Bài tập trắc nghiệm Chương 8 môn Hóa học lớp 12

Bài tập trắc nghiệm Chương 8 môn Hóa học lớp 12

Download.vn Học tập Lớp 12 Hóa học 12

Bạn đang đọc: Bài tập trắc nghiệm Chương 8 môn Hóa học lớp 12

Bài tập trắc nghiệm Chương 8 môn Hóa học lớp 12 Trắc nghiệm Hoá học 12 Chương Phân biệt một số chất vô cơ

Giới thiệu Tải về Bình luận

  • 1

Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay

Với mong muốn đem đến cho các bạn học sinh lớp 12 có thêm nhiều tài liệu học tập môn Hóa học, Download.vn giới thiệu Bài tập trắc nghiệm Chương 8 môn Hóa học 12.

Tài liệu bao gồm 33 bài tập trắc nghiệm chương Phân biệt một số chất vô cơ có đáp án chi tiết kèm theo. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích dành cho các bạn học sinh có thêm nhiều tư liệu học tập, củng cố kiến thức để đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi THPT Quốc gia 2020 sắp tới. Đồng thời đem đến cho các thầy cô có thêm nhiều tài liệu giảng dạy. Mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Bài tập trắc nghiệm Chương 8 môn Hóa học lớp 12

Bài tập trắc nghiệm Chương 8 môn Hóa học lớp 12160Chương 8 : PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ. CHUẨN ĐỘ DUNG DỊCH 1. Trong nước t nhiên thường có ln nhng lượng nh các mui : Ca(NO3)2,Mg(NO3)2, Ca(NO3)2, Mg(HCO3)2. Hóa cht có th loi đồng thi các muitrên làA. NaOH. B. Na2CO3.C. NaHCO3. D. K2SO4.2. 5 dung dch riêng r, mi dung dch cha mt cation sau đây :4NH+;Mg2+; Fe2+; Fe3+; Zn2+nng độ 0,1M. Dùng dung dch NaOH ln lượt cho vào các dung dch trên thì có th nhn biết được ti đa bao nhiêu dung dch ? A. 5 dung dch. B. 4 dung dch.C. 3 dung dch. D. 2 dung dch.3. Khí CO2có ln tp cht là khí HCl. Để loi b tp cht HCl đó nên cho hnhp khí đi qua dung dch nào dưới đây là tt nht ?A. NaOH dư B. Na2CO3dưC. AgNO3dư D. NaHCO3bão hoà dư.4. các cht bt màu trng sau : NaCl, BaCO3, Na2SO4, Na2S, BaSO4,MgCO3, ZnS. Có th dùng dung dch nào dưới đây đ nhn biết các cht trên ? A. Ch có HCl. B. Ch có H2SO4loãng.C. Dung dch AgNO3. D. Dung dch HCl hoc dung dch H2SO4loãng.5. các thuc th sau : dung dch Ba(OH)2, qu tím, dung dch Na2CO3,dung dch NaOH. S thuc th th dùng để phân bit 6 dung dch mtnhãn : NH4Cl, NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2Bài tập trắc nghiệm Chương 8 môn Hóa học lớp 121616. Khí N2b ln mt lượng nh tp cht O2. Để loi b tp cht không thdùng cách nào sau đây ? A. Cho đi qua ng cha bt Cu dư, nung nóng : 0t22Cu + O 2CuO¾¾®B. Cho đi qua pht pho trng : 2254P + 5O 2P O¾¾®C. Cho NH3dư vào và đun nóng.D. Cho dây st nung đỏ vào : 2233Fe + 2O Fe O¾¾®7. Cách nào sau đây không th phân bit O2và O3? A. Sc O2và O3ln lượt qua dung dch KI ri nhn biết sn phm sinh rabng h tinh bt hoc qu tím hoc phenolphtalein.B. Cho O2và O3ln lượt tác dng vi PbS.C. Cho O2và O3ln lượt tác dng vi Ag.D. Cho tàn đóm còn hng ln lượt vào O2và O3.8. Cách nào sau đây không th phân bit 2 dung dch KBr và KI ? A. Dùng O3sau đó dùng h tinh bt.B. Dùng FeCl3sau đó dùng h tinh bt.C. Dùng dung dch Br2sau đó dùng h tinh bt.D. Dùng khí F2sau đó dùng h tinh bt.9. 4 l mt nhãn đựng riêng bit 4 dung dch sau : HCl, NaCl, BaCl2,NaClO. Thuc th dùng để nhn ra 4 dung dch trên làA. qu tím, dung dch H2SO4.B. dung dch AgNO3, dung dch H2SO4.C. phenolphtalein, dung dch AgNO3.D. dung dch Ba(OH)2, dung dch H2SO4.10. 3 dung dch cha các ion sau : Ba2+, Mg2+, Na+,24SO-,23CO-,3NO-.Biết rng mi dung dch cha mt loi anion mt loi cation khôngtrùng lp. Ba dung dch đó làA. MgCO3, Ba(NO3)2, Na2SO4.B. Mg(NO3)2, BaSO4, Na2CO3.C. BaCO3, MgSO4, NaNO3.D. Ba(NO3)2, MgSO4, Na2CO3.Bài tập trắc nghiệm Chương 8 môn Hóa học lớp 1216211. Có 3 dung dch hn hp : (NaHCO3, Na2CO3) ; (NaHCO3, Na2SO4) ; (Na2CO3, Na2SO4). B thuc th nào sau đây có th phân bit được 3 dungdch trên ? A. Dung dch HNO3và Ba(NO3)2. B. Dung dch NaOH và HCl.C. Dung dch NaOH và BaCl2. D. Dung dch NaOH và Ba(OH)2.12. Điu kin để trong mt dung dch không th có nhiu loi anion là A. trong dung dch đó ch có mt cation kim loi kim.B. trong dung dch đó ch có mt cation amoni.C. môi trường ca dung dch đó không phi là môi trường axit.D. môi trường dung dch đó phi là môi trường axit mnh.13. 4 dung dch mt nhãn riêng bit sau : NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chdùng thêm hoá cht nào sau đây để phân bit 4 dung dch trên ? A. Dung dch BaCl2. B. Dung dch phenolphtalein.C. Dung dch NaHCO3. D. Qu tím.14. Na2CO3ln tp cht là NaHCO3. Phương pháp để loi b tp cht làA. nung nóng hn hp. B. cho dung dch NaOH dư vào.C. cho dung dch HCl va đủ vào. D. sc CO2dư vào dung dch mui. 15. NaHCO3ln tp cht là Na2CO3. Phương pháp để loi b tp cht làA. sc CO2dư. B. cho dung dch HCl dư.C. cho dung dch NaOH va đủ. D. nung nóng.16. Khí CO2ln tp cht SO2. Để loi b tp cht thì th dùng dung dchnào sau đây ? A. Dung dch Ca(OH)2. B. Dung dch Br2.C. Dung dch Ba(OH)2. D. Dung dch NaOH.17. các dung dch mt nhãn sau : AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Ch dùngthêm mt hóa cht nào sau đây có th nhn biết các dung dch trên ? A. Dung dch NaOH. B. Dung dch BaCl2.C. Dung dch AgNO3. D. Qu tím.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *