Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Friends Global

Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Friends Global

Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Feelings là tài liệu vô cùng hữu ích, giúp học sinh lớp 10 củng cố bài tập sau các bài học trên lớp sách Friends Global 10.

Bạn đang đọc: Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Friends Global

Bài tập unit 1 lớp 10 Friends Global giúp học sinh mở rộng vốn từ vựng, cải thiện ngữ pháp và rèn kỹ năng ngôn ngữ. Qua đó giúp học sinh sử dụng tiếng Anh một cách tự tin kỹ năng đọc hiểu, nghe hiểu, viết và nói. Bài tập tiếng Anh lớp 10 unit 1 sách mới không chỉ giúp học sinh tiếp cận với nhiều mẫu câu, ngữ cảnh và văn bản mới mà còn giúp cải thiện khả năng sáng tạo, logic, và sự tự tin trong việc sử dụng tiếng Anh.

Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Feelings (Có đáp án)

    Bài tập Unit 1 lớp 10  Unit 1 Friends Global

    Noun

    1

    Feeling

    /ˈfiːlɪŋ/

    Cảm xúc

    2

    Emotion

    /ɪˈməʊʃn/

    Cảm xúc

    3

    Lottery

    /ˈlɒtəri/

    vé số

    4

    Charity

    /ˈtʃærəti/

    Từ thiện

    5

    Accident

    /ˈæksɪdənt/

    Tai nạn

    6

    Injury

    /ˈɪndʒəri/

    Thương vong

    7

    Condition

    /kənˈdɪʃn/

    Điều kiện

    8

    Bruise

    /bruːz/

    Sự bầm tím

    9

    Pain

    /peɪn/

    Vết đau

    10

    Disaster

    /dɪˈzɑːstə(r)/

    Thảm họa

    11

    Nightmare

    /ˈnaɪtmeə(r)/

    Ác mộng

    12

    Event

    /ɪˈvent/

    Sự kiện

    Verb

    1

    Argue

    /ˈɑːɡjuː/

    Tranh luận

    2

    Decide

    /dɪˈsaɪd/

    Quyết định

    3

    Insist (on)

    /ɪnˈsɪst/

    Khăng khăng,

    4

    Behave

    /bɪˈheɪv/

    Cư xử

    5

    Refuse

    /rɪˈfjuːz/

    Từ chối

    6

    Bleed

    /bliːd/

    Chảy máu

    7

    Appear

    /əˈpɪə(r)/

    Xuất hiện

    8

    Describe

    /dɪˈskraɪb/

    Miêu tả

    Adjective

    1

    Anxious

    /ˈæŋkʃəs/

    Hồi hộp, lo âu

    2

    Ashamed

    /əˈʃeɪmd/

    Hổ thẹn

    3

    Bored

    /bɔːd/

    Chán nản

    4

    Confused

    /kənˈfjuːzd/

    Nhầm lẫn, rối trí

    5

    Cross

    /krɒs/

    Nhầm lẫn, bối rối

    6

    Delighted

    /dɪˈlaɪtɪd/

    Vui sướng

    7

    Disappointed

    /dɪsəˈpɔɪntɪd/

    Thất vọng

    8

    Embarrassed

    /ɪmˈbærəst/

    Lúng túng, bối rối

    9

    Envious

    /ˈenviəs/

    Ghen tị

    10

    Excited

    /ɪkˈsaɪtɪd/

    Háo hức

    11

    Frightened

    /ˈfraɪtnd/

    Sợ hãi

    12

    Proud

    /praʊd/

    Tự hào

    13

    Relieved

    /rɪˈliːvd/

    Thờ phào nhẹ nhõm

    14

    Shocked

    /ʃɒkt/

    Bị sốc

    15

    Suspicious

    /səˈspɪʃəs/

    Hoài nghi

    16

    Upset

    /ʌpˈset/

    Buồn bã, thất vọng

    17

    Annoyed

    /əˈnɔɪd/

    Bực mình

    18

    Exhausted

    /ɪɡˈzɔːstɪd/

    Kiệt sức

    19

    Depressed

    /dɪˈprest/

    Chán nản

    20

    Surprised

    /səˈpraɪzd/

    Ngạc nhiên

    21

    Serious

    /ˈsɪəriəs/

    Nghiêm trọng

    22

    Dangerous

    /ˈdeɪndʒərəs/

    Nguy hiểm

    23

    Typical

    /ˈtɪpɪkl/

    Điển hình

    24

    Positive

    /ˈpɒzətɪv/

    Tích cực

    25

    Negative

    /ˈneɡətɪv/

    Tiêu cực

    Phrases

    1

    Get into trouble

    /ɡet ˈɪntə ˈtrʌbl/

    Gặp rắc rối

    2

    Win the lottery

    /wɪn ðə ˈlɒtəri/

    Trúng số

    3

    Accept an offer

    /əkˈsept ən ˈɒfə(r)/

    Nhận lời mời

    4

    Reject an offer

    /rɪˈdʒekt ən ˈɒfə(r)/

    Từ chối lời mời

    5

    Make an excuse

    /meɪk ən ɪkˈskjuːs/

    Đưa ra lý do, sự biện hộ

    6

    Tell a lie

    /tel ə laɪ/

    Nói dối

    7

    Follow an advice

    /ˈfɒləʊ ən ədˈvaɪs/

    Nghe theo lời khuyên

    8

    Calm down

    /kɑːm daʊn/

    Giữ bình tĩnh

    9

    Sprain the ankle

    /spreɪn ðɪ ˈæŋkl/

    Trẹo mắt cá chân

    10

    Get injured

    /ɡet ˈɪndʒəd/

    Bị thương

    11

    Get sunburned

    /ɡet ˈsʌnbɜːnd/

    Bị cháy nắng

    Ex I: Find the word which has a different sound in the part underlined.

    1. A. surprised B. exhausted C. worried D. relieved

    2. A. excuse B. excursion C. expensive D. excellent

    3. A. fabulous B. accept C. banana D. advice

    4. A. trouble B. enough C. although D. rough

    5. A. ankle B. knowledge C. kettle D. kangaroo

    6. A. dangerous B. language C. geography D. exchange

    7. A. truth B. thickness C. Southern D. thousand

    8. A. shower B. sugar C. shocked D. serious

    9. A. champagne B. children C. cheapest D. champion

    10.A. frightened B. ashamed C. depressed D. confused

    Ex II: Choose a word that has a different stress pattern from others.

    1. A. negative B. delighted C. accident D. family

    2. A. suspicious B. intelligent C. ability D. entertainment

    3. A. interesting B. beautiful C. description D. luckily

    4. A. disaster B. envious C. positive D. injury

    5. A. exciting B. arrival C. dangerous D. important

    6. A. condition B. typical C. collector D. decision

    7. A. charity B. anxious C. emotion D. terrible

    8. A. understand B. happiness C. really D. wonderful

    9. A. insist B. argue C. behave D. reject

    10. A. event D. decide C. fever D. appear

    Ex III: Put the following adjectives into categories below.

    upset, crossed, excited, anxious, delighted, angry, suspicious, hopeful, happy, worried, lonely, proud, tired, relieved, afraid, isolated, grateful, depressed

    Positive feelings

    Negative feelings

    Ex IV: Circle the best answer.

    Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Friends Global

    Ex V: Complete each sentence with a correct adjective given.

    suspicious

    confused

    ashamed

    envious

    proud

    depressed

    disappointed

    frightened

    serious

    surprised

    1. The girl is ……………. of her best friend’s beauty and success.

    2. My grandmother was …………..over the recent death of my grandfather.

    3. I’m getting really ………….now. What has that got to do with it?

    4. They became …………….of his behaviour and called the police yesterday afternoon.

    5. The passengers were……………..that the plane would crash, so they shouted loudly.

    6. Betty is …………….of the fact that she had never missed a day in her student life.

    7. He said that ten years ago, his company was in ……………..trouble.

    8. Both you and your brother should feel ……………. of yourselves for telling such lies.

    9. The little boy was……………to discover that he was no longer afraid.

    10. We were ……………..at the result of the game as our team had tried our best.

    Ex VI: Write the words below in the correct column.

    annoyed, surprised, interested, confused, bored, shocked, attracted, amazed, scared, frightened, disappointed, ashamed, irritated, pleased, exhausted

    /t/

    /d/

    /id/

    Ex VII: Say the words out loud and odd one out.

    1. A. embarrassed B. disappointed C. delighted D. attracted

    2. A. suspicious B. discover C. hopeful D. dangerous

    3. A. winner B. champion C. architect D. lottery

    4. A. event B. believe C. describe D. avoid

    ………….

    Đáp án bài tập tiếng Anh 10 Unit 1

    Ex1

    1B

    2D

    3A

    4C

    5B

    6B

    7C

    8B

    9A

    10C

    Ex2

    1B

    2D

    3C

    4A

    5C

    6B

    7C

    8A

    9B

    10C

    EX3

    Positive feelings Negative feelings
    crossed, excited, delighted, hopeful, happy, proud, relieved, grateful, upset, anxious, angry, suspicious, worried, lonely, tired, afraid, isolated, depressed

    EX4

    1B

    2D

    3C

    4C

    5B

    6D

    7A

    8B

    EX5

    1envious

    2depressed

    3confused

    4surprised

    5frightened

    6proud

    7serious

    8Ashamed

    9. disappointed

    10.surprised

    EX6

    /t/

    /d/ /d/

    shocked,

    surprised

    confused

    bored

    amazed

    scared

    frightened

    ashamed

    pleased

    interested

    attracted

    disappointed

    irritated,

    exhausted

    EX7

    1A

    2B

    3C

    4A

    5B

    6C

    7B

    8A

    9D

    10A

    EX8

    1E

    2H

    3B

    4A

    5G

    6C

    7F

    8D

    EX9

    1. delighted

    2.trouble

    3.working

    4. embarrassed

    5. about

    6. follow

    7. shocked

    8. lend

    9. astonishing

    10. frightening

    EX10

    1C

    2D

    3C

    4D

    5A

    6B

    7A

    8C

    9C

    10D

    EX11

    1.injury

    2. shelter

    3. happy

    4. ankle

    5. money

    6. unny

    7. advice

    8. Relieved

    9.prize

    10. pain

    EX12

    1. Medicical

    2. Bored

    3.Suprised

    4. Competition

    5. Important

    6. Interesting

    7. operation

    8. Embarrassed

    9. disgustful

    10. Frightened

    …………

    Tải file tài liệu để xem thêm Bài tập Tiếng Anh 10 Friends Global

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *