ˈselɪbreɪtɪd = ˈfeɪməs = ˈwel nəʊn sɪˈlebrɪti = ˈfeɪməs ˈpiːpl ̩ |
Tổ chức kỉ niệm Lễ kỉ niệm, ăn mừng Nổi tiếng
Người nổi tiếng |
1 |
Treat (v) = cure (v) + sb FOR st Treat sb WITH st Treat st WITH st = process (v) Treatment (n) = cure (n) |
triːt = ˈkjʊər triːt triːt = ˈprəʊses ˈtriːtmənt = kjʊə |
Điều trị cho ai bị bệnh gì Đối xử với ai = thái độ ntn Xử lý cái gì bằng … (chất hoá học) Sự điều trị |
1 |
Muscle (n) |
ˈmʌsl ̩ |
cơ bắp (n) |
1 |
Examine (v) |
ɪɡˈzæmɪn |
kiểm tra (v) |
2 |
Flesh (n) |
fleʃ |
thịt (n) |
2 |
Movement (n) |
ˈmuːvmənt |
Sự di chuyển, phong trào |
2 |
Injury (n) Injure (v) Injured (ad) |
ˈɪndʒəri ˈɪndʒə ˈɪndʒəd adj |
Vết thương, tình trạng bị thương (n) làm ai bị thương (v) bị thương (adj) |
2 |
Life expectancy = life span = longevity (n) |
life ɪkˈspektənsi = laif spæn = lɒnˈdʒevəti |
Tuổi thọ |
2 |
Generally = in general = on the whole = by and large > particularly = in particular |
ˈdʒenrəli = ɪn ˈdʒenr̩əl = ˈɒn ðə ˈhəʊl = ˈbaɪ ənd lɑːdʒ pəˈtɪkjʊləli = ɪn pəˈtɪkjʊlə |
Nói chung
Nói riêng, cụ thể |
2 |
Possible (a) = probable (a) = likely (a) |
ˈpɒsəbl ̩ = ˈprɒbəbl ̩ = ˈlaɪkli |
Có thể |
2 |
Lifestyle (n) |
ˈlaɪfstaɪl |
Phong cách sống (n) |
2 |
Food label |
fuːd ˈleɪbl ̩ |
Nhãn dán thực phẩm |
2 |
Ingredient (n) |
ɪnˈɡridiənt |
Nguyên liệu (nấu ăn) Thành phần (thuốc, bánh kẹo …) |
2 |
Nutrient (n) Nutrition (n) Nutrious (a) |
ˈnjuːtrɪənt njuːˈtrɪʃn̩ nutrious |
Chất dinh dưỡng Chế độ dinh dưỡng, khoa dinh dưỡng Giàu dinh dưỡng |
3 |
Mineral (n) |
ˈmɪnərəl |
Khoáng chất |
3 |
Furthermore = Moreover = In addition=Besides |
ˌfɜːðəˈmɔː = mɔːˈrəʊvə |
Hơn nữa |
3 |
Active (a) > |
ˈæktɪv ɪnˈæktɪv ~ ˈpæsɪv |
Năng động > |
3 |
Slowly (adv) > = rapidly = speedily = fast |
ˈsləʊli |
chậm > |
3 |
Repetitive (a) Repeat (v) Repetition (n) |
rɪˈpetətɪv rɪˈpiːt ˌrepɪˈtɪʃn̩ |
lặp đi lặp lại (a) nhắc lại sự lặp lại |
3 |
Electronic device |
ˌɪlekˈtrɒnɪk dɪˈvaɪs |
Thiết bị điện tử |
3 |
Energy drink |
ˈenədʒi drɪŋk |
Nước uống tăng lực |
3 |
Article (n) |
ˈɑːtɪkl ̩ |
Bài báo, mạo từ |
3 |
Diagram (n) |
ˈdaɪəɡræm |
Sơ đồ, biểu đồ |
3 |
Complete (v) |
kəmˈpliːt |
Hoàn thành |
Complete (a) |
Hoàn hảo, trọn vẹn |
||
4 |
Instruction (n) |
ɪnˈstrʌkʃn̩ |
Sự hướng dȁn |
4 |
Instruct (v) |
ɪnˈstrʌkt |
Hướng dȁn |
4 |
Routine (n) |
ruːˈtiːn |
Thói quen |
4 |
Proper (a) (dress/ behave) + properly (adv) |
ˈprɒpə ˈdres bɪˈheɪv + ˈprɒpəli |
Phù hợp (ăn mặc/ cư xử) một cách phù hợp |
4 |
Spread – spread – spread |
ˈspred – ˈspred – spred |
Lan rộng, lan tràn, dãn ra |
4 |
Position (n) |
pəˈzɪʃn̩ |
Vị trí |
4 |
Develop (v) Development (n) |
dɪˈveləp dɪˈveləpmənt |
Phát triển Sự phát triển |
4 |
Replace (v) |
rɪˈpleɪs |
Thay thế |
4 |
Bone (n) |
bəʊn |
Xương |
4 |
Sugar (n) |
ˈʃʊɡə |
Đường |
5 |
Yoghurt (n) |
ˈjɒɡət |
Sữa chua |
5 |
Butter (n) |
ˈbʌtə |
Bơ |
5 |
Take turn |
ˈteɪk tɜːn |
Thay nhau làm gì, lần lượt, luân phiên |
5 |
Demontrate (V) = illustrate (v) Demonstration (n) = illustration (n) |
emənˈstreɪt= ˈɪləstreɪt ˌdemənˈstreɪʃn̩ = ˌɪləˈstreɪʃn̩ |
Minh hoạ Sự minh hoạ |
5 |
Contain (v) Container (n) |
kənˈteɪn kənˈteɪnə |
Chứa, đựng Đồ chứa |
5 |
Recipe (n) Cuisine (n) |
ˈresəpi kwɪˈziːn |
Công thức nấu ăn ẩm thực |
5 |
Return st |
rɪˈtɜːn seɪnt |
Mang trả lại cái gì |
5 |
Accept to V > refuse to V |
əkˈsept tu viː ˈrefju:s tu viː |
Chấp nhận làm gì Từ chối làm gì |
5 |
(Dress) formally (adv) (Dress) informally (adv) |
ˈdres ˈfɔːmli̩ adv ˈdres ɪnˈfɔːməli adv |
(ăn mặc) một cách trang trọng (ăn mặc) không trang trọng |
5 |
Treadmill (n) |
ˈtredmɪl |
Máy chạy bộ |
6 |
A bacterium (n) ⇨ Bacteria (pl.n) |
ə bækˈtɪəriəm bækˈtɪəriə |
1 vi khuẩn Nhiều vi khuẩn |
6 |
Disease (n) = ailment (n) Illness (n) = sickness (n) |
dɪˈziːz = ˈeɪlmənt ˈɪlnəs = ˈsɪknəs |
Bệnh tật, sự ốm yếu |
6 |
Living organism = Living creature |
ˈlɪvɪŋ ˈɔːɡənɪzəm = ˈlɪvɪŋ ˈkriːtʃə |
Sinh vật sống |
6 |
Infect (v) Infectious (a) = contagious (a) = communicable (a) Infection (n) = contagion (n) |
ɪnˈfekt ɪnˈfekʃəs = kənˈteɪdʒəs = kəˈmjuːnɪkəbl ̩ ɪnˈfekʃn̩ = kənˈteɪdʒən |
Lây nhiễm, lây lan Truyền nhiễm (a) Sự lây nhiễm |
6 |
Food poisoning |
fuːd ˈpɔɪzn̩ɪŋ |
Ngộ độc thực phẩm |
6 |
Antibiotics (n) |
ˌæntibaɪˈɒtɪks |
Kháng sinh |
6 |
Tiny (a) > huge (a) |
ˈtaɪni hjuːdʒ |
Nhỏ > |
6 |
Germ (n) # gem (n) |
dʒɜːm # dʒem |
Mầm bệnh # đá quý, viên ngọc |
6 |
Cause (v) = lead TO = result IN = bring ABOUT |
kɔːz = led tu = rɪˈzʌlt ɪn = brɪŋ əˈbaʊt |
Gây ra, dȁn đến |
6 |
A wide range OF |
ə ˌwaɪd reɪndʒ ɒv |
Nhiều, phạm vi rộng |
7 |
Common (a) > uncommon (a) |
ˈkɒmən ʌnˈkɒmən |
Thông thường > |
7 |
Serious (a) = severe (a) |
ˈsɪərɪəs = sɪˈvɪə |
Nghiêm trọng |
7 |
Cell (n) |
sel |
Tế bào |
B. EXERCISES
Ex 1. Circle A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. healthy |
B. fitness |
C. strength |
D. mental |
2. A. health |
B. enthusiasm |
C. strength |
D. without |
3. A. muscle |
B. suffer |
C. yoghurt |
D. instruct |
4. A. fresh |
B. diet |
C. flesh |
D. exercise |
5. A. yoga |
B. fatty |
C. balance |
D. habit |
6. A. changed |
B. stayed |
C. happened |
D. stopped |
7. A. pieces |
B. muscles |
C. decades |
D. labels |
8. A. ache |
B. chip |
C. choose |
D. cheese |
9. A. flesh |
B. muscle |
C. sugar |
D. fish |
10. A. ingredient |
B. nutrient |
C. vitamin |
D. mineral |
Ex 2. Circle A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
11. A. healthy |
B. problem |
C. mental |
D. amount |
12. A. lifestyle |
B. frequent |
C. injure |
D. balance |
13. A. device |
B. treatment |
C. muscle |
D. movement |
14. A. replace |
B. proper |
C. instruct |
D. routine |
15. A. accept |
B. contain |
C. return |
D. treadmill |
16. A. regular |
B. energy |
C. position |
D. diagram |
17. A. infectious |
B. attention |
C. position |
D. demonstrate |
18. A. asleep |
B. avoid |
C. formal |
D. remind |
19. A. recipe |
B. informal |
C. mineral |
D. nutrient |
20. A. offer |
B. provide |
C. advance |
D. respond |
Ex 3. Complete the following sentences using the present perfect forms of the
1. She (learn) English for three years.
2. I’m hungry. I (not eat) anything since breakfast.
3. He never (drive) a car before.
4. We (know) each other since we were at high school.
5. Everything is going well. We (not have) any problem so far.
6. I (drink) four cups of coffee today.
7. John (live) in Denver since 2017.
8. – You ever (climb) Mount Everest?
– No, I haven’t. But I’m sure I will, if I have a chance.
9. It is nice to see you again. We (not see) each other for a long time.
10. I (forget) my key. I can’t unlock the door now.
11. Eric is calling his girlfriend again. That is the third time he (call) her this evening.
12. The police (arrest) two men in connection with the robbery.
13. Susan really loves that film. She (see) it eight times!
14. You already (read) the book? What do you think?
15. I (not go) to a zoo before. It is a nice feeling to go somewhere you never
(be) before.
16. Over the past few years, Viet Nam (become) one of the most popular destinations for foreign visitors in Southeast Asia
17. I (not, sleep) well just lately. I don’t know how to keep balance between work and play.
18. As an avid traveler, I (travel) to more than 30 countries and 4 continents up to now.
Ex 4. Complete the following sentences using the past simple forms of the verbs in brackets.
1. People (build) this school in 2001.
2. Last year, my father (promise) to buy my sister a piano.
3. It (be) very hot last summer.
4. I (walk) home after the party last night.
5. The Chinese (invent) printing.
6. Sam and I (play) tennis yesterday. He was much better than I was, so he (win) easily
7. My grandpa (die) 30 years ago.
8. – You (go) to the movies last night?
– Yes, but it (be) a mistake. The movie (be) awful.
9. When I (get) home last night, I (be) very tired, so I (go) straight to the bed
10. Diane (use) to travel a lot. These days she doesn’t take many trips.
11. – When Joe and Carol (meet) each other?
They first (meet) when they (be) in high school.
12. When Sarah (get) to the party last night, Eric had already gone home.
13. I (ring) you up two days ago but I (get) no answer. Where you
(be)?
14. When I (be) small, I often (play) with a doll.
Ex 5. Complete the following sentences using the past simple forms of the verbs in brackets.
1. When I was waiting for the bus, I (see) my close friend
2. She (study) English since she (be) four years old
3. He (see) 10 mice when he (come) into the room.
4. When I was going to the door, the phone (ring).
5. His health has improved since he (return) from the hills.
6. It is the first time he (drive) a car.
7. ” You (find) the key which you (lose) yesterday?” “Yes. I (find) it in the pocket of my other coat.”
8. Sarah has lost passport again. It is the second time this (happen).
9. When the alarm rang, Jack (jump) out of bed quickly.
10. Yesterday, I (decide) to stop eating animal products to be a vegan.
11. It (be) my birthday last Sunday, so we (meet) up with my friends for a pizza
12. She (be) unwell since last week. She (go) to the hospital three times.
13. I (lose) my appetite for sugary food recently. Now I can only eat food with no sugar.
14. They (switch) to having one low-calorie meal for a few months
15. My brother (not, write) his report yet.
16. This is the best book she (read)
17. Until now, the disease (kill) over thirty thousand people worldwide
18. My brother (not, finish) his exercise so far.
……………
Tải file tài liệu để xem thêm Bài tập Tiếng Anh 11 Global Success