Bài tập Toán cho bé chuẩn bị vào lớp 1 mang tới 30 bài tập Toán về thực hiện phép tính, viết dãy số, sắp xếp dãy số, phân biệt cao thấp, bài tập tách số và bài tập tìm quy luật cho bé, giúp các em học sinh nắm chắc các dạng Toán.
Bạn đang đọc: Bài tập Toán cho bé chuẩn bị vào lớp 1
Với 30 bài tập Toán cho bé chuẩn bị vào lớp 1, các bé sẽ hình thành kỹ năng, dần làm quen với các phép tính đơn giản, chuẩn bị thật tốt kiến thức trước khi bước vào lớp 1. Bên cạnh đó, các bé cũng cần rèn thêm kỹ năng đánh vần cơ bản, nét vẽ cơ bản để tự tin cho năm học mới.
Bài tập Toán cho bé chuẩn bị vào lớp 1
Bài tập Toán chuẩn bị vào lớp 1
Bài 1: Điền >,
2 + 3 …… 5
2 + 2 …… 5
5 + 4 …… 9
7 + 1 …… 8
7 + 0 …… 5 – 0
7 + 2 …… 5 + 4
2 + 2 …… 1 + 2
2 + 1 …… 1 + 2
8 – 3 …… 3 + 5
6 – 4 …… 2 + 5
5 + 3 …… 9
2 + 4 …… 4 + 2
1 + 4 …… 4 + 1
5 + 0 …… 2 + 3
7 – 2 …… 3 + 3
4 …… 6 – 1
4 + 6 …… 6 + 2
Bài 2: Điền số vào ô trống trong phép cộng, phép trừ
1 + ☐ = 5 0 + ☐ = 5 4 + ☐ = 7 1 + ☐ = 5 |
2 + ☐ = 8 4 + ☐ = 8 5 + ☐= 9 2 + ☐ = 7 |
3 + ☐ = 7 1 + ☐ = 8 3 + ☐ = 10 7 + ☐ = 7 |
4 + ☐ = 10 2 + ☐ = 10 6 + ☐ = 9 4 + ☐ = 8 |
Bài 3: Tính
1 + 5 =
2 + 3 =
3 + 6 =
4 + 5 =
5 + 1 =
6 + 2 =
7 + 1 =
8 + 1 =
9 + 0 =
10 + 2=
11 + 2 =
1 + 3 =
2 + 6 =
3 + 7 =
4 + 2 =
5 + 2 =
6 + 3 =
7 + 3 =
8 + 2 =
9 + 1 =
10 + 0 =
11 + 3 =
1 + 4 =
2 + 8 =
3 + 2 =
4 + 1 =
5 + 4 =
6 + 4 =
7 + 2 =
8 + 0 =
9 + 2 =
10 + 6 =
11 + 6 =
Bài 4: Tính
6 – 2 =
3 – 1 =
4 – 2 =
5 – 2 =
8 – 5 =
10 – 6 =
4 – 3 =
3 – 3 =
5 – 1 =
2 – 2 =
3 – 1 =
4 – 1 =
2 – 1 =
4 – 3 =
5 – 0 =
9 – 4 =
8 – 6 =
7 – 3 =
8 – 4 =
7 – 6 =
9 – 5 =
7 – 7=
5 – 3 =
5 – 3=
6 – 3 =
7 – 3 =
7 – 6 =
6 – 5 =
9 – 7 =
9 – 3 =
8 – 8 =
8 – 0 =
5 – 3 =
Bài 5: Tính
6 – 2 =
5 + 2 =
9 – 5 =
2 + 0 =
8 + 2 =
4 – 4 =
7 – 3 =
3 + 6 =
7 + 2 =
9 – 5 =
3 + 6 =
1 + 5 =
7 – 6 =
7 + 1 =
3 + 5 =
2 – 1 =
6 + 3 =
5 + 2 =
9 – 4 =
6 + 4 =
4 + 2 =
6 + 1=
7 – 7=
4 + 3 =
7 + 3 =
5 – 2 =
6 – 5 =
8 – 6 =
6 – 4 =
7 – 3 =
10 + 0 =
5 +4 =
8 – 2 =
Bài 6: Khoanh vào số nhỏ nhất
8, 4, 10, 12 , 9
3, 6, 9, 8, 12
11, 18, 19, 8
12, 11, 10, 15
16, 13, 14, 20
6, 9, 10, 1, 8
Bài 7: Khoanh vào số lớn nhất
12, 11, 10, 15
6, 9, 10, 1, 8
8, 4, 10, 12, 9
16, 13, 14, 20
3, 6, 9, 8, 12
11, 18, 19, 8
Bài 8. Vẽ đoạn thẳng theo các số đo sau:
Đoạn AB dài 4cm: ……………………
Đoạn AC dài 6cm: ……………………
Đoạn BC dài 10cm:……………………
Đoạn AB dài 12cm: ……………………
Bài 9. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn
8, 4, 10, 12, 9:…………………………
3, 6, 9, 8, 12:……………………………
16, 13, 14, 20:…………………………
6, 9, 10, 1, 8:…………………………
12, 11, 10, 15:…………………………
16, 18, 12, 10, 9:………………………
18, 11, 3, 9, 12:…………………………
6, 7, 0, 3, 9, 11:………………………
8. 4, 6, 7, 5, 2:…………………………
Bài 10: Tính
1 +……= 5
….+ 2 = 6
3 +….= 9
….+ 1 = 4
3 +……= 6
….+ 1 = 3
6 +……= 8
….+ 8 = 9
4 +….= 5
…..+ 3 = 5
4 +….= 10
…..+ 2 = 6
Bài 11: Tính
12 + 3 =
15 + 4 =
16 + 2 =
15 + 2 =
12 + 6 =
11 + 6 =
15 + 3 =
9 + 2 =
10 + 4 =
11 + 4 =
14 + 2 =
12 + 6 =
12 + 5 =
11 + 8 =
14 + 3 =
10 + 5 =
13 + 6 =
15 + 3 =
Bài 12: Điền dấu vào ô trống
5 | 6 | |
10 | 15 | |
3 | 3 | |
5 + 3 | 6 – 2 |
9 | 9 | |
5 | 5 + 2 | |
12 | 14 | |
18 | 13 |
2 + 5 | 7 + 1 | |
4 + 4 | 6 + 3 | |
10 | 8 | |
4 | 0 |
Bài tập viết dãy số, sắp xếp các số
Bài 1. Viết các số: 5 , 2 , 8 , 4 , 9 , 0
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………….
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………..
Bài 2. Xếp các số sau: 1, 5, 9, 6, 3, 8
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………..
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………..
Bài 3. Viết các số: 16, 18, 13, 11, 10, 15.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………….
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………….
Bài 4. Viết các số 13, 7, 11, 10, 18, 5
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………..
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………….
Bài 5. Viết các số: 12, 19, 11, 17, 10, 14.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………………
Bài 6. Viết các số 7, 15, 19, 20, 13, 10 theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn: ……………………………………………………
- Từ lớn đến bé: ……………………………………………………
Bài tập Toán phân biệt cao thấp
Câu hỏi 1: Bé xem hình hai giá sách dưới đây và chỉ ra giá sách nào cao hơn?
A. Giá sách A
B. Giá sách B
Câu hỏi 2: Cây dừa nào thấp hơn các bé nhỉ?
A. Cây dừa A
B. Cây dừa B
Câu hỏi 3: Cánh cổng nào cao hơn?
A. Cánh cổng phía tay phải
B. Cánh cổng phía tay trái
Câu hỏi 4: Lọ hoa nào cao hơn?
A. Lọ hoa B
B. Lọ hoa A
Câu hỏi 5: Chiếc đàn nào cao nhất trong số 3 chiếc đàn này?
A. Chiếc đàn A
B. Chiếc đàn B
C. Chiếc đàn C
Bài tập tách số cho bé
Bài 1. Điền số vào ô trống:
Bài 2. Điền số vào ô trống:
Bài 3. Điền số vào chỗ trống:
Bài tập tìm quy luật cho bé
Bài 1. Quan sát và phán đoán:
A. Máy bay đỏ
B. Máy bay tím
Bài 2. Quan sát và phán đoán
A. Quả táo xanh
B. Quả táo vàng
Bài 3. Quan sát và phán đoán:
A. Người đán ông màu cam
B. Người đàn ông màu đen
Bài 4. Quan sát và phán đoán:
A. Chiếc ô màu xanh
B. Chiếc ô màu đỏ