Bài tập trắc nghiệm sự đồng biến và nghịch biến của hàm số

Bài tập trắc nghiệm sự đồng biến và nghịch biến của hàm số

Download.vn Học tập Lớp 12

Bạn đang đọc: Bài tập trắc nghiệm sự đồng biến và nghịch biến của hàm số

Bài tập trắc nghiệm sự đồng biến và nghịch biến của hàm số Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 12

Giới thiệu Tải về Bình luận

  • 2

Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay

Mời quý thầy cô giáo cùng các bạn học sinh lớp 12 tham khảo tài liệu Bài tập trắc nghiệm sự đồng biến và nghịch biến của hàm số được Download.vn đăng tải ngay sau đây.

Bài tập trắc nghiệm sự đồng biến và nghịch biến của hàm số là tài liệu gồm 44 trang tuyển tập bài tập trắc nghiệm về sự đồng biến và nghịch biến của hàm số. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích dành cho các bạn học sinh có thêm nhiều tài liệu học tập, củng cố kiến thức để đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi THPT Quốc gia 2020 sắp tới. Đồng thời đem đến cho các thầy cô có thêm nhiều tài liệu giảng dạy. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Trắc nghiệm sự đồng biến và nghịch biến của hàm số

Bài tập trắc nghiệm sự đồng biến và nghịch biến của hàm sốDY KÈM – LUYN THI MÔN TOÁN Gii Tích 12 NGỌC ĐÀN – 0987 668 965 Đường tuy ngắn, không đi không đến. 1 VẤN ĐỀ 1. XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S Phương pháp c 1. Tìm tập xác định ca hàm s c 2. Tính đo hàmy. Tìm nghim (nếu có ) của phương trình 0yBưc 3. Lp bng biến thiên (Xét dấu đạo hàm) c 4. Da vào bng biến thiên để kết lun +) Nếu 0fxvi mi ;x a bthì hàm s y f xđồng biến trên khong ;ab.+) Nếu 0fxvi mi ;x a bthì hàm s y f xđồng biến trên khong ;ab.A- VN DNGVí dụ 1. Xét chiu biến thiên ca các hàm s sau Mu:323 9 2y x x x 1)32112132y x x x 2)326 9 2y x x x 3)323 4 3y x x x 4)324y x x x 5)321313y x x x 6)326 12 1y x x x 7)331y x x 8)314 103y x x Ví dụ 2. Xét chiu biến thiên ca các hàm s sau Mu: 211xyx1) 3112xyx2) 112xyx3) 11xyx4)21xyxVí dụ 3. Xét chiu biến thiên ca các hàm s sau Mu: 2221xxyx1) 2121xxyx2)2221xxyx3) 4yxx4)14xyx Bài tập trắc nghiệm sự đồng biến và nghịch biến của hàm sốDY KÈM – LUYN THI MÔN TOÁN 0987 668 965 0935 875 953 Việc tuy nhỏ, không làm không nên. DẠY KÈM LUYỆN THI MÔN TOÁN – BMT 2 Ví dụ 4. Xét chiu biến thiên ca các hàm s sau. 1)324233y x x x 2)322 6 6 9y x x x 3)5 4 3334254y x x x 4) 42352y x x x 5)431424y x x x Chú ý. Gi s hàm s y f xcó đạo hàm trên khong ;ab+) Nếu 0, ;f x x a b  và 0fxch ti hu hạn điểm trên khong ;abthì hàms đồng biến trên khong .+) Nếu 0, ;f x x a b  và 0fxch ti hu hạn điểm trên khong ;abthì hàms nghch biến trên khong .B- BÀI TP RÈN LUYNBài tập 1. Xét chiu biến thiên ca các hàm s sau 1)323 9 10y x x x 2)336y x x 3)323 5 5y x x x 4)3231y x x 5)363xyx 6)322233xy x x 7)323 3 5y x x x 8)4222xyx 9)4225y x x 10)4222y x x 11)4281y x x 12)4234y x x 13)428 10y x x 14)4223y x x Bài tập 2. Xét chiu biến thiên ca các hàm s sau 1)112xyx2)253xyx3)241xyx4)1xyx5)2221xxyx6)221xxyx7)24 5 21xxyx8)24xyx9)2211xxyxxBài tập trắc nghiệm sự đồng biến và nghịch biến của hàm sốDY KÈM – LUYN THI MÔN TOÁN Gii Tích 12 NGỌC ĐÀN – 0987 668 965 Đường tuy ngắn, không đi không đến. 3 Bài tập 3. Xét chiu biến thiên ca các hàm s sau 1)322 6 6 9y x x x 2)5 4 333 4 25y x x x 3)42352y x x x 4)354365y x x 5)3224y x x x 6)3213 9 13y x x x Bài tập 4. Xét chiu biến thiên ca hàm s: 1)22y x x 2)24y x x3)3 2 2y x x 4)233y x xC – BÀI TP TRC NGHIM ĐỀ 01. [1] Câu 1. Hàm s 327y x x x A. Luôn đồng biến trên B. Luôn nghch biến trênC. Có khoảng đồng biến và nghch biến. D. Nghch biến trên khong .1;3Câu 2. Hàm s327y x x x A. Luôn đồng biến trên B. Luôn nghch biến trênC. Có khoảng đồng biến và nghch biến. D. Đồng biến trên khong .1;3Câu 3. Hàm s 32y x x x có khoảng đồng biến làA. 1;3B.1;13C. 1;3D.1( ; ) (1; )3 Câu 4. Hàm s 522xyxluônA. Nghch biến trên tng khoảng xác định ca nó. B. Đồng biến trênC. Đồng biến trên khong ( 4;6).D. Nghch biến trênCâu 5. Hàm s 4223y x x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ;1 và 0;1B. 1;0và 1; C. ;0D. 1;1

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *