Bài tập Tiếng Anh 6 Global Success (Cả năm)

Bài tập Tiếng Anh 6 Global Success (Cả năm)

Bài tập Tiếng Anh 6 Global Success giúp các em tham khảo, luyện trả lời các câu hỏi theo từng Unit trong SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống, để ngày càng học tốt môn Tiếng Anh lớp 6.

Bạn đang đọc: Bài tập Tiếng Anh 6 Global Success (Cả năm)

Bài tập tiếng Anh 6 sách Global Success năm 2023 – 2024 được biên soạn bám sát với chương trình trong sách giáo khoa, giúp thầy cô dễ dàng giao bài tập tự luyện, xây dựng đề kiểm tra cho học sinh của mình theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em tải miễn phí Bài tập Tiếng Anh 6 KNTT trong bài viết dưới đây:

Bài tập Tiếng Anh 6 Global Success theo từng Unit

UNIT 1: MY NEW SCHOOL

A. PHONETICS

I. Put the words into the correct column.

lunch far smart study hard
sharpener compass schoolyard subject alarm
rubber Sunday month large fast

/a:/

/ʌ/

II. Choose the word whose underlined port is pronounced differently from the others.

1. A. computer B. compass C. fun D. month

2. A. card B. farm C. art D. share

3. A. eat B. breakfast C. teach D. seat

4. A. grammar B. calendar C. father D. calculator

5. A. lunch B. watch C. school D. chess

B. VOCABULARY

I. Put the words into the correct group.

calculator    father     football     textbook    mother    English    school bag    maths     teacher physics    judo    rubber    student    history    chess    compass    basketball     friend     ruler science     classmate     badminton    pencil    case    Vietnamese

1. People:

2. Sports and games:

3. School subjects:

4. School things:

II. Put the words into the correct column.

judo    breakfast   maths    housework   the violin   lunch   chemistry   volleyball   dinner grammar   the guitar   homework   friends   geography   pop   music   the ironing   English   karate   classmates    exercise    basketball    physics    notebooks    badminton

do

play

study

have

III. Choose the best answer to complete the sentences.

1. I have a new _______, but I don’t wear it every day.

A. pencil case
B. notebook
C. bicycle
D. uniform

2. You can borrow books from the school _______.

A. yard
B. canteen
C. library
D. garden

3. My pencil is not sharp any more. I need a pencil _______.

A. sharpener
B. case
C. eraser
D. head

4. What do you usually do _______ break time?

A. on
B. in
C. at
D. about

5. In the afternoon, we learn to draw, swim, or do _______.

A. football
B. science
C. judo
D. lunch

6. We study many _______ – maths, science, English, etc.

A. exercises
B. grades
C. subjects
D. units

7. My best friend usually plays football in the school _______.

A. park
B. garden
C. playground
D. club

8. Mary studies in _______ school. She doesn’t go home every day.

A. a boarding
B. an international
C. a new
D. a high

9. The unit has a list of _______. It’s about 30 words.

A. lesson
B. vocabulary
C. grammar
D. homework

10. I’m in grade 6, but that English _______ is for grade 7.

A. textbook
B. schoolbag
C. compass
D. calculator

C. GRAMMAR

I. Complete the sentences using the present simple.

1. He usually _______ (go) to school on time.

2. _______ (Ms. Lucy, teach) English in your school?

3. Bella _______ (not remember) her new friends’ names.

4. My new school _______ (have) a judo club.

5. The students _______ (study) maths every Wednesday.

6. Every day, Susan _______ (take) her sons to school.

7. _______ (you, help) your mother to do the laundry?

8. John _______ (not like) doing homework.

9. Duy and Quang _______ (not join) our football team.

10. The sun _______ (rise) in the east and _______ (set) in the west.

….

ĐÁP ÁN

A. PHONETICS

I. /a:/: far, smart, hard, sharpener, schoolyard, alarm, large, fast

/ ʌ/: lunch, study, compass, subject, rubber, Sunday, month

II. l. A 2. D 3.B 4. C 5.C

B. VOCABULARY

I. 1. People: father, mother, teacher, student, friend, classmate

2. Sports and games: football, judo, chess, basketball, badminton

3. School subjects: English, maths, physics, history, science, Vietnamese

4. School things: calculator, textbook, school bag, rubber, compass, ruler, pencil case

II. 1. do: judo, housework, homework, the ironing, karate, exercise

2. play: the violin, volleyball, the guitar, pop music, basketball, badminton

3. study: maths, chemistry, grammar, geography, English, physics

4. have: breakfast, lunch, dinner, friends, classmates, notebooks

III. 1. D 2. C 3. A 4. C 5. C 6. C 7. C 8. A 9. B 10. A

C. GRAMMAR

I. 1. goes 2. Does Ms. Lucy teach 3. doesn’t remember 4. has 5. study

6. takes 7. Do you help 8. doesn’t like 9. don’t join 10. rises – sets

….

>> Tải file để tham khảo trọn bộ Bài tập Tiếng Anh 6 Global Success (Cả năm)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *