Bài toán cực trị hình học trong không gian

Bài toán cực trị hình học trong không gian

Download.vn Học tập Lớp 12 Thi THPT Quốc Gia Toán

Bạn đang đọc: Bài toán cực trị hình học trong không gian

Bài toán cực trị hình học trong không gian Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán

Giới thiệu Tải về Bình luận

  • 1

Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay

Mời quý thầy cô giáo cùng các bạn học sinh lớp 12 cùng tham khảo tài liệu Bài toán cực trị hình học trong không gian được chúng tôi đăng tải ngay sau đây.

Bài toán cực trị hình học trong không gian trình bày phương pháp về các bài toán cực trị hình học trong không gian như: Tìm điểm, tìm độ dài để thể tích đa diện, độ dài đoạn thẳng đạt lớn nhất, nhỏ nhất, hướng dẫn phương pháp giải bài toán cực trị hình học không gian thông qua các ví dụ có lời giải chi tiết. Mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Bài toán cực trị hình học trong không gian

Bài toán cực trị hình học trong không gianSáng kiến kinh nghim năm hcTrường THPT Phù CGiáo viên; Quách Đăng Thăng – T Toán – Tin 2NI DUNGI. CƠ S LÝ THUYTMun tìm giá tr ln nht hoc gtr nh nht ca mt đại lượng nhhc biến thiên f ta có th s dng mt trong các phương pháp sau:1. Vn dng c kết qu hình hc cơ bn để so sánh trc tiếp f vi mt đạilượng không đổi cho trước. Sau đây là mt vài kết qu cơ bn:a.∀A, B,C, AB + BC≥CA. Đẳng thc xy ra khi ch khi A, B, C thnghàng theo th t đó.b. NếuABC vuông ti A thì: AB BC và AC BC.c. Trong mt tam giác, đi din vi góc ln hơn là cnh ln hơn và ngược li.d. Trong tt c các đon thng v t mt đim M đến mt phng( )α(hoc đường thng d) không cha đim M thì đon vuông góc đon thngngn nht.e. Đon thng vuông góc chung ca hai đường thng chéo nhau đon thngngn nht ni lin hai đim ln lượt thuc hai đường thng đó.2. Nếu f được biu th thành mt biu thc ca nhiu đi lượng biến thiên các đại lượng này li được ràng buc vi nhau bi mt h thc liên h thì ta sdngc bt đẳng thc đại s để tìm giá tr ln nht (giá tr nh nht) ca f. cbt đng thc thường dùng là:a. Bt đng thc Cô si:∀1 2, ,na a a…≥0,1 11 2nnna a aa a an+ +≥……Du đẳng thc xy ra⇔1 1na a a= =…b. Bt đng thc Bunhi-a-côp-xki:∀1 2, ,na a a…,1 2, ,nx x x…,2 2 2 2 2 2 21 1 2 2 1 1 2 2( ) ( )( )( )n n n na x a x a x a x a x a x+ + + + +…Du bng xy ra khi⇔∃k∈R,1 1 2 2, ,...,n nx ka x ka x ka= = =3. Nếu f được biu th bng mt hàm s ca mt biến s x thì ta s dngphương pháp kho sát hàm s để tìm giá tr ln nht (giá tr nh nht) ca ms đó trên min xác đnh ca nó, t đó suy ra gtr ln nht (giá tr nh nht)ca f.4. Phương pháp ta đ trong không gian a. Trong không gian oxyz: Xét h to độ Đ các vuông góc gi s A(x1,y1,z1),B(x2,y2,z2) thì1 2 2 1 2 1( , , )AB x x y y z z= −vàBài toán cực trị hình học trong không gianSáng kiến kinh nghim năm hcTrường THPT Phù CGiáo viên; Quách Đăng Thăng – T Toán – Tin 32 2 21 2 1 2 1 2( ) ( ) ( )AB x x y y z z= + + b. Cho 2 vectơ:1 1 1( , , )u x y z=,2 2 2( , , )v x y z=*2 2 21 1 1u x y z= + +;2 2 22 2 2v x y z= + +*u v u v+ + (du =” xy ra khi ch khi,u v cùng chiu hoc 1 trong 2vectơ bng0).* Điu kin để hai véc tơavà()0b b cùng phương làt R∃ đểa=tb* Điu kin để ba véc tơa;cvàbkhông đồng phng là; . 0a b c ≠  * Điu kin để ba véc tơa;cvàbđồng phng ; . 0a b c =   * 1 2 1 2 1 2. 0 0u v u v x x y y z z⊥ = + + = * Cho ABCThì AB+BCBC≥ vàAB BC AC− du đẳng thc sãy rakhi ba đim A;B;C thng hàngII. MT SI TOÁN ĐIN HÌNHi toán 1: Cho tam giác cân ABC, AB=AC. Mt đim M thay đổi trên đườngthng vuông góc vi mt phng (ABC) ti A (M không trùng vi đim A)a) Tìm qu tích trng tâm G và trc m H ca tam giác MBCb) Gi O là trc tâm ca tam giác ABC,y xác định v trí ca M để th tích tdin OHBC đạt giá tr ln nht.(Đại hc Quc gia Hà Ni – 1997)Hướng dn giiMABCIHODEMABCIGG’Bài toán cực trị hình học trong không gianSáng kiến kinh nghim năm hcTrường THPT Phù CGiáo viên; Quách Đăng Thăng – T Toán – Tin 4a) Gi I trung đim ca BC, trng tâm∆MBC G, trng tâm ca ABC là,G.Trong∆MIA ta :,13IG IGIM IA= =suy ra,GG// MADo đó G nm trên đường vuông góc vi mt phng (ABC) ti,G, đó đườngthng cha,GG.Vi MI và BD đường cao vi H là trc tâm ∆ABC. Vì BE⊥CA và MA nênBE⊥(MAC)⇒BE⊥MC (1)BDđường caoMBC nên BD⊥MC (2)T (1) và (2) suy ra MC⊥(BDE)⇒OH⊥MC (3)Vì BC⊥MI và MA nên BC⊥(MAI)⇒BC⊥OH (4)T (3) và (4) suy ra OH⊥(MBC)⇒HI⊥OH.Vy H nhìn đon c định OI dưới mt góc vuông ⇔Qu tích H là đưng tròn nm trong mt phng (MAI) có đường kính OI (trhai đim O và I) b) T din OHBC có đáy OBC c định nên th tích ln nht khi H vtrí “cao nht” so vi đáy OBC.Xét∆OHI vuông khi gócABC=045.Hay∆OHI vuông cânMAI⇒cân⇒AM =AIVy khi AM =AI thì th tích t din OHBC ln nht.Bài toán 2: Cho tam giác đều OAB cnh bng a > 0. Trên đưng thng d điqua O vuông góc vi mp (OAB) ly đim M vi OM = x. Gi E, F ln lượtlà các hình chiếu vuông góc ca A lên MB, OB. Trên đon thng EF ct d ti N.a)Chng minhAN BM⊥b)Xác định x để th tích t din ABMN nh nht.(Đại hc Tng hp TP.HCM-1995)Hướng dn giixNOFEMAB

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *