Bài tập về danh từ, động từ, tính từ giúp học sinh ôn tập lại kiến thức về các từ loại chính trong tiếng Việt.
Bạn đang đọc: Bài tập về danh từ, động từ, tính từ
Mời bạn đọc theo dõi nội dung chi tiết của tài liệu sẽ được Download.vn đăng tải chi tiết ngay sau đây.
Tài liệu bao gồm:
- 40 bài tập về từ loại Tiếng Việt lớp 4, 5
- 22 trang tài liệu
- File Word có thể chỉnh sửa.
- File PDF thuận tiện in trên Mobile.
Bài tập về danh từ, động từ, tính từ
1. Bài tập về Danh từ
1.1 Khái niệm
– Danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị).
– Phân loại:
- Danh từ chung dùng để gọi chung tên của các sự vật (Ví dụ: bức tranh, con đường,…)
- Danh từ riêng dùng chỉ các tên riêng của người hoặc địa danh (Ví dụ: Việt Nam, Hà Nội,…)
1.2 Bài tập
Bài 1. Thi tìm nhanh các danh từ chỉ:
a. Tên các loài hoa
b. Tên các phương tiện giao thông
Bài 2. Đặt câu với các danh từ sau:
a. anh em
b. bàn ghế
c. sách vở
d. con cái
e. xe cộ
1.3 Đáp án
Bài 1.
a. Tên các loài hoa: hoa hồng, hoa lan, hoa cẩm chướng, hoa xoan, hoa sữa, hoa đào, hoa mơ, hoa cẩm tú cầu…
b. Tên các phương tiện giao thông: xe máy, xe đạp, xe ô tô, xe buýt, xe khách…
Bài 2.
a. Trong một gia đình, anh em phải biết yêu thương, giúp đỡ lẫn nhau.
b. Bàn ghế đã được lau dọn sạch sẽ từ hôm qua.
c. Vào năm học mới, mẹ mua cho em rất nhiều sách vở.
d. Nó là con cái nhà ai mà hiểu chuyện vậy?
e. Trên đường, xe cộ đi lại tấp nập.
2. Bài tập về Động từ
2.1 Khái niệm
Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
Ví dụ: chạy, nói, vui, buồn,…
2.2 Bài tập
Bài 1. Từ nào khác với các từ còn lại?
a. cặp sách, bút mực, học tập, thước kẻ
b. nước ngọt, trà sữa, cà phê, ăn uống
c. trái đất, đám mây, sao hỏa, bay lượn
d. chạy nhảy, hiền lành, độc ác, tốt bụng
Bài 2. Viết một đoạn văn với chủ đề tự chọn, trong đó có một từ chỉ hoạt động, một từ chỉ trạng thái.
2.3 Đáp án
Bài 1.
a. học tập
b. ăn uống
c. bay lượn
d. chạy nhảy
Bài 2.
Ở trường, em rất thích học môn Đạo Đức. Một tuần sẽ có hai tiết vào buổi sáng thứ ba và thứ năm. Môn Đạo đức đã dạy chúng em cách ứng xử, trò chuyện. Trong giờ học, cô giáo còn kể nhiều câu chuyện bổ ích. Sau mỗi câu chuyện, cô sẽ rút ra cho chúng em một bài học. Trong lớp ai cũng yêu thích và vui vẻ khi học Đạo đức.
- Từ chỉ hoạt động: dạy, kể
- Từ ngữ chỉ trạng thái: thích, vui vẻ
3. Bài tập về Tính từ
3.1 Khái niệm
Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật.
Ví dụ: xấu, đẹp, to, bé,…
3.2 Bài tập
Bài 1. Thi tìm các từ chỉ đặc điểm tính cách của con người.
Bài 2. Tìm từ trái nghĩa với các từ ngữ chỉ đặc điểm sau:
a. dài
b. xấu
c. hiền
d. gầy
e. lùn
g. nhanh
3.3 Đáp án
Bài 1.
Một số từ ngữ chỉ đặc điểm tính cách của con người: hiền, dữ, tốt, xấu, chăm chỉ, tốt, bụng, hiền lành, độc ác, dữ tợn, nhân hậu…
Bài 2.
a. ngắn
b. đẹp
c. dữ
d. béo
e. cao
g. chậm
……..Xem chi tiết tại file tải dưới đây……..