Bài tập tiếng Anh lớp 4 theo từng bài nghỉ dịch Corona

Bài tập tiếng Anh lớp 4 theo từng bài nghỉ dịch Corona

Bài tập tiếng Anh lớp 4 theo từng bài giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập, làm quen với các dạng bài tập, ngữ pháp theo từng bài trong sách giáo khoa. Qua đó cũng bổ sung thêm vốn từ mới rất hiệu quả.

Bạn đang đọc: Bài tập tiếng Anh lớp 4 theo từng bài nghỉ dịch Corona

Bài tập tiếng Anh lớp 4 có tổng 19 Unit, mỗi Unit lại có đầy đủ những dạng bài tập như chọn, nối, đặt câu, trả lời câu hỏi, đọc và hoàn thành câu hỏi…. giúp các em ôn luyện thật tốt môn Tiếng Anh lớp 4 trong thời gian nghỉ dịch Corona (Covid-19). Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm phiếu bài tập lớp 4 đợt nghỉ dịch Corona, để ôn tập thêm cả môn Toán, Tiếng Việt.

Bài tập tiếng Anh lớp 4 chương trình thí điểm

UNIT 1: NICE TO SEE YOU AGAIN

Ex1 . Complete these sentences:

Night again good tomorrow

1. Nice to see you …………………..

2. ………………….morning, Miss Hien.

3. See you …………………

4. Good ………………

Ex2. Read and match

1. Good morning, class.

2. How are you, Mai?

3. Goodbye, Miss Hien.

4. Nice to see you again

Good night

A. Nice to see you, too.

B. Bye, Hoa. See you tomorrow.

C. Good night.

D. Good morning, Miss Hien.

E. I’m very well, thank you.

Ex 3. Put the work in order.

1. To/ see / you/ again / nice / ./

=> …………………………………………………………………….

2. Later / you / . / see

=> …………………………………………………………………….

3. I / . / well / very / am

=> …………………………………………………………………….

4. Are / how / you / ?

=> …………………………………………………………………….

Ex4. Read and complete

Thanks fine afternoon hi how

Nam: Good ……………….., Miss Hien.

Miss Hien: …………………….., Nam. ………………are you?

Nam: I’m ……………………, thank you. And you?

Miss Hien: Fine, ……………………..

Ex 5. Read and circle the correct answer.

Hello, my name is Le Nam. I am from Ha Noi. I study at Nguyen DU primary School. It is a big school in Ha Noi. I have many friends. Tony, Phong, Linda and Mai are my friends.

1. Is Le Nam a primary pupil ?

2. Is his school in Ha Noi?

3. Is his school small?

4. Is Linda his friend?

A. Yes, he is B. No, he isn’t

A.Yes, it is B. No, it isn’t

A. Yes, it is B. No, it isn’t

A. Yes, he is B. No, he isn’

UNIT 2: I’M FROM JAPAN

I. Choose the odd one out

1. a) England
b) American
c) Japanese
d) Vietnamese

2. a) Good morning
b) Goodbye
c) Good evening
d) Good afternoon

3. a) First
b) Second
c) Four
d) Ninth

4. a) January
b) October
c) December
d) Thursday

5. a) Tenth
b) Tuesday
c) Wednesday
d) Sunday

II. Choose the best answer.

1. Hello. I’m Nam. I’m from_______________.
a. Japanese
b. America
c. Vietnam
d. Malaysian

2. I have a lot of ____________________ in Ha Noi. a. friend
b. from
c. friends
d. country

3. We have English __________ Mondays and Thursdays. a. in
b. on
c. from
d. to

4. I play sports with my friends ____________ the afternoon. a. in
b. to
c. at
d. on

5. She __________ from Australia. a. are
b. is
c. am
d. at

UNIT 3: WHAT DAY IS IT TODAY?

I. Read and match:

1) Thursday 1) a) Thứ hai
2) Saturday 2) b) Thứ ba
3) Monday 3) c) Thứ tư
4) Sunday 4) d) Thứ năm
5) Today 5) e) Thứ sáu
6) Yesterday 6) f) Hôm nay
7) Friday 7) g) Thứ bảy
8) Wednesday 8) h) Chủ nhật
9) Tuesday 9) i) Hôm qua

II. Odd one out:

1) Evening morning going swimming

2) Tuesday today Monday Wednesday

3) Afternoon morning late evening

4) Zoo school book home

5) Has do listen help

6) Linda Peter Hakim Nam

7) Weekend Saturday today Sunday

8) Class teacher kite pupil

9) Fish plane parrot turtle

10) Does has help likes

III. Correct sentences:

1) Today is on Tuesday.

2) What does we have on Friday?

3) We has English.

4) Hoa and Lan have England on Mondays and Wednesdays.

5) Does you have English on Thursday?

6) What day are it today?

7) I go to visit grandparents my on Sunday afternoon.

8) My father is listening music.

9) What do you do on morning Saturday?

10) I go to swimming.

IV. Put the words in correct order:

1) Class/ in/ are/ what/ you/ ?

….……………………………………………………………………………………………

2) Am/ class/ 4a5/ in/ I / .

….……………………………………………………………………………………………

3) Do/ you/ what/ do/ the/ weekend/ at/ ?

….……………………………………………………………………………………………

4) My/ visit/ grandparents/ I /.

….……………………………………………………………………………………………

5) School/ go/ from/ Monday/ Friday/ I / to/ .

….……………………………………………………………………………………………

6) In/ afternoon/ the/ about/ how/ ?

….……………………………………………………………………………………………

7) Go/ I / swimming/ afternoon/ the/ in/

….……………………………………………………………………………………………

8) You/ have/ when/ English/ do/ ?

….……………………………………………………………………………………………

Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *