Download.vn Học tập Lớp 12
Bạn đang đọc: Bài tập trắc nghiệm nguyên hàm
Bài tập trắc nghiệm nguyên hàm Bài tập toán lớp 12
Giới thiệu Tải về Bình luận
- 1
Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay
Nhằm đem đến cho các bạn học sinh có thêm nhiều tài liệu học tập môn Toán lớp 12 và ôn thi THPT Quốc gia 2020, Download.vn giới thiệu Bài tập trắc nghiệm nguyên hàm.
Tài liệu gồm 124 trang tuyển chọn và phân dạng các bài tập trắc nghiệm nguyên hàm có đáp án chi tiết kèm theo. Với tài liệu này sẽ giúp các bạn học sinh học tốt chương trình Giải tích 12 và ôn thi THPT Quốc gia môn Toán. Ngoài ra các bạn học sinh tham khảo thêm một số tài liệu như: bài tập trắc nghiệm thể tích khối lăng trụ đều, bài tập trắc nghiệm tỉ số thể tích khối đa diện để có thêm nhiều tài liệu học tập. Mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Bài tập trắc nghiệm nguyên hàm có đáp án
https://toanmath.com/ NGUYÊN HÀM CƠ BẢN A – KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Nguyên hàmĐịnh nghĩa: Cho hàm số ()fxxác định trên K(Klà khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm số( )Fxđược gọi là nguyên hàm của hàm số()fxtrên Knếu() ()’Fx fx=với mọi xK∈.Định lí: 1) Nếu ( )Fxlà một nguyên hàm của hàm số ( )fxtrên Kthì với mỗi hằng số C, hàm số ( ) ( )Gx Fx C= +cũng là một nguyên hàm của ()fxtrên K.2) Nếu ()Fxlà một nguyên hàm của hàm số( )fxtrên Kthì mọi nguyên hàm của ( )fxtrên Kđều có dạng( )Fx C+, với Clà một hằng số.Do đó(),F x CC+∈ là họ tất cả các nguyên hàm của ()fx trên K. Ký hiệu ( ) ( )xf xd Fx C= +∫.2. Tính chất của nguyên hàm Tính chất 1: ( )()( )xfxd fx′=∫và ( ) ( )’xf xd f x C= +∫Tính chất 2: ( ) ( )xxkf xd k f xd=∫∫với klà hằng số khác 0. Tính chất 3: ( )( ) () ()x xxf x gx d f xd gxd±= ±∫ ∫∫3. Sự tồn tại của nguyên hàm Định lí: Mọi hàm số ( )fxliên tục trên Kđều có nguyên hàm trênK.4. Bảng nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp Nguyên hàm của hàm số sơ cấpNguyên hàm của hàm số hợp ( )( )u ux=xd xC= +∫ud uC= +∫( )11x11xd x Cαααα+= + ≠−+∫( )11u11ud u Cαααα+= + ≠−+∫1x lnd xCx= +∫1u lnd uCu= +∫xxxed e C= +∫uuued e C= +∫( )x 0, 1lnxxaad C a aa= + >≠∫( )u 0, 1lnuuaad Ca aa= + >≠∫
https://toanmath.com/ sin dx cosxxC=−+∫sin du cosuuC=−+∫cosxdx sin xC= +∫cosudu sinuC= +∫21x tancosd xCx= +∫21u tancosd uCu= +∫21x cotsind xCx=−+∫21u cotsind uCu=−+∫B – BÀI TẬP DẠNG 1:SỬ DỤNG LÍ THUYẾTCâu 1. Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng? (1): Mọi hàm số liên tục trên [ ];abđều có đạo hàm trên[ ];ab.(2): Mọi hàm số liên tục trên [ ];abđều có nguyên hàm trên[];ab.(3): Mọi hàm số đạo hàm trên [];abđều có nguyên hàm trên[ ];ab.(4): Mọi hàm số liên tục trên [];abđều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên [ ];ab. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 2. Cho hai hàm số ( )fx,( )gxliên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.( ) ( ) () ( )d ddfx gx x fx x gx x+= +∫ ∫∫. B.( ) ( ) ( ) ( ). d d. dfxgx x f x x gx x=∫ ∫∫. C.( )( )() ()d ddfx gx x f x x gx x−= −∫ ∫∫. D.( )( )ddkfx x kfx x=∫∫( )0;kk≠∈. Câu 3. Cho ( )fx,( )gxlà các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnhđề nào sai? A.( ) ( ) ( ) ( )d d. dfxgxx fxxgxx=∫ ∫∫. B. () ( )2 d2 dfx x fx x=∫∫. C. ( ) ( ) ( ) ( )dddfx gx x fx x gx x+=+∫ ∫∫. D. ( ) ( ) ( ) ( )dddfx gx x fx x gx x−=−∫ ∫∫. Câu 4. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?A.( ) ( )ddkfx x kfx x=∫∫với k ∈ . B.() ( )( ) ()d ddfx gx x f x x gx x+= +∫ ∫∫với ( )fx;()gxliên tục trên . C.11d1xx xααα+=+∫với 1α≠−. D.( )( )( )dfx x fx′=∫. Câu 5. Cho hai hàm số ( )fx,( )gxlà hàm số liên tục, có ( )Fx,( )Gxlần lượt là nguyên hàmcủa ( )fx,( )gx. Xét các mệnh đề sau: ( )I.( ) ( )Fx Gx+là một nguyên hàm của ( ) ( )fx gx+.( )II.( ).kF xlà một nguyên hàm của ( ).kf xvới k ∈ .( )III . ( ) ( ).FxGxlà một nguyên hàm của ( ) ( ).f xgx.Các mệnh đề đúng là
https://toanmath.com/ A.( )IIvà ( )III. B. Cả3mệnh đề. C. ( )Ivà ( )III. D. ( )Ivà ( )II. Câu 6. Mệnh đề nào sau đây sai?A.() () ( ) ( )f x g x dx f x dx g x dx−= −∫ ∫∫, với mọi hàm số( ) ( ),fx gxliên tục trên . B.() ( )f x dx f x C′= +∫với mọi hàm số( )fxcó đạo hàm trên . C.( ) ( ) ( ) ( )f x g x dx f x dx g x dx+= +∫ ∫∫, với mọi hàm số()(),fx gxliên tục trên. D.( ) ()kf x dx k f x dx=∫∫với mọi hằng số kvà với mọi hàm số ( )fxliên tục trên . Câu 7. Cho hàm số ()fxxác định trênKvà ( )Fxlà một nguyên hàm của ( )fxtrên K. Khẳng định nào dưới đây đúng? A.()( )f x Fx′=, xK∀∈. B. ( ) ( )Fx fx′=, xK∀∈. C.( ) ( )Fx fx=, xK∀∈. D. ( ) ( )Fx fx′′=, xK∀∈. Câu 8. Cho hàm số ()fxxác định trênK. Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu hàm số ( )Fxlà một nguyên hàm của ( )fxtrên Kthì với mỗi hằng sốC, hàm số ( ) ( )Gx Fx C= +cũng là một nguyên hàm của ( )fxtrên K. B. Nếu ( )fxliên tục trên Kthì nó có nguyên hàm trênK. C. Hàm số ( )Fxđược gọi là một nguyên hàm của ( )fxtrên Knếu()()Fx fx′=với mọi xK∈. D. Nếu hàm số ( )Fxlà một nguyên hàm của ( )fxtrên Kthì hàm số ( )Fx−là một nguyên hàm của( )fxtrên K. DẠNG 2: ÁP DỤNG TRỰC TIẾP BẢNG NGUYÊN HÀM.Câu 9. Cho ()12fxx=+, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Trên ( )2;− +∞, nguyên hàm của hàm số ( )fxlà ( ) ( )1ln 2Fx x C= ++; trên khoảng ( );2−∞ −, nguyên hàm của hàm số( )fxlà ( )( )2ln 2Fx x C= −− +(12,CClà các hằng số). B. Trên khoảng ( );2−∞ −, một nguyên hàm của hàm số( )fxlà ( ) ( )ln 2 3Gx x= −− −. C. Trên ()2;− +∞, một nguyên hàm của hàm số( )fxlà ( ) ()ln 2Fx x= +. D. Nếu ( )Fxvà ( )Gxlà hai nguyên hàm của của ( )fxthì chúng sai khác nhau một hằngsố. Câu 10. Khẳng định nào đây sai? A. cos d sinxx x C=−+∫. B. 1d lnx xCx= +∫. C. 22dxx x C= +∫. D. ed exxxC= +∫. Câu 11. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA.43d4xCxx+=∫. B. 1d lnx xCx= +∫. C.sin d cosxx C x= −∫. D. ( )2e d 2 exxxC= +∫. Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?A. d2xx C= +∫(Clà hằng số). B. 1d1nnxxx Cn+= ++∫(Clà hằng số; n∈). C. 0dxC=∫(Clà hằng số). D. ed exxxC= −∫(Clà hằng số). 
