Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 5 Friends Global

Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 5 Friends Global

Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Ambition là tài liệu vô cùng hữu ích, giúp học sinh lớp 10 củng cố bài tập sau các bài học trên lớp sách Friends Global 10.

Bạn đang đọc: Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 5 Friends Global

Bài tập Unit 5 lớp 10 Friends Global giúp học sinh mở rộng vốn từ vựng, cải thiện ngữ pháp và rèn kỹ năng ngôn ngữ. Qua đó giúp học sinh sử dụng tiếng Anh một cách tự tin kỹ năng đọc hiểu, nghe hiểu, viết và nói. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe tiếng Anh 10 Friends Global.

Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Ambition (Có đáp án)

    1. Bài tập Unit 5 lớp 10 Friends Global

    Noun

    1

    Architect

    /ˈɑːkɪtekt/

    Kiến trúc sư

    2

    Dentist

    /ˈdentɪst/

    Nha sĩ

    3

    Hairdresser

    /ˈheədresə(r)/

    Thợ làm tóc

    4

    Paramedic

    /pærəˈmedɪk/

    Nhân viên y tế

    5

    Programmer

    /ˈprəʊɡræmə(r)/

    Lập trình viên

    6

    Engineer

    /endʒɪˈnɪə(r)/

    Kĩ sư

    7

    Receptionist

    /rɪˈsepʃənɪst/

    Lễ tân

    8

    Sales assistant

    /ˈseɪlz əˈsɪstənt/

    Nhân viên bán hàng, kinh doanh

    9

    Solicitor

    /səˈlɪsɪtə(r)/

    Cố vấn pháp luật

    10

    Sports coach

    /spɔːts kəʊtʃ/

    Huấn luyện viên thể thao

    11

    Travel agent

    /ˈtrævl ˈeɪdʒənt/

    Đại lý du lịch

    12

    Customer

    /ˈkʌstəmə(r)/

    Khách hàng

    13

    Plan

    /plæn/

    Kế hoạch

    14

    Prediction

    /prɪˈdɪkʃn/

    Sự tiên đoán

    15

    Promise

    /ˈprɒmɪs/

    Lời hứa

    16

    Consequence

    /ˈkɒnsɪkwəns/

    Hậu quả

    17

    Photographer

    /fəˈtɒɡrəfə(r)/

    Thợ chụp ảnh

    18

    Police officer

    /pəˈliːs ˈɒfɪsə(r)/

    Nhân viên cảnh sát

    19

    Builder

    /ˈbɪldə(r)/

    Thợ xây

    20

    Estate agent

    /ɪˈsteɪt ˈeɪdʒənt/

    Nhân viên môi giới nhà đất

    21

    Gardener

    /ˈɡɑːdnə(r)/

    Người làm vườn

    22

    Journalist

    /ˈdʒɜːnəlɪst/

    Nhà báo

    23

    Stunt performer

    /stʌnt pəˈfɔːmə(r)

    Diễn viên đóng thế

    24

    Pizza delivery man

    /ˈpiːtsə dɪˈlɪvəri mæn/

    Nhân viên giao pizza

    25

    Surfing instructor

    /ˈsɜːfɪŋɪn ˈstrʌktə(r)/

    Người hướng dẫn lướt sóng

    26

    Video game developer

    /ˈvɪdiəʊ ɡeɪm dɪˈveləpə(r)/

    Người lập trình trò chơi

    27

    Locksmith

    /ˈlɒksmɪθ/

    Thợ sửa khóa

    28

    Opportunity

    /ɒpəˈtjuːnəti/

    Cơ hội

    29

    Qualification

    /kwɒlɪfɪˈkeɪʃn/

    Bằng cấp

    30

    Reason

    /ˈriːzn/

    Lý do

    31

    Candidate

    /ˈkændɪdət/

    ứng viên xin việc

    32

    Entrepreneur

    /ɒntrəprəˈnɜː(r)/

    Doanh nhân

    33

    Business

    /ˈbɪznəs/

    Việc kinh doanh

    34

    Opinion

    /əˈpɪnjən/

    Quan điểm

    Verb

    1

    Serve

    /sɜːv/

    Phục vụ

    2

    Deal with

    /diːl wɪð/

    Xử lý, giải quyết

    3

    Gain

    /ɡeɪn/

    Có được, giành được

    4

    Communicate

    /kəˈmjuːnɪkeɪt/

    Giao tiếp

    5

    Concentrate

    /ˈkɒnsntreɪt/

    Tập trung

    6

    Apply for a job

    /əˈplaɪ fə(r) ə dʒɒb/

    Xin việc

    7

    Set up

    /set ʌp/

    Tạo dựng, thiết lập

    Adjective

    1

    Creative

    /kriˈeɪtɪv/

    Sáng tạo

    2

    Rewarding

    /rɪˈwɔːdɪŋ/

    Xứng đáng, tưởng thưởng

    3

    Challenging

    /ˈtʃælɪndʒɪŋ/

    Khó khăn, thách thức

    4

    Repetitive

    /rɪˈpetətɪv/

    Lặp lại

    5

    Stressful

    /ˈstresfl/

    Căng thẳng

    6

    Varied

    /ˈveərid/

    Đa dạng

    7

    Ideal

    /aɪˈdiːəl/

    Lý tưởng

    8

    Enthusiastic

    /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/

    Nhiệt tình

    9

    Flexible

    /ˈfleksəbl/

    Linh hoạt

    10

    Patient

    /ˈpeɪʃnt/

    Kiên nhẫn

    11

    Hard-working

    /hɑːd ˈwɜːkɪŋ/

    Chăm chỉ

    12

    Honest

    /ˈɒnɪst/

    Trung thực

    13

    Reliable

    /rɪˈlaɪəbl/

    Tin cậy

    14

    Physically fit

    /ˈfɪzɪkli fɪt/

    Khỏe mạnh

    15

    Voluntary

    /ˈvɒləntri/

    Tình nguyện

    16

    Important

    /ɪmˈpɔːtnt/

    Quan trọng

    Phrases

    1

    Nine-to-five job

    /naɪn tə faɪv dʒɒb/

    Công việc hành chính

    2

    Get into debt

    /ɡet ˈɪntə det/

    Nợ nần

    3

    Well-paid job

    /wel ˈpeɪd dʒɒb/

    Việc lương cao

    Ex I: Find the word which has a different sound in the part underlined.

    1.A. public B. number C. culture D. computer

    2. A. talented B. employed C. donated D. surrounded

    3. A. cabbage B. manage C. language D. teenager

    4. A. pressure B. decision C. sugar D. shower

    5. A. social B. certificate C. silence D. center

    6. A. chemistry B. schooling C. champagne D. character

    7. A. ideal B. minute C. sometimes D. remind

    8. A. country B. thousand C. founder D. cloudy

    9. A. removes B. compares C. examples D. graduates

    Ex II: Choose a word that has a different stress pattern from others.

    1. A. programmer B. uniform C. customer D. society

    2. A. predict B. social C. product D. dialogue

    3. A. solicitor B. opinion C. advantage D. company

    4. A. probably B. prediction C. consequence D. excellent

    5. A. interview B. recycle C. energy D. dangerous

    6. A. disappear B. flexible C. quality D. business

    7. A. experience B. application C. comparison D. excitement

    8. A. understand B. concentrate C. difficult D. personal

    9. A. dependent B. carefully C. reliable D. communicate

    10. A. repetitive B. competition C. opportunity D. university

    Ex III: Say the words out loud and odd one out.

    1. A. hard-working B. holiday C. honest D. friendly

    2. A. rewarding B. stressful C. challenging D. engineer

    3. A. creative B. explain C. invest D. select

    4. A. gardener B. pilot C. structure D. dentist

    5. A. serve B. ideal C. assist D. support

    6. A. locksmith B. gardener C. journalist D. exercise

    7. A. complete B. different C. dangerous D. helpful

    8. A. important B. difficult C. opinion D. patient

    9. A. reason B. example C. cause D. discuss

    10. A. reaction B. flexible C. honest D. jealous

    Ex IV: Label the picture with a correct word/phrase given.

    Architect

    Receptionist

    Builder

    Hairdresser

    Sports coach

    Pilot

    Journalist

    Programmer

    Dentist

    Photographer

    Police officer

    Sales assistant

    Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 5 Friends Global

    2. Đáp án bài tập Unit 5 lớp 10 Friends Global

    Ex I: Find the word which has a different sound in the part underlined.

    1 – D; 2 – B; 3 – C; 4 – B; 5 – A;

    6 – C; 7 – B; 8 – A; 9 – D;

    Ex II: Choose a word that has a different stress pattern from others.

    1 – D; 2 – A; 3 – D; 4 – B; 5 – B;

    6 – A; 7 – B; 8 – A; 9 – B; 10 – A;

    Ex III: Say the words out loud and odd one out.

    1 – B; 2 – D; 3 – A; 4 – C; 5 – B;

    6 – D; 7 – A; 8 – C; 9 – B; 10 – A;

    Ex IV: Label the picture with a correct word/phrase given.

    1 – Sales assistant;

    2 – Architect;

    3 – Pilot

    4 – Journalist

    5 – Photographer

    6 – Programmer

    7 – Dentist

    8 – Police officer

    9 – Hairdresser

    10 – Receptionist

    11 – Sports coach

    12 – Builder

    ………….

    Tải file tài liệu để xem Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Ambition

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *