Bài tập tiếng Anh lớp 3 theo từng bài

Bài tập tiếng Anh lớp 3 theo từng bài

Bài tập tiếng Anh lớp 3 theo từng bài giúp các em luyện các dạng bài tập của 20 Unit, để làm quen bài tập về ngữ pháp, ghi nhớ thêm từ vựng để ngày càng học tốt môn Tiếng Anh lớp 3.

Bạn đang đọc: Bài tập tiếng Anh lớp 3 theo từng bài

Với các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao như chọn, nối, đặt câu, trả lời câu hỏi, đọc và hoàn thành câu hỏi…., các em sẽ nắm vững kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3 trong dịp nghỉ hè 2023 dài ngày, tự tin hơn khi bước vào năm học mới 2023 – 2024. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bài tập ôn hè, cấu trúc và từ vựng, đề thi môn tiếng Anh lớp 3. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây:

Bài tập tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit

    UNIT 1: HELLO

    I/ Choose the odd one out.

    1. a. Mai

    b. Nga

    c. Hi

    2. a. Hi

    b. Bye

    c. Hello

    3. a. I’m

    b. I

    c. I am

    4. a. Helol

    b. Hello

    c. Holle

    5. a. Hello, I’m Mai

    b. Hi, Mai

    c. Hi, I’m Mai

    II/ Read and match:

    1) Hello

    A. are you?

    2) Hi,

    B. thanks.

    3) How

    C. I’m Nam.

    4) I’m fine,

    D. to meet you.

    5) Nice

    E. Mai. I’m Quan.

    III/ Reorder the dialogue:

    I,

    – Nice to meet you too.

    – Nice to meet you.

    – What is your name?

    – I’m fine, thank you.

    – My name is Peter.

    – How are you?

    II,

    – How are you?

    – Hello. I’m Tuan.

    – I’m fine, thank you.

    – Oh, She is Lien. She’s my friend.

    – Hi, Tuan. I’m Trung.

    – Who’s she?

    III,

    – Linda, this is Peter. He’s my friend.

    – Nice to meet you too.

    – Hello, Linda.

    – Nice to meet you, Peter.

    – Hi, Tonny.

    IV,

    – Oh, He is my brother, Hung.

    – Hello, Phu. How are you?

    – Who is he?

    – I’m fine, thanks. And you?

    – Fine, thanks.

    IV/ Put the words in order. Then read aloud:

    1. You/ meet/ nice/ to

    2. Nam/ you/ hi/ are/ how

    3. Thanks/ fine/ I’m

    4. Nam/ bye

    V/ Read and complete:

    Fine, how, hello, fine

    Quan: (1) ………………………. , Miss Hien. (2) ………………………. are you?

    Miss Hien: Hello, Quan. (3) ………………………………. , thanks. And you?

    Quan: I’m (4) ……………………………… , thank you. Goodbye, Miss Hien.

    Miss Hien: Goodbye, Quan.

    VI/ Write about you:

    Name:……………………………………………………………………..

    School:……………………………………………………………………

    Class:……………………………………………………………………..

    Teacher:………………………………………………………………….

    VII/ Khoanh vào chữ cái thừa trong từ.

    1. Heello

    a. l     
    b. e     
    c. o

    2. Hai

    a. a
    b. H
    c. i

    3. I’am

    a. a
    b. m
    c. I

    VIII/ Đánh số để tạo thành hội thoại.

    Bye, Phong.

    Hello, I’m Nga.

    Hi, Nga. I’m Phong.

    Goodbye, Nga,

    IX/ Translate into English:

    a. Chào bạn. Mình là Minh ………………………………………………………….

    b. Xin chào. Tớ là Lili ……………………………………………………………………….

    c. Bạn có khoẻ không …………………………………………………………….

    d. Mình khỏe. Cảm ơn bạn …………………………………………………………….

    UNIT 2: WHAT’S YOUR NAME?

    1/ Complete the sentence

    1. This _ _ my school.

    2. What’s _ _ _ _ name ?

    3. How _ _ _ you ?

    4. Hi, Tony. I _ _ Laura.

    5. Nice to m _ et you.

    6. Hi, _ _ _ is Peter.

    7. Hi, _ _ name is Phong.

    8. I am _ _ _ _, thank you.

    9. My _ _ _ _ is Mary.

    10. Nice _ _ meet you.

    2/ Read and complete:

    How, what’s, my

    1) ………………………………. your name?

    2) ………………………………. Name’s Peter.

    3) ………………………………. Do you spell your name?

    3/ Read and match:

    1. Who is she?

    2. How are you today?

    3. What is your name?

    4. Goodbye. See you again.

    5. How do you spell your name?

    a. I’m fine. Thank you

    b. She is Lan. She is my sister

    c. That is B-E-T-T-Y.

    d. I am Tung. And you?

    e. Bye. See you later

    1 –

    2 –

    3 –

    4 –

    5 –

    4/ Choose correct answer

    1. How _________ you?

    A. am
    B. is
    C. are
    D. it

    2. Good bye. ______ you later.

    A. What
    B. See
    C. How
    D. Are

    3. __________. I am Linda

    A. Hello
    B. Good-bye
    C. It
    D. You

    4. Good bye. See you __________.

    A. later
    B. late
    C. How
    D. Are

    5. ___________ your name?

    A. Hello
    B. Good-bye
    C. What
    D. What’s

    6. What’s _____? It’s a notebook.

    A. he
    B. she
    C. that
    D. dog

    7. What’s your name?

    A. I’m fine, thanks
    B. My name’s Mali
    C. Thank you

    8. How are you?

    A. I’m fine, thanks
    B. yes, please.
    C. I’m nine years old

    5/ Translate into English:

    1/ Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?

    2/ Hôm nay bạn thế nào?

    3/ Tên của bạn là gì?

    4/ Tên tó là Peter.

    6/ Put the words in order. Then read aloud.

    1) Name/ my/ Phong/ is

    2) Your/ what/ is/ name

    3) Do/ spell/ name/ you/ your/ how

    4) N-/ A/ L-/ D- / I-

    7/ Read and complete:

    Spell, my, P-H-O-N-G, name’s, how

    Phong: Hi. (1) ………………………………. name’s Phong.

    Linda: Hello, Phong. My (2) ………………………………. Linda.

    (3) ………………………………. do you spell your name?

    Phong: (4) ………………………….. . How do you (5) ………………………….. your name?

    Linda: L-I-N-D-A.

    8/ Write about you:

    What’s your name?…………………………………………………..

    How do you spell your name?………………………………………

    UNIT 3: THIS IS TONY

    1/ Complete and say aloud: T Y

    ……es b. …… ony

    2/ Read and match:

    This is That Quan?
    No, Phong.
    Is It isn’t. It’s Peter.

    3/ Put the words in order. Then read aloud:

    1. Are/ you/ hello/ how? ….. . ………………………………………………….

    2. Fine/ thanks/ I/ am ……………………………………………………………………

    3. See/ later/ good-bye/ you ………………………………………………………..

    4. Tung/ is/ this ……. ……..……………………………………………

    5. Trang/ she/ is …………………………………………………………………………….

    6. name/ your/ what’s? ……………………………………………………………………………

    7. my/ this/ sister/ is …………………………………………………………………………….

    8. brother/ this/my/ is …………………………………………………………………………….

    9. too/ meet/ nice/ you/ to …………………………………………………………

    10. am/ I/ fine. ………………………………………………………….

    4. Read and complete:

    Meet, that, name’s, is, and, his

    1) Hi. My ………………………………. Nam.

    2) ………………………………. is Phong.

    3) ………………………………. this is Quan.

    4) Look at that boy. ………………………………. name is Tony.

    5) And that girl ………………………………. Linda.

    6) Nice to ………………………………. you, Peter and Linda.

    5. Write about your friend:

    What is his/ her name?

    How do you spell his/ her name?

    6. Translate into English:

    1/ Đây là Mary

    2/ Kia là Peter.

    3/ Kia có phải là Quan không?

    4/ Không, không phải. Đó là Phong

    5/ Đúng, đúng vậy

    UNIT 4: HOW OLD ARE YOU?

    1. Match:

    1. Four
    2. Seven
    3. Two
    4. Five
    5. Eight
    6. One
    7. Ten
    8. Three
    9. Six
    10. Nine

    2. Read and match:

    Who’s Are you?
    It’s Years old.
    How old That?
    I’m six Miss Hien.

    3. Match the sentences:

    1) Who’s that? a) Yes, it is.
    2) How old are you? b) It’s Mr. Loc.
    3) Is that Mai? c) She’s eight years old.
    4) How old is Mai? d) I’m eight years old.

    ……

    >> Mời các bạn tải về để xem tiếp tài liệu.

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *